SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TỈNH ĐỒNG THÁP<br />
ĐỀ ĐỀ XUẤT<br />
Gv ra đề: Trương Văn Cường<br />
Đơn vị:Trường THPT Lấp Vò 3<br />
Số ĐT: 0918715421<br />
<br />
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br />
Năm học: 2016-2017<br />
Môn thi: TOÁN – LỚP 12<br />
Thời gian: 90 phút<br />
<br />
(Chọn một đáp án đúng)<br />
Câu 1 : Hàm số y x 3 3x 2 nghich biến trên khoảng nào?<br />
A ; 2 <br />
B. 0; <br />
C. 2;0 <br />
D. 0; 4 <br />
Câu 2 : Hàm số y x 4 2 x 2 1 đồng biến trên khoảng nào?<br />
A 1;0 <br />
B. 1;0 và 1; <br />
C. 1; <br />
<br />
D. x R<br />
<br />
2x 1<br />
là:<br />
x 1<br />
C. ; D. ;1 và 1; <br />
<br />
Câu 3: Các khoảng nghịch biến của hàm số y <br />
A ;1<br />
<br />
B. 1; <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Câu 4: Điều kiện của m để hàm số y x 3 m 1 x 7 luôn nghịch biến trên R là:<br />
A m 1<br />
B. m 2<br />
C. m 1<br />
D. m 2<br />
3<br />
Câu 5: Hàm số y x 3mx 5 nghịch biến trên khoảng 1;1 thì m bằng:<br />
A m 1<br />
B. m 2<br />
C. m 3<br />
D. m 1<br />
<br />
Câu 6: So sánh hàm số cos x và cot x trên khoảng 0; <br />
2<br />
A cot x cos x<br />
B. cot x cos x<br />
C. cot x cos x<br />
Câu 7: Tìm các điểm cực trị của hàm số: y x 4 2 x 2 3<br />
A0<br />
B. 1<br />
C. 1<br />
D. 2<br />
2<br />
3<br />
Câu 8: Hàm số y 3 x 2 x có các cực trị là:<br />
xCD 0; yCD 0<br />
xCD 1; yCD 1<br />
xCD 1; yCD 0<br />
<br />
A<br />
<br />
xCT 1; yCT 1<br />
<br />
B.<br />
<br />
xCT 0; yCT 0<br />
<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
D. cot x cos x<br />
<br />
xCT 0; yCT 1<br />
<br />
D.<br />
<br />
xCD 0; yCD 1<br />
xCT 1; yCT 0<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 9: Hàm số y x 2 x 3 có cực đại là :<br />
A xCD 1; yCD 4 B. xCD 0; yCD 3 C. xCD 1; yCD 4<br />
<br />
D. xCD 0; yCD 3<br />
<br />
2x 1<br />
, phương trình các tiệm cận là:<br />
x 1<br />
B. x 1; y 2<br />
C. x 1; y 2<br />
D. x 1; y 2<br />
<br />
Câu 10: Cho hàm số y <br />
<br />
A x 1; y 4<br />
Câu 11: Hàm số nào sau đây không có cực trị?<br />
A y 3x2 2 x3<br />
<br />
B. y x 2 2 x 2<br />
<br />
C. y x 4 x 2 2<br />
<br />
D. y <br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
Câu 12: Cho hàm số y x3 (m 3) x 2 1 m . Xác định m để hàm số đạt cực đại tại x = -1<br />
A m 1<br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
C. m <br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
D. m 1<br />
<br />
Câu 13: Hàm số nào sau đây có 3 cực trị:<br />
A y 3x2 2 x3<br />
B. y x 4 2 x 2 2 C. y x 4 x 2 2<br />
1<br />
<br />
D. y x 4 4 x 2 3<br />
<br />
Câu 14: Giá trị lớn nhất của làm số y x 3 3 x 2 9 x 35 trên đoạn 0;5 là:<br />
A 39<br />
B. 40<br />
C. 41<br />
D. 42<br />
4<br />
Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của làm số y x 3x 2 2 trên đoạn 0;3 là:<br />
1<br />
5<br />
2x 1<br />
Câu 16: Toạ độ giao điểm M của đồ thị hàm số y <br />
với trục hoành là:<br />
x 1<br />
1 <br />
1 <br />
A M 0;1<br />
B. M 1; 0 <br />
C. M ; 0 <br />
D. M ;0 <br />
2 <br />
2 <br />
2x 1<br />
Câu 17: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y <br />
tại điểm có hoành độ x = 1 là:<br />
x2<br />
1<br />
1<br />
A k 5<br />
B. k 5<br />
C. k <br />
D. k <br />
5<br />
5<br />
3<br />
2<br />
Câu 18: Cho hàm số y x 3x 1 (C). Phương trình tiếp tuyến với (C) song song với đường<br />
thẳng y 3x 1 là:<br />
A y 3x 6<br />
B. y 3 x 6<br />
C. y 3x 3<br />
D. y 3 x<br />
<br />
A <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B. <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
