intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Hồng Ngự 3

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

66
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 của trường THPT Hồng Ngự 3 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ thi đại học, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Hồng Ngự 3

Trường THPT Hồng Ngự 3<br /> Giáo viên: Nguyễn Hồ Hồng<br /> Số điện thoại: 0974303753<br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I<br /> MÔN: TOÁN<br /> THỜI GIAN: 90 phút<br /> NỘI DUNG ĐỀ<br /> <br /> Câu 1: Cho hàm số y = –x3 + 3x2 – 3x + 1, mệnh đề nào sau đây là đúng?<br /> A. Hàm số luôn luôn nghịch biến;<br /> <br /> B. Hàm số luôn luôn đồng biến;<br /> <br /> C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1;<br /> <br /> D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.<br /> <br /> Câu 2: Hàm số y <br /> <br /> 1 m 3<br /> x  2  2  m  x 2  2  2  m  x  5 nghịch biến trên tập xác định của nó<br /> 3<br /> <br /> khi:<br /> A. m  3<br /> <br /> B. 2  m  3<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> D. m  2<br /> <br /> 3x  1<br /> . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:<br /> x  1<br /> A. f ( x ) tăng trên  ;1 và 1;  <br /> B. f ( x ) giảm trên  ;1 và 1;  <br /> <br /> Câu 3: Cho hàm số f ( x ) <br /> <br /> D. f ( x) liên tục trên <br /> <br /> C. f ( x ) đồng biến trên R<br /> <br /> Câu 4: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  5 x 2  7 x  3 là:<br /> A. 1; 0 <br /> <br /> B.  0;1<br /> <br />  7 32 <br /> <br /> C.  ;<br /> <br />  3 27 <br /> <br /> D.<br /> <br />  7 32 <br />  ; <br />  3 27 <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 5: Cho hàm số y  x3  mx2   2m  1 x  1 . Mệnh đề nào sau đây là sai?<br /> A. m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu;<br /> <br /> B. m  1 thì hàm số có hai điểm cực trị;<br /> <br /> C. m  1 thì hàm số có cực trị;<br /> <br /> D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.<br /> <br /> Câu 6 : Cho hàm số y  1  m  x 4  mx 2  2m  1 . Tìm m để hàm số có đúng 1 cực trị?<br /> m  0<br /> <br /> A. <br /> m  1<br /> <br /> m  0<br /> <br /> B. <br /> m  1<br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> Câu 7: Hàm số f ( x)  x 4  6 x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> <br /> D. m  0<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 8: Hàm số y   x 3  2 x 2  mx đạt cực tiểu tại x  1 khi:<br /> B. m  1<br /> <br /> A. m  1<br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> D.<br /> <br /> m  1<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 9: Cho hàm số y   m  1 x 4  mx 2  . Hàm số chỉ có cực tiểu mà không có cực đại khi:<br /> A. m  0<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1  m  0<br /> <br /> Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  35 trên đoạn [-4 ; 4] bằng:<br /> A. 40<br /> <br /> B. 8<br /> <br /> C. – 41<br /> <br /> D. 15<br /> <br /> Câu 11: Cho hàm số y  3sin x  4sin 3 x . Giá trị lớn nhất của hàm số trên<br /> khoảng    ;   bằng :<br /> <br /> <br />  2 2<br /> <br /> A. -1<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 7<br /> <br /> Câu 12: Cho hàm số y   x 2  2 x .Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:<br /> A. 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 13: Một tờ giấy hình tròn bán kính R, ta có thể cắt ra một hình chữ nhật có diện tích<br /> lớn nhất là bao nhiêu?<br /> A. R2<br /> <br /> B. 4R2<br /> <br /> Câu 14: Cho hàm số y <br /> A. min y <br /> 1;2<br /> <br /> max y <br />  1;1<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. 2R2<br /> <br /> x 1<br /> . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> 2x 1<br /> <br /> B. max y  0<br /> 1;0<br /> <br /> C. min y <br /> 3;5<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số y <br /> <br /> D.<br /> <br /> 3x  1<br /> . Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> 2x 1<br /> <br /> 11<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br />  R2<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là<br /> <br /> C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1<br /> <br /> D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là<br /> <br /> A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 16: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> <br /> 2x  1<br /> đi qua điểm M(2 ; 3)<br /> xm<br /> <br /> là:<br /> A. 2<br /> Câu 17 : Cho hàm số y <br /> <br /> B. – 2<br /> x 1<br /> x2  2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> có đồ thị  C  . Số đường tiệm cận ngang của đồ thị  C <br /> <br /> là:<br /> A. 0<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 18: Số giao điểm của đường cong y  x 3  2 x 2  x  1 và đường thẳng y  1  2 x là:<br /> A. 1<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> Câu 19: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) : y  x 3 tại điểm có x  1 là:<br /> A. y  3x<br /> <br /> B. y  3x  2<br /> <br /> C. y  3x  2<br /> <br /> D.<br /> <br /> y  2x  3<br /> <br /> Câu 20: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số : y <br /> A. m = 1<br /> <br /> B. m   2<br /> <br /> 2 x 2  6mx  4<br /> đi qua điểm A(1;1)<br /> 2 mx  14<br /> <br /> C. m = 2<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 21: Phương trình: x 2 ( x 2  2)  3  m có hai nghiệm phân biệt khi:<br /> A. m  3  m  2<br /> <br /> B. m  3<br /> <br /> C. m  3  m  2<br /> <br /> D.<br /> <br /> m2<br /> <br /> Câu 22: Cho hàm số y  x 3  8 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là:<br /> A. 0<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 23: Đường thẳng (d ) : y  mx  2 m  4 cắt đồ thị (C) của hàm số y  x3  6 x 2  9 x  6 tại<br /> ba điểm phân biệt khi:<br /> A. m  3<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> Câu 24: Cho  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> tại điểm 1; 2  . Hệ số góc của <br /> x2<br /> <br /> bằng:<br /> A. -3<br /> <br /> B. -1<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 25: Cho hàm số y  x3  3 x 2  3 x  3 . Khi đó:<br /> A. y '  0, x  <br /> y '  0, x  <br /> <br /> B. y '  0, x  <br /> <br /> C. y '  0, x  <br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 26: Trong các hàm số sau hàm số nào<br /> có đồ thị như hình bên:<br /> A. y  x 2  1<br /> B. y  x 4  2 x 2<br /> C. y   x3  3x 2  4 x  2<br /> D. y  x3  5x 2  7 x  3<br /> Câu 27: Biểu thức<br /> <br /> x. 3 x. 6 x 5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:<br /> <br /> 7<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> A. x 3<br /> <br /> B. x 2<br /> <br /> C. x 3<br /> <br /> D. x 3<br /> <br /> C. R<br /> <br /> D. R\{-2;<br /> <br /> Câu 28: Hàm số y =  4  x 2 <br /> A. (-2; 2)<br /> 2}<br /> <br /> 2<br /> <br /> có tập xác định là:<br /> <br /> B. (-: 2)  (2; +)<br /> <br /> Câu 29: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là:<br /> A. y  n <br /> y  <br /> n<br /> <br /> n!<br /> xn<br /> <br /> B. y n   1<br /> <br /> n1<br /> <br />  n  1!<br /> x<br /> <br /> n<br /> <br /> C. y  n <br /> <br /> 1<br /> xn<br /> <br /> D.<br /> <br /> n!<br /> x n 1<br /> <br /> Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?<br /> A. y = log2 x<br /> <br /> B. y = log 3 x<br /> <br /> C. y = log e x<br /> <br /> D. y =<br /> <br /> <br /> <br /> log x<br /> <br /> Câu 31: Hàm số y =<br /> A. (0; +)\ {e}<br /> <br /> 1<br /> có tập xác định là:<br /> 1  ln x<br /> <br /> B. (0; +)<br /> <br /> C. R<br /> <br /> D. (0; e)<br /> <br /> Câu 32: Hàm số y = ln<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2<br /> cos2x<br /> <br /> cosx  sinx<br /> có đạo hàm bằng:<br /> cosx  sinx<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> sin2x<br /> <br /> C. cos2x<br /> <br /> D. sin2x<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 5<br /> <br /> Câu 33: Phương trình 43x  2  16 có nghiệm là:<br /> 3<br /> 4<br /> <br /> A. x =<br /> <br /> B. x =<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> <br /> Câu 34: Phương trình: log  x 2  6x  7  log  x  3 có tập nghiệm là:<br /> A. 5<br /> <br /> B. 3; 5<br /> <br /> C. 4; 8<br /> <br /> D. <br /> <br />  x  2y  1<br /> <br /> có mấy nghiệm?<br /> x  y2<br />  16<br /> 4<br /> <br /> <br /> Câu 35: Hệ phương trình: <br /> A. 0<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> Câu 36: Nghiệm của bất phương trình 2 log 3 (4x  3)  log 1 (2x  3)  2 là:<br /> 3<br /> <br /> A. x><br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> 8<br /> <br /> B.   x  3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br />  x3<br /> 4<br /> <br /> D. Vô<br /> <br /> nghiệm<br /> Câu 37: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:<br /> A. Hai mặt.<br /> B. Ba mặt.<br /> C. Bốn mặt.<br /> mặt.<br /> Câu 38: Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?<br /> A. 3<br /> <br /> B.5<br /> <br /> C.20<br /> <br /> D. Năm<br /> <br /> D.Vô số<br /> <br /> Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; SA  (ABC) và<br /> SA  a 3 . Thể tích khối chóp S.ABC là:<br /> A.<br /> <br /> 3a3<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3a3<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3a 3<br /> 6<br /> <br /> Câu 40: Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên:<br /> A. 4 lần<br /> lần<br /> <br /> B. 16 lần<br /> <br /> C. 64 lần<br /> <br /> D. 192<br /> <br /> Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác<br /> đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích của khối chóp<br /> S.ABCD là:<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0