intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi chuyên đề lần 2 môn Hóa lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vĩnh Viễn - Mã đề 238

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

100
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi chuyên đề lần 2 môn Hóa lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vĩnh Viễn - Mã đề 238 dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi chuyên đề lần 2 môn Hóa lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Vĩnh Viễn - Mã đề 238

  1. TRƯỜNG THPT VĨNH YÊN ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 2. NĂM HỌC 2017 ­ 2018 Tổ Lý – Hóa ­ Sinh MÔN: HÓA 10 Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  238 (THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU, KỂ CẢ BẢNG TUẦN HOÀN) Cho: Ag = 108, Cl = 35,5; F = 19; Fe = 56, S = 32; Na = 23; O = 16; C = 12; Ca = 40; Mg = 24; Be = 9;  Zn = 65; Ba = 137; Mn = 55; K = 39; Sr = 87. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Zn, Al, Cu. B. Zn, Mg, Fe.@ C. Cu, Mg, Al. D. Al, Zn, Ag. Câu 2: Tổng số hạt n, p, e trong nguyên tử  F là? 19 9 A. 28 @ B. 32. C. 30 D. 19 Câu 3: Phân tử nào dưới đây có liên kết cộng hóa trị không phân cực ? A. SO2. B. N2. @ C. HF. D. NH3. Câu 4: Nguyên tố nào sau đây có công thức oxit cao nhất dạng R2O3 ? A. 14Si B. 12Mg C. 13Al@ P D. 15 Câu 5: Dãy gồm các chất nào sau đây đều là hợp chất ion ? A. SO3, Na2O. B. CH4, CO2. C. SO2, KCl. D. MgO, CaCl2. @ Câu 6: Chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit? A. BaO. B. CO. C. SO3.@ D. Na2O. Câu 7:  Cho phản  ứng: Mg + HNO3(loãng)     Mg(NO3)2  + NO2   + H2O. Hệ  số  (tối giản) của  HNO3 sau khi đã cân bằng phản ứng là: A. 8. B. 10 C. 18. D. 4.@ Câu 8: Một nguyên tố hóa học X ở chu kì 3, nhóm IVA. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p3. B. 1s22s22p63s23p2.@ C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p4. Câu 9: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s 22s22p3. Vị trí của nguyên tố này trong bảng tuần hoàn và   hợp chất khí với H có công thức là: A. Chu kì 2, nhóm VA, XH4. B. Chu kì 2, nhóm VA, XH3.@ C. Chu kì 2, nhóm VA, XH2. D. Chu kì 2, nhóm VA, HXO3. Câu 10: Dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. Tác dụng với dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới. C. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước. @ D. Làm quỳ tím đổi sang màu xanh. Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxy hóa ? A. 4HCl + 2Cu + O2  2CuCl2 + 2H2O B. 16 HCl + 2KMnO4  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O C. 2HCl + Fe   FeCl2 + H2  @ D. 4HCl + MnO2 t  MnCl2 + Cl2 + 2H2O 0 Câu 12: Lớp M có mấy phân lớp?                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 238
  2. A. 5 B. 2 C. 3@ D. 4 Câu 13: Hai nguyên tố A và B có tổng điện tích hạt nhân nguyên tử là 28 (ZA 
  3. Câu 28: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân  nguyên tử  là 23. Nếu cho hỗn hợp gồm 0,25 mol X và 0,25 mol Y tác dụng với nước (ở  điều kiện   thường) thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là: A. 11,2 lít B. 5,6 lít C. 8,4 lít D. 2,8 lít   @ Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng: FeS + HNO3đặc t Fe(NO3)3  + NO2+ H2SO4+   H2O. Tổng các hệ  số  (tối giản) của phương  0 trình phản ứng sau khi đã cân bằng là: A. 28 B. 22 C. 25 D. 29@ Câu 30: Nguyên tử  nguyên tố  Y có tổng số hạt cơ bản là 36, trong đó số  hạt  mang điện gấp đôi số  hạt không mang điện. Xác định vị trí của Y trong bảng tuần hoàn? A. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IA. B. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IVA. C. STT 12, chu kỳ 3, nhóm IIA.@ D. STT 24, chu kỳ 4, nhóm VIB. Câu 31: Cho nguyên tử   39 19 X. Cho 58,5 gam X vào 120 gam nước thu được dung dịch Y. Nồng độ  %  của dung dịch Y là: A. 47,46%@ B. 46,47% C. 47,07% D. 44,76% Câu 32: Cho các chất là O2, SO2, H2O2, CO2, S, H2SO4, FeCl2. Số chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là: A. 4@ B. 6 C. 7. D. 3. Câu 33: Nhúng đinh sắt đã được đánh sạch gỉ vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian, điều khẳng  định nào dưới đây không đúng? A. Có bọt khí không màu thoát ra. @ B. Phần đinh sắt ngập trong dung dịch có chất rắn màu đỏ bám vào. C. Màu xanh của dung dịch nhạt dần. D. Khối lượng đinh sắt tăng lên so với trước khi phản ứng. Câu 34: Trong sơ đồ phản ứng sau:  M + HCl N + NaOH Cu ( OH ) 2 . M là: A. CuSO4. B. Cu . C. CuO.@ D. Cu(NO3)2. Câu 35: Cho các oxit: Na2O, MgO, SO3, CO2. Biết độ âm điện của các nguyên tố: Na, Mg, S, O, C lần   lượt là: 0,93; 1,31; 2,58; 3,44, 2,55. Trong các oxit đó, oxit có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. Na2O và MgO. B. SO3 và MgO C. SO3, CO2@ D. Na2O và CO2 Câu 36: Số nguyên tố trong bảng tuần hoàn có cấu hình electron ứng với mức năng lượng cao nhất 4s 1  là: A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.@ Câu 37: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản   ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 40.@ B. 60. C. 80. D. 20. Câu 38: Biết cấu hình electron của các nguyên tố X, Y, Z, T: X. 1s22s22p63s1 Y. 1s22s22p63s23p64s1 Z. 1s22s22p5 T. 1s22s22p63s23p1 Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử của các nguyên tố đã cho là: A. Z  Z. C. Z  Z. Câu 39: Cho ba nguyên tố X, Y, T. Biết: nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các electron p là 4; X  và Y thuộc cùng nhóm A và nằm ở hai chu kỳ liên tiếp. Y và T thuộc cùng chu kỳ, nằm ở hai nhóm A  liên tiếp (ZT
  4. Câu 40: Cho 16,2 gam kim loại M, hoá trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng  cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Fe. B. Al.@ C. Cu. D. Zn. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 238
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2