intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Kiến Văn

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 của trường THPT Kiến Văn sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài thi đạt điểm cao. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Kiến Văn

TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN<br /> GV. Nguyễn Thu Thanh<br /> SĐT. 0918875306<br /> ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I<br /> MÔN TOÁN<br /> Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )<br /> Câu 1: Hàm số<br /> <br /> nghịch biến trên khoảng:<br /> <br /> A.<br /> Câu 2: Hàm số<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> C.<br /> đồng biến trên khoảng:<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 3: Hàm số<br /> <br /> đạt cực đại tại:<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> Câu 4:Giá trị cực tiểu củahàm số<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> B.<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận<br /> C. 1<br /> <br /> Câu 7: Chohàm số<br /> trục hoành là:<br /> A. y = 3x<br /> <br /> bằng:<br /> <br /> có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là:<br /> <br /> Câu 6: Đồ thịhàm số<br /> A. 3<br /> <br /> D.<br /> C. 1<br /> <br /> Câu 5: Đồ thịhàm số<br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> D. 0<br /> có đồ thị ( H ). Tiếp tuyến của ( H ) tại giao điểm của ( H ) với<br /> <br /> B. y = 3x – 3<br /> <br /> Câu 8: Chohàm số<br /> độ bằng 2 có hệ số góc bằng:<br /> A. -1<br /> B. 1<br /> <br /> C. y = x – 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> có đồ thị ( C ). Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có tung<br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 9:Số điểm cực trị củahàm số<br /> bằng:<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Câu10: Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn phương án sau:A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Câu 11:Giá trị lớn nhất của hàm số<br /> bằng:<br /> A. 3<br /> <br /> B. – 3<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D. – 4<br /> <br /> Câu 12:Đường thẳng y = 3x + m là tiếp tuyến của đường cong<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 13:Đồ thịhàm số<br /> cắt<br /> A. đường thẳng y = 3 tại hai điểm<br /> C. đường thẳng<br /> tại ba điểm<br /> Câu 14:Xét phương trình<br /> A. Với m = 5, pt (1) có ba nghiệm<br /> C.Với m = 4, pt (1) có ba nghiệm<br /> Câu 15:Cho hàm số<br /> <br /> khi:<br /> <br /> B. đường thẳng y = - 4 tại hai điểm<br /> D. trục hoành tại một điểm<br /> (1)<br /> B. Với m = - 1, pt (1) có hai nghiệm<br /> D. Với m = 2, pt (1) có ba nghiệm<br /> xác định trên<br /> . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn<br /> <br /> nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M + m bằng:<br /> A. 2<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 8<br /> <br /> D. 6<br /> <br /> Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số<br /> A. 0<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. - 1<br /> <br /> bằng:<br /> D. 1<br /> <br /> Câu 17: Vớigiá trị nào của m thì hàm số<br /> A. m > 0<br /> Câu 18: Để hàm số<br /> <br /> B. m < 0<br /> <br /> luôn đồng biến trên R?<br /> C. Với mọi m<br /> <br /> D. Không có m<br /> <br /> có hai điểm cực trị thì:<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 19: Để hàm số<br /> <br /> D.<br /> <br /> có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông<br /> <br /> thì:<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 20: Chohàm số<br /> số nguyên<br /> A. 3<br /> <br /> có đồ thị ( C ). Trên ( C ) có bao nhiêu điểm có tọa độ là các<br /> <br /> B. 6<br /> <br /> C. D.<br /> <br /> Câu 21: Phương trình<br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> có ba nghiệm thực phân biệt khi:<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 22: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số<br /> A. song song với đường thẳng x = 1<br /> <br /> B. song song với trục hoành<br /> <br /> C. có hệ số góc dương<br /> <br /> C. có hệ số góc bằng – 1<br /> <br /> Câu 23: Đểhàm số<br /> A.<br /> <br /> nghịch biến trên khoảng<br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> thì m nhận các giá trị:<br /> D.<br /> <br /> Câu 24: Để hàm số<br /> <br /> đạt cực trị tại<br /> <br /> thỏa<br /> <br /> thì:<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 25: Đểđường thẳng y = 2x + m cắt đồ thịhàm số<br /> thì:<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 26: Tập xác định của hàm số<br /> <br /> D.<br /> là:<br /> <br /> tại hai điểm A, B thỏa<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. R<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 27: Tập xác định của hàm số<br /> <br /> là:<br /> <br /> A.<br /> <br /> C. R \<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 28: Đạo hàm của hàm số<br /> A. lnx – 1 + 2x<br /> <br /> D.<br /> <br /> là:<br /> <br /> B. lnx + 2x<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 29: Số nghiệm của phương trình<br /> A, 0<br /> <br /> là:<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> Câu 30:Cho hàm số<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> . Đẳng thức nào sau đây đúng?<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. y’ + 2ylny = 0<br /> <br /> Câu 31:Tập nghiệm của bất phương trình<br /> A.<br /> <br /> là:<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 32: Giá trị của biểu thức<br /> A. – 9<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> C. – 10<br /> <br /> D. 10<br /> <br /> hàm số<br /> <br /> B. 2e<br /> <br /> D.<br /> <br /> là:<br /> <br /> B. 9<br /> <br /> Câu 33: Trên đoạn<br /> <br /> D. y’ + 2ylny = 0<br /> <br /> có giá trị lớn nhất là:<br /> <br /> C. 4e<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 34: Tập nghiệm của phương trình<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> là:<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 35:Nghiệm của bất phương trình<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> là:<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 36: Khối lập phương thuộc loại:<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 37: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:<br /> <br /> A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh<br /> <br /> B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt<br /> <br /> C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt<br /> <br /> D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh<br /> <br /> Câu 38: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, cạnh bên SA<br /> vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng:<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh bên SA vuông góc<br /> với mặt đáy và SA = a. Thể tích khối chóp đó là:<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 40: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. khoảng cách từ S đến mặt<br /> phẳng đáy bằng 2a.Thể tích của khối chóp đó là:<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 41: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:<br /> A. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình tứ diện bất kì;<br /> B. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là một tứ giác lồi;<br /> C. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật;<br /> D. Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình chóp đều.<br /> Câu 42:Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba<br /> đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình<br /> nón tròn xoay là một trong các kết quả sau:<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cântại B, AB = BC =<br /> và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng<br /> ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a bằng:<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> ,<br /> <br /> . Diện tích mặt cầu<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm các cạnh Sa, SB. Khi đó, tỉ số<br /> thể tích hai khối S.ABC và S.A’B’C bằng;<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2