Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An
lượt xem 3
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP. Hội An
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: LÍ-HÓA-SINH NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: CÔNG NGHỆ. Thời gian: 45 phút - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (Tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Nội dung nửa trước học kì 2: Từ tuần 19 - tuần 24 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NH : 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ, LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Thực 1.1 Một số nhóm 2 1 2 1 4 2,33đ phẩm và thực phẩm dinh 1.2 Ăn uống khoa 1 1 1 1 2 1,67đ dưỡng họcp Bảo quản 2.1 PP bảo quản 2 2 1 5 1,67đ và chế thực phẩm biến thực 2.2 PP chế biến phẩm thực phẩm 1 1 2 1 1 2 4 4,33đ Số câu 1 6 1 6 1 3 1 4 15 10đ Điểm số 2đ 2đ 1đ 2đ 1đ 1đ 1đ 5đ 5đ Tổng điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TỔ: LÍ-HÓA-SINH NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 . 1 Các nhóm Nhận biết: thực phẩm - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. 2(C1, C2) Thông hiểu: 3(C3, - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. C11, C18) Thực phẩm - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính 1 và dinh đối với sức khoẻ con người. dưỡng - Lựa chọn thực phẩm theo từng nhóm dinh dưỡng. 1.2 Ăn uống khoa Nhận biết: học - Biết ăn uống hợp lí 2(C12, Vận dụng: 1(C4) C17) -Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học.
- 2.1Bảoquản thực Nhận biết: phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ 1 (C15) biến. 2 (C5, C6) Vận dụng: 2 (C7,C8) - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 2.2.Chế biến thực Nhận biết: phẩm -Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. Bảo quản và -Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ 2 chế biến thực biến. phẩm -Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. Thông hiểu: 2 (C10, 2(C9, -Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không 1(C14) C16) C13) 1(C19) sử dụng nhiệt. - Xác định được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Vận dụng: -Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn có sự dụng nhiệt và không sử dụng nhiệt. Vận dụng cao: - Chế biến được món ăn đơn giản đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Tổng 7 7 4 1
- Trường THCS Nguyễn Du KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NH: 2023-2024 Họ tên ............................................. MÔN:CÔNG NGHỆ – LỚP : 6. Lớp ..../ ..... Thời gian: .45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của Thầy Cô I. Trắc nghiệm: (5đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất . 1/ Nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. 2/ Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu? A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu chất vitamin. C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. 3/ Loại thực phẩm nào sau đây tốt cho da và bảo vệ tế bào? A. Trứng. B. Các loại nấm. C. Hạt họ đậu nảy mầm. D. Dầu cá. 4/ Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng A. 3 giờ. B. 7 giờ. C. 4 – 5 giờ. D. Không quy định. 5/ Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng mà vẫn tạo ra được các món ăn đảm bảo dinh dưỡng. 6/ Các phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Ướp, đông lạnh. B. Luộc, trộn hỗn hợp. C. Làm chín thực phẩm, làm lạnh. D. Nướng, muối chua. 7/ Phương pháp làm lạnh, thực thẩm được bảo quản trong khoảng nhiệt độ A. từ 10C đến 50C. B. từ 00C đến 70C. 0 0 C. từ 1 C đến 7 C. D. dưới 00C. 8/ Phương pháp làm bay hơi nước có trong thực phẩm để ngăn chặn vi khuẩn làm hỏng thực phẩm là phương pháp bảo quản nào? A. Ướp đá. B. Làm khô. C. Ngâm đường. D. Hút chân không. 9/ Yêu cầu kỹ thuật của các món ăn không sử dụng nhiệt là gì? A. Nguyên liêu thực phẩm giòn, không dai, không nát. B. Món ăn được mềm, có hương vị đậm đà. C. Nguyên liệu được rán giòn, béo ngậy. D. Nguyên liệu dễ bị cháy, gây biến chất. 10/ Nêu quy trình chế biến món salad hoa quả? A. Chế biến thực phẩm → Sơ chế món ăn → Trình bày món ăn. B. Sơ chế thực phẩm → Trình bày món ăn. C. Sơ chế thực phẩm → Trộn → Trình bày món ăn. D. Sơ chế thực phẩm → Lựa chọn thực phẩm → Chế biến món ăn. 11/ Nguồn thực phẩm giàu chất đạm là A. trái cây chín. B. rau xanh. C. cá. D. bánh mì. 12/ Việc làm nào sau đây cho thấy ăn không đúng cách? A. Nhai kĩ. B. Vừa ăn vừa xem tivi. C. Tập trung cho việc ăn uống.
- D. Tạo bầu không khí thân mật, vui vẻ trong bữa ăn. 13/ Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. B. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. C. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. D. Ăn khoai tây mọc mầm. 14/ Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo. B. Tinh bột. C. Vitamin. D. Chất đạm 15/ Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ? A. Trái cây. B. Các loại rau. C. Các loại củ. D. Thịt, cá. II. Tự luận (5đ) 16/Thế nào là phương pháp trộn hỗn hợp?Nêu ưu điểm và hạn chế của phương pháp trộn hỗn hợp? (2đ) 17/ Em hãy đề xuất 4 việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia đình mình? (1đ) 18/ Cho các thực phẩm sau: bơ, mật ong, rau bắp cải, hạt điều. Em hãy phân loại những thực phẩm đã cho vào các nhóm sau: nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường,chất xơ; nhóm thực phẩm giàu chất đạm; nhóm thực phẩm giàu chất béo.(1đ) 19/ Trong các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt, sử dụng phương pháp nào có nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm nhất? Hãy giải thích về lựa chọn của em ? (1đ) BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……….…………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II. NH: 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I.Trắc nghiệm (5đ). Mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C D C C C A C B A C SỐ CÂU Câu Câu 12 Câu Câu Câu 11 13 14 15 C B A C D II. Tự luận (5đ) Câu 16 (2.0 điểm) Trộn hỗn hợp là phương pháp trộn các thực phẩm đã được sơ chế hoặc làm chín kết hợp 1đ với các gia vị tạo thành món ăn. - Ưu điểm: dễ làm, thực phẩm giữ nguyên được màu sắc, mùi vị và chất dinh dưỡng. 0.5đ - Hạn chế: cầu kì trong việc lựa chọn, bảo quản và chế biến để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. 0.5đ Câu 17 (1.0 điểm) Trình bày một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học? Ví dụ như: - Ăn đúng bữa. 1đ - Ăn đúng cách. - Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Uống đủ nước. Mỗi ý đúng 0,25đ Câu 18 (1.0 điểm) Xếp đúng mỗi TP (0,25đ) - Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường,chất xơ: mật ong, rau bắp cải 1đ - Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: hạt điều - Nhóm thực phẩm giàu chất béo: bơ Câu 19 (1.0 điểm) Nêu tên PP ( 0,25đ), giải thích (0,75đ) 1đ HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn