intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 209

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 209 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Krông Nô - Mã đề 209

  1. SỞ GD&ÐT TỈNH ĐĂK NÔNG ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ MÔN: TOÁN LỚP 10 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài: 90 phút. (Không kể thời gian phát đề) ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Họ và tên:..........................................................Lớp:................... SBD:............................................................................................ Mã đề: 209 I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Câu 1: Cho hàm số y = f(x) = x2 – 4x + 2. Khi đó: A. Hàm số giảm trên khoảng  5; B. Hàm số tăng trên khoảng   ;2 C. Hàm số giảm trên khoảng   ;0 D. Hàm số tăng trên khoảng   (2; + ) Câu 2: Giao điểm của Parabol  y = −2 x 2 + x + 6  với đường thẳng  y = −2 x + 1  là: 5 5 A.  ( ; −4) ,(­1;3) B.  ( ; −4) C. (­1;3) D. (1;3) 2 2 Câu 3: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 3 1 A.  cos1500 = B.  sin1500 = − C. tan 1500 = − D.  cot1500 = 3 2 2 3 Câu   4:  Câu   nào   sau   đây   đúng   ?   :   Mệnh   đề   phủ   định   của   mệnh   đề   :   “5 + 4 = 10” là mệnh đề: A. 5 + 4  10 D. 5 + 4   10 ax + y = 3 Câu 5:  Cho hệ  phương trình       , với   a là tham số. Điều kiện của   a   để  hệ  có  2 x + (a − 1) y = 1 nghiệm duy nhất là: A.  a −1 và   a 2 B. Đáp án khác C.  a = −1 D.  a = −2 rr r 3r 4 r r Câu 6: Trong hệ toạ độ (O; i; j ) , cho  a = − i − j . Độ dài của  a  là : 5 5 7 6 1 A.  B.  C.  D. 1 5 5 5 Câu 7: Cho nào sau đây tập A = [–2; 4), B = (0; 5]. Hãy chọn đáp án đúng ? A. A   B = [0; 4] B. A \ B = [–2; 0] C. A   B = [–2; 5] D. B \ A = [4; 5] Câu 8: Cho A(2;–3), B(4;7). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. (3; 2) B. (6; 4) C. (2; 10) D. (8;−21) Câu 9: Biết phương trình   3 x + 1 = x + 1  có hai nghiện  x = a, x = b  . Giá trị của biểu thức      ab  bằng: A. ­2 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 10: Trong các hàm số sau đây, hàm nào là hàm số bậc hai? 2 A.  y = − x − 2x + 1 1 B.  y = 2 x 2 − 3 x + 2 C.  y = x + −2 D.  y = −2 x + 3 x+2 x Câu 11: Gọi   là tâm hình bình hành  . Đẳng thức nào sau đây sai? A.  B.  C.  D.  Câu 12: Gọi   là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành  . Đẳng thức nào sau đây  sai? Đề thi này gồm có 4 trang                                                 1                                                                 Mã đề thi  209
  2. A.  B.  C.  D.  Câu 13: Cho lục giác đều   tâm  . Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với   có  điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là: A.  B.  C.  D.  Câu 14: Cho phương trình bậc hai   x 2 − 3 x − 2 = 0 (1)  . Biết  x1; x2  là hai nghiệm của phương trình  (1) Tính giá trị của biểu thức  S = 2( x1 + x2 ) − 3x1 x2  ? A.  17 B. 0 C. 12 D. 17 Câu 15: Mỗi buổi chiều thứ 7 hàng tuần An  và Hưng tham gia câu lạc bộ bóng rổ  trường THPT   Kông Nô để thư  giãn và rèn luyện thân thể.Trong trận đấu kỷ niệm ngày thành lập Đoàn, An thưc   hiện một đường chuyền bóng dài cho Hưng,biết rằng quả bóng truyền theo một đường parabol như  hình vẽ bên dưới.Giả sử rằng trục 0x trùng với mặt đất, quả bóng rời tay An ở vị trí A và Hưng bắt   được bóng ở vị trí B, khi quả bóng di chuyển từ An tới Hưng thì đi qua điểm C. Biết rằng OA = BH   = 1,8 (m), CK =3,6 (m), OK =2,5 (m) OH =10 (m).Xác định khoảng cách lớn nhất của quả  bóng so với mặt đất khi An chuyển cho  Hưng. y C A B O K H x A. 4,2 (m) B. 4(m) C. 4,1 (m) D. 4,4 (m) Câu 16: Số nghiệm của phương trình   x 4 − 3x 2 − 6 = 0  là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 17: Cho hai tập hợp A =  1; 2; 3; 4 , B =  2; 4; 6; 8 . Tập hợp nào  sau đây bằng tập hợp A  B ? A.  1; 2; 3; 4; 5; 6; 8 B.  1; 3 C.  6; 8 D.  2; 4 3x − 2 y − z = 7 Câu 18: Nghiệm của hệ phương trình    −4 x + 3 y − 2 z = 15    là: − x − 2 y + 3 z = −5 1 9 5 A.  ( x; y; z ) = (− ; − ; ) B.  ( x; y; z ) = ( −5; −7; −8) 4 2 4 3 3 C.  ( x; y; z ) = (−10;7;9) D.  ( x; y; z ) = ( ; −2; ) 2 2 Câu 19: Cho hai điểm   và   phân biệt. Điều kiện để   là trung điểm   là: A.  B.  C.  D.  x2 Câu 20: Cho Parabol  y và đường thẳng y = 2x –1. Khi đó: 4 A. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (–1; 4). B. Parabol không cắt đường thẳng. Đề thi này gồm có 4 trang                                                 2                                                                 Mã đề thi  209
