intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chuyên đề lần 2 môn Hóa lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vĩnh Viễn - Mã đề 257

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

67
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo “Đề thi chuyên đề lần 2 môn Hóa lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vĩnh Viễn - Mã đề 257". Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chuyên đề lần 2 môn Hóa lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vĩnh Viễn - Mã đề 257

  1. TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 2. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 Tổ Lý – Hóa ­ Sinh MÔN: HÓA 10 Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi  257 (THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU, KỂ CẢ BẢNG TUẦN HOÀN) Cho: Ag = 108, Cl = 35,5; F = 19; Fe = 56, S = 32; Na = 23; O = 16; C = 12; Ca = 40; Mg = 24; Be = 9;  Zn = 65; Ba = 137; Mn = 55; K = 39; Sr = 87. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1:  Cho phản  ứng: Mg + HNO3(loãng)     Mg(NO3)2  + NO2   + H2O. Hệ  số  (tối giản) của  HNO3 sau khi đã cân bằng phản ứng là: A. 10 B. 4.@ C. 18. D. 8. Câu 2: Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực ? A. NH3. B. HF. C. N2. @ D. SO2. Câu 3: Dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây? A. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước. @ B. Tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới. C. Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. D. Làm quỳ tím đổi sang màu xanh. Câu 4: Lớp M có mấy phân lớp? A. 2 B. 3@ C. 5 D. 4 Câu 5: Tổng số hạt n, p, e trong nguyên tử 199F là? A. 28 @ B. 32. C. 19 D. 30 Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit? A. SO3.@ B. Na2O. C. CO. D. BaO. Câu 7: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxy hóa ? A. 4HCl + 2Cu + O2  2CuCl2 + 2H2O B. 16 HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O C. 2HCl + Fe   FeCl2 + H2  @ D. 4HCl + MnO2 t  MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0 Câu 8: Một nguyên tố hóa học X ở chu kì 3, nhóm IVA. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1s22s22p63s23p2.@ D. 1s22s22p63s23p5. Câu 9: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s 22s22p3. Vị trí của nguyên tố này trong bảng tuần hoàn và   hợp chất khí với H có công thức là: A. Chu kì 2, nhóm VA, XH4. B. Chu kì 2, nhóm VA, HXO3. C. Chu kì 2, nhóm VA, XH3.@ D. Chu kì 2, nhóm VA, XH2. Câu 10: Nguyên tố nào sau đây có công thức oxit cao nhất dạng R2O3 ? A. 15P B. 14Si C. 13Al@ Mg D. 12 Câu 11: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Al, Zn, Ag. B. Cu, Mg, Al. C. Zn, Mg, Fe.@ D. Zn, Al, Cu. Câu 12: Dãy gồm các chất nào sau đây đều là hợp chất ion ? A. SO3, Na2O. B. MgO, CaCl2. @ C. SO2, KCl. D. CH4, CO2.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 257
  2. Câu 13: Hai nguyên tố A và B có tổng điện tích hạt nhân nguyên tử là 28 (ZA 
  3. FeS + HNO3đặc t Fe(NO3)3  + NO2+ H2SO4+   H2O. Tổng các hệ  số  (tối giản) của phương  0 trình phản ứng sau khi đã cân bằng là: A. 29@ B. 22 C. 28 D. 25 Câu 29: Trong sơ đồ phản ứng sau:  M + HCl N + NaOH Cu ( OH ) 2 . M là: A. Cu(NO3)2. B. Cu . C. CuO.@ D. CuSO4. Câu 30: Cho nguyên tử   X. Cho 58,5 gam X vào 120 gam nước thu được dung dịch Y. Nồng độ  %  39 19 của dung dịch Y là: A. 46,47% B. 47,46%@ C. 44,76% D. 47,07% Câu 31: Nhúng đinh sắt đã được đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian, điều khẳng  định nào dưới đây không đúng? A. Có bọt khí không màu thoát ra. @ B. Phần đinh sắt ngập trong dung dịch có chất rắn màu đỏ bám vào. C. Khối lượng đinh sắt tăng lên so với trước khi phản ứng. D. Màu xanh của dung dịch nhạt dần. Câu 32: Số nguyên tố trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron ứng với mức năng lượng cao nhất 4s 1  là: A. 4. B. 2. C. 1.@ D. 3. Câu 33: Cho các chất là O2, SO2, H2O2, CO2, S, H2SO4, FeCl2. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 3. B. 6 C. 7. D. 4@ Câu 34: Hòa tan 1,3 gam một kim loại M trong 100 ml dung dịch H 2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit  dư cần 200ml dung dịch NaOH 0,1M. Xác định kim loại M: A. Mg B. Fe C. Zn@ D. Al Câu 35: Cho các oxit: Na2O, MgO, SO3, CO2. Biết độ âm điện của các nguyên tố: Na, Mg, S, O, C lần   lượt là: 0,93; 1,31; 2,58; 3,44, 2,55. Trong các oxit đó, oxit có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. SO3, CO2@ B. Na2O và MgO. C. SO3 và MgO D. Na2O và CO2 Câu 36: Nguyên tử  nguyên tố  Y có tổng số hạt cơ bản là 36, trong đó số  hạt  mang điện gấp đôi số  hạt không mang điện. Xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn? A. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IIA.@ B. STT 24, chu kỳ 4, nhóm VIB. C. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IVA. D. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IA. Câu 37: Cho ba nguyên tố X, Y, T. Biết: nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các electron p là 4; X  và Y thuộc cùng nhóm A và nằm ở hai chu kỳ liên tiếp. Y và T thuộc cùng chu kỳ, nằm ở hai nhóm A  liên tiếp (ZT
  4. A. Z  Z. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 257
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2