intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chuyên đề lần 2 môn Hóa lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vĩnh Viễn - Mã đề 104

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

72
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em và giáo viên tham khảo Đề thi chuyên đề lần 2 môn Hóa lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vĩnh Viễn - Mã đề 104 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chuyên đề lần 2 môn Hóa lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vĩnh Viễn - Mã đề 104

  1. TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 2. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 Tổ Lý – Hóa ­ Sinh MÔN: HÓA 10 Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  104 (THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU, KỂ CẢ BẢNG TUẦN HOÀN) Cho: Ag = 108, Cl = 35,5; F = 19; Fe = 56, S = 32; Na = 23; O = 16; C = 12; Ca = 40; Mg = 24; Be = 9;  Zn = 65; Ba = 137; Mn = 55; K = 39; Sr = 87. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1:  Cho phản  ứng: Mg + HNO3(loãng)     Mg(NO3)2  + NO2   + H2O. Hệ  số  (tối giản) của  HNO3 sau khi đã cân bằng phản ứng là: A. 10 B. 4.@ C. 18. D. 8. Câu 2: Dãy gồm các chất nào sau đây đều là hợp chất ion ? A. SO2, KCl. B. CH4, CO2. C. SO3, Na2O. D. MgO, CaCl2. @ Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxy hóa ? A. 2HCl + Fe   FeCl2 + H2  @ B. 16 HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O C. 4HCl + MnO2 t  MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0 D. 4HCl + 2Cu + O2  2CuCl2 + 2H2O Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Zn, Al, Cu. B. Cu, Mg, Al. C. Al, Zn, Ag. D. Zn, Mg, Fe.@ Câu 5: Nguyên tố nào sau đây có công thức oxit cao nhất dạng R2O3 ? A. 14Si B. 12Mg C. 13Al@ P D. 15 Câu 6: Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực ? A. NH3. B. SO2. C. HF. D. N2. @ Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit? A. BaO. B. CO. C. SO3.@ D. Na2O. Câu 8: Lớp M có mấy phân lớp? A. 5 B. 2 C. 3@ D. 4 Câu 9: Tổng số hạt n, p, e trong nguyên tử  F là? 19 9 A. 28 @ B. 32. C. 30 D. 19 Câu 10: Một nguyên tố hóa học X ở chu kì 3, nhóm IVA. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p2.@ C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p4. Câu 11: Dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới. C. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước. @ D. Làm quỳ tím đổi sang màu xanh. Câu 12: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p3. Vị trí của nguyên tố này trong bảng tuần hoàn  và hợp chất khí với H có công thức là: A. Chu kì 2, nhóm VA, XH4. B. Chu kì 2, nhóm VA, XH3.@                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 104
  2. C. Chu kì 2, nhóm VA, XH2. D. Chu kì 2, nhóm VA, HXO3. Câu 13: Cho phản ứng hóa học: Mg + CuSO4→ MgSO4+ Cu. Trong phản ứng trên xảyra 2+ 2+ A. sự oxi hóa Mg và sự khử Cu .@ B. sự khử Mg2+và sự khử Cu . C. sự khử Mg2+và sự oxi hóa Cu. D. sự oxi hóa Mg và sự oxi hóa Cu. Câu 14: Hai nguyên tố A và B có tổng điện tích hạt nhân nguyên tử là 28 (ZA 
  3. Câu 28: Hòa tan Fe trong HNO3 dư sinh ra Fe(NO3)3 và 1,792 lít hỗn hợp khí X (NO, NO2) có tỷ khối  đối với hiđro là 18. Khối lượng Fe bị hòa tan bằng: A. 3,36g@ B. 6,33g C. 4,35g D. 3,45g Câu 29: Cho các chất là O2, SO2, H2O2, CO2, S, H2SO4, FeCl2. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 4@ B. 7. C. 3. D. 6 Câu 30: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân  nguyên tử  là 23. Nếu cho hỗn hợp gồm 0,25 mol X và 0,25 mol Y tác dụng với nước (ở  điều kiện   thường) thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 5,6 lít B. 2,8 lít   @ C. 8,4 lít D. 11,2 lít Câu 31: Nguyên tử  nguyên tố  Y có tổng số hạt cơ bản là 36, trong đó số  hạt  mang điện gấp đôi số  hạt không mang điện. Xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn? A. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IA. B. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IVA. C. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IIA.@ D. STT 24, chu kỳ 4, nhóm VIB. Câu 32: Số nguyên tố trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron ứng với mức năng lượng cao nhất 4s 1  là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.@ Câu 33: Nhúng đinh sắt đã được đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian, điều khẳng  định nào dưới đây không đúng? A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần. B. Có bọt khí không màu thoát ra. @ C. Khối lượng đinh sắt tăng lên so với trước khi phản ứng. D. Phần đinh sắt ngập trong dung dịch có chất rắn màu đỏ bám vào. Câu 34: Cho các oxit: Na2O, MgO, SO3, CO2. Biết độ âm điện của các nguyên tố: Na, Mg, S, O, C lần   lượt là: 0,93; 1,31; 2,58; 3,44, 2,55. Trong các oxit đó, oxit có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. SO3, CO2@ B. Na2O và MgO. C. Na2O và CO2 D. SO3 và MgO Câu 35: Trong sơ đồ phản ứng sau:  M + HCl N + NaOH Cu ( OH ) 2 . M là: A. CuSO4. B. Cu . C. CuO.@ D. Cu(NO3)2. Câu 36: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với   dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đã dùng và khối lượng muối thu  được là: A. Be và Mg; 26,5g B. Ca và Sr; 26,5g C. Mg và Ca; 25,6g@ D. Mg và Ba; 25,6g Câu 37: Cho 16,2 gam kim loại M, hoá trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng  cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Al.@ B. Cu. C. Fe. D. Zn. Câu 38: Cho ba nguyên tố X, Y, T. Biết: nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các electron p là 4; X  và Y thuộc cùng nhóm A và nằm ở hai chu kỳ liên tiếp. Y và T thuộc cùng chu kỳ, nằm ở hai nhóm A  liên tiếp (ZT
  4. X. 1s22s22p63s1 Y. 1s22s22p63s23p64s1 Z. 1s22s22p5 T. 1s22s22p63s23p1 Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố đã cho là: A. Y > X > T > Z. B. Z  Z. D. Z 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2