  3. C. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt. D. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2; 2) . Câu 21: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A(3; 1), B(–2; 6) là: A. y = x – 4 B. y = –x + 4 C. y = 2x + 2 D. y = –x + 6 2x − 3y = 1 Câu 22: Nghiệm của hệ phương trình      là: 3x + 2 y = 8 A.  ( x; y ) = (−2; −1) B.  ( x; y) = (2; −1) C.  ( x; y ) = (−2;1) D.  ( x; y ) = (2;1) Câu 23: Cho parabol (P): y = –3x2 + 6x – 1. Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là: A. Gía trị lớn nhất của y bằng 2 B. (P) có trục đối xứng x = 2 C. (P) có đỉnh I(­1; 2) D. (P) cắt trục tung tại điểm A(0; 1) r r r Câu 24: Cho  a  = ( 1;–2) . Với giá trị  nào của y  thì  b = ( –3; y ) vuông góc  với  a : 3 A. 3 B. 6 C. – . D. –6 2 x 5 x 1 Câu 25: Tập xác định của hàm số  f ( x )  là: x 1 x 5 A. D = R B. D = R\  –5 C. D = R\  1 D. D = R\  –5; 1 2x − 1 Câu 26: Điều kiện xác định của phương trình   = x + 1  là: x−2 1 A.  x −1 B.  x C.  x 2 D.  x −2 2 mx + 1 Câu 27: Cho phương trình   = 3  điều kiện của m để phương trình vô nghiệm là: x −1 A.  m −1  và   m 3 B.  m = −1  hoặc   m = 3 C.  −1 < m < 3 D.  m < −1 Câu 28:  Cho phương trình   2 x − 1 = 1 (1)   và phương trình    4 x 2 − 4 x = 0 (2)   . Mệnh đề  nào sau đây  đúng? A. (1) và (2) không có nghiệm chung. B. (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1) C. (1) tương đương với (2). D. (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2) Câu 29: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ? A. Hôm nay trời nắng quá! B.  4 + 3 = 9 C. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam D.  π < 3,15 Câu 30: Cho A(2, 1), B(0, – 3), C(3, 1). Tìm điểm D để ABCD là hình bình hành. A. (5, 5) B. (– 1, – 4) C. (5, – 2) D. (5, – 4) Câu 31:  Cho hai phương trình :    f ( x) = g ( x)(1)  có tập nghiệm   T1 , và   f1 ( x) = g 2 ( x) (2)   có tập  nghiệm là  T2 .Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? A. (1) tương đương với (2) khi  T1 T2 B. (1) tương đương với (2) khi  T1 �T2 = � C. (1) tương đương với (2) khi  T1 = T2 D. (1) tương đương với (2) khi  T2 T1 Câu 32: Cho phương trình   x 2 + 2 x + 3 − 4m = 0 . Điều kiện của m để phương trình có hai nghiệm  trái dấu là: Đề thi này gồm có 4 trang                                                 3                                                                 Mã đề thi  209
  4. 3 3 3 4 A.  m = B.  m >C.  m < D.  m − 4 4 4 3 Câu 33: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi A. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành. B. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau. C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều. D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau. Câu 34: Tam giác ABC có A(6;1); B(–3;5). Trọng tâm của tam giác là G(–1;1). Toạ độ đỉnh C là: A. C(–6;3) B. C(6;–3) C. C(–3;6) D. C(–6;–3) Câu 35: Cho tam giác   có   là trung điểm của   là trung điểm của   Khẳng định nào  sau đây đúng ? A.  B.  C.  D.  II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thi của (P )  y = x 2 + 2 x − 3 Câu 2. Trên hệ trục tọa độ 0xy cho 3 điểm A(­1;2), B(1;0), C(5;4).Chứng minh tam giác ABC vuông  tại B và tính diện tích tam giác đó. Câu 3. Giải hệ phương trình sau : 5 x 2 y − 4 xy 2 + 3 y 3 − 2( x + y ) = 0 xy ( x 2 + y 2 ) + 2 = ( x + y ) 2 ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Đề thi này gồm có 4 trang                                                 4                                                                 Mã đề thi  209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2