intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 357

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 357 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 357

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN TOÁN LỚP 10   Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:....................... Mã đề thi 357 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 Điểm). Câu 1: Cho  x1 , x2  là hai nghiệm của phương trình  x 2 − 17 x − 2 = 0 . Tính  x12 + x2 2 − x1 x2 A. 11 B. 19 C.  17 D.  23 Câu 2: Trong mp  Oxy , cho  ∆ABC biết  A ( 2;1) ,  B ( −3; −2 ) ,  C ( 4;0 ) . Tọa độ  trọng tâm  G  của  ∆ABC là: �1� �1 � � 1� A.  G ( 1; −1) B.  G � 1; � C.  G �− ;1� 1; − � D. G � � 3� �3 � � 3� Câu 3: Tìm khoảng đồng biến  của hàm số y = − x 2 + 2 x − 7 . A.  (− ; −1) B.  (− ;1) C.  (1; + ) D.  (−1; + ) 2 x+3 Câu 4: Số nghiệm của phương trình  x + 1 + =  là: x −1 x −1 A.  3 B. 1 C.  2 D.  0 1 Câu 5: Điều kiện xác định của phương trình  2 = x + 3  là: x −4 A.  x > −3  và  x 2. B.  x −3  và x 2. C.  x −3. D.  x 2. Câu 6: Tổng các nghiệm của phương trình  x + 5 x + 4 = x + 4  bằng: 2 A.  −12. B.  −6. C. 12. D.  6. Câu 7: Tìm tọa độ đỉnh I của parabol  y = x + 4 x − 1 . 2 A.  I (2;11) B.  I (−2; −13) C.  I (−2; −5) D.  I (−5; −2) Câu 8: Cho mệnh đề  P ( x ) : " ∀x �ᄀ ,  x + x + 1 > 0" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề  P ( x )  là: 2 A.  " ∀x �ᄀ ,  x 2 + x + 1 < 0" . B.  " ∀x �ᄀ ,  x 2 + x + 1 �0" . C.  " ∃x �ᄀ ,  x 2 + x + 1 > 0" . D.  " ∃x �ᄀ ,  x 2 + x + 1 �0" . Câu   9:  Trong   mặt   phẳng  Oxy,   cho   A ( −2;2 ) ,  B ( 0; −2 ) , D ( −2;5 ) .  Tìm   tọa   độ   điểm   C   để   tứ   giác  ABCD  là hình bình hành. A.  C (0;1) B.  C ( −4;9) C.  C (0; −1) D.  C (1;0) Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm  số bậc hai 2 C.  y = x + 5 x − 2 2 A.  y = x 2 + −1 B.  y = 2 x 2 + 2 x D.  y = x 2 + 3x + 5 x Câu 11: Xác định tập hợp  ( −3;2] �( −1; +�) . A.  (−3;1) B.  ( −3;2] C.  (− ; 2) D.  ( −1;2] Câu 12: Cho phương trình  ax + b = 0 . Tìm điều kiện của a, b để phương trình vô số nghiệm. A.  a 0 B.  a = b = 0 C.  a = 0; b 0 D.  a 0; b = 0 Câu 13: Cho tập hợp  A = { x �ᄀ x < 2017} . Tìm tập hợp bằng tập hợp A.  ( − ;2017 ] B.  (2017; + ) C.  ( − ;2017) D.  [ 2017; + ) ;6] Câu 14: Xác định tập hợp  ( −�� ( 2; +�) . A.  ᄀ B.  ( 2;6 ) C.  ᄀ D.  ( 2;6] Câu 15: Trong các phương trình sau, phương trình nào có hai nghiệm trái dấu. A.  x 2 − 7 x + 3 = 0 B.  −3 x 2 + 10 x − 9 = 0 C.  2 x 2 − 7 x + 1 = 0 D.  5 x 2 + 3 x − 1 = 0                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 357
  2. uuur Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. Tìm vectơ bằng vectơ  AD  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của   hình bình hành ABCD. uuur uuur uuur uuur A.  CB B.  AC C.  CD D.  BC r r r r Câu 17: Trong hệ tọa độ Oxy, cho  u = −2i + j . Tìm tọa độ vectơ  u . r r r r A.  u = ( 1; −2 ) B.  u = ( −2;0 ) C.  u = ( −2;1) D.  u = ( −2; −2 ) x + 3y = 7 Câu 18: Tìm nghiệm của hệ phương trình  . 5x − y = 3 4 A.  (−1;2) B.  (−1; −2) C.  (1;2) D.  (2;1) Câu 19: Cho tập hợp  A = x �ᄀ { ( x + 3) ( x 2 − 5 x + 6 ) = 0} .  Hãy liệt kê các ph3ần tử của tập A.  A = { −3} B.  A = { −3;2;3} C.  A = { 2;3} D.  A = Câu 20: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số  y được liệt kê ở  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó   là hàm số nào?  ᄀ A.  y = − x 2 + 3 x − 1.                    C.  y = x 2 − 3x + 1. B.  y = 2 x 2 − 3x + 1.                    D.  y = −2 x 2 + 3x − 1. 1 x O Câu 21: Phương trình  − x 2 + 6 x + m − 1 = 0  có hai nghiệm phân biệt khi: 5 5 A.  m > −8. B.  m −8. C.  m > − . D.  m > − ;  m 1. 4 4 1 Câu 22: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số  y = . x −1 A.  M 1 ( 2;1) . B.  M 4 ( 0; −2 ) . C.  M 2 ( 1;1) . D.  M 3 ( 2;0 ) . 2017 x −1 Câu 23: Tìm điều kiện xác định của phương trình  = x− . x−2 2− x A.  x −2 B.  x 2 C.  x > 2 D.  x < 2 Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào làm hàm  số lẻ A.  y = − x 3 − x B.  y = x 2 − 2017 C.  y = x 4 + 2 x 2 + 1 D.  y = − x − 2 + 1 Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  A ( −2;  1)  và  B ( 4;  9 ) . Tính độ dài đoạn thẳng  AB . A.  AB = 10 B.  AB = 10 C.  AB = 100 D.  AB = 10 Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm   A ( −1; 2 ) ,  B ( 3;4 ) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB. A.  I (1;3) B.  I (2;3) C.  I (−2;3) D.  I (2;1) r r Câu 27: Cho hai vectơ  a  và  b  không cùng phương. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương? r r r r r r r r r r 1r r r r 3r r A.  −3a + 6b  và   a + 3b    B.  a − 3b   và   −2a − 6b     C.  a − b   và    2a + b D.  a − b    và    a − 3b 2 2 Câu 28:  Cho các hàm số   y = 2 x + 2017 (1) ;  y = − x + 2 (2) ;  y = 7 x − 2 (3) ;  y = 4 − 2018 x  (4) . Tìm  các hàm số đồng biến trên tập số thực  ᄀ  trong những hàm số đã cho. A. Hàm số (1) và (3) B. Hàm số (2) và (3) C. Hàm số (2) và (4) D. Hàm số (1) và (2) PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 Điểm). Câu 1:(1,0 điểm) Giải phương trình  x 2 − 2 x + 10 = 2 x + 1 Câu 2: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng   Oxy , cho tam giác  ABC  với  A ( 0; −2 ) ;  B ( 5;2 ) ;  C ( 2;1) . uuur uuur a) Tính  BC . AB . b) Tìm tọa độ trực tâm  H  của tam giác  ABC . Câu 3:(1,0 điểm) Giải phương trình : 2 x 2 − 11x + 21 = 3 3 4 x − 4 .                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 357
  3. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 357
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1