C. <br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
D. <br />
<br />
Câu 19:Đồ thị sau đây là của hàm số y x 3 3x 2 4 . Với giá trị nào của tham số m thì<br />
phương trình x 3 3 x 2 4 m 0 có 3 nghiệm phân biệt.<br />
-1<br />
<br />
O<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
-2<br />
<br />
-4<br />
<br />
A. m 4 hay m 0<br />
B. m 4 hay m 2<br />
C. m 4 hay m 0<br />
D. 4 m 0<br />
Câu 20: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.<br />
X<br />
y’<br />
y<br />
<br />
<br />
<br />
+<br />
<br />
1<br />
0<br />
<br />
<br />
<br />
+<br />
<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
A. y x 3 3 x 2 3x<br />
B. y x 3 3x 2 3x<br />
C. y x 3 3 x 2 3x<br />
Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.<br />
2<br />
<br />
D. y x 3 3 x 2 3 x<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
O<br />
<br />
-2<br />
<br />
-3<br />
-4<br />
<br />
A. y x 4 3 x 2 3<br />
<br />
1<br />
4<br />
<br />
C. y x 4 2 x 2 3<br />
<br />
B. y x 4 3 x 2 3<br />
<br />
D. y x 4 2 x 2 3<br />
<br />
Câu 22: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.<br />
A. y <br />
<br />
2x 1<br />
x 1<br />
<br />
B. y <br />
<br />
x2<br />
x 1<br />
<br />
C. y <br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
D. y <br />
<br />
x2<br />
1 x<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
-2<br />
<br />
1<br />
<br />
O<br />
<br />
-2<br />
<br />
Câu 23: Giá trị của m để đường thẳng y = m – 2x cắt đường cong y <br />
biệt:<br />
A m4<br />
<br />
B. m 4<br />
<br />
C. 4 m 4<br />
<br />
2x 4<br />
tại hai điểm phân<br />
x 1<br />
<br />
D. m 4 m 4<br />
<br />
Câu 24: Với giá trị nào của m thì phương trình x 3 3 x m 0 có ba nghiệm phân biệt.<br />
A. 1 m 3<br />
B. 2 m 2<br />
C. 2 m 2<br />
D.<br />
2 m3<br />
<br />
Câu 25: Giá trị của m để đường cong y ( x 1)( x 2 x m) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt<br />
1<br />
<br />
m<br />
C. <br />
4<br />
m 2<br />
<br />
2<br />
Câu 26: Tập xác định của hàm số y log 2 x 4 là:<br />
<br />
1<br />
A m<br />
4<br />
<br />
1<br />
B. m <br />
4<br />
<br />
A D 2; 2 <br />
<br />
B. D 2; 2<br />
<br />
1<br />
<br />
m<br />
D. <br />
4<br />
m 2<br />
<br />
<br />
C. D ; 2 2; <br />
<br />
D 4; <br />
<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
2017<br />
là:<br />
3x<br />
B. D ; 0 <br />
<br />
Câu 27: Tập xác định của hàm số y <br />
<br />
A D 0; <br />
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y ln 3 x là:<br />
A y'<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
B. y ' <br />
<br />
3<br />
x<br />
<br />
C. D 1; <br />
<br />
C. y ' <br />
<br />
1<br />
3x<br />
<br />
D. D R<br />
<br />
D. y ' <br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
Câu 29: Đạo hàm của hàm số y 5x là:<br />
A y ' 5x<br />
<br />
B. y ' x5x 1<br />
<br />
C. y ' 5 x ln 5<br />
<br />
D. y ' <br />
<br />
5x<br />
ln 5<br />
<br />
Câu 30: Biểu thức A 3 a 2 4 a (giả sử biểu thức có nghĩa) được rút gọn là:<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
B. A a 2<br />
<br />
A Aa<br />
<br />
C. A a 3<br />
<br />
D. A a 2<br />
<br />
1<br />
2<br />
3<br />
49<br />
50<br />
log log ...log log<br />
20<br />
20<br />
20<br />
20<br />
20<br />
C. M 10<br />
D. Một số khác<br />
<br />
Câu 31: Tính giá trị của biểu thức: M log<br />
A M 0<br />
<br />
B. M 1<br />
x2 4 x 4<br />
<br />
1 có bao nhiêu nghiệm:<br />
Câu 32: Phương trình 2<br />
A1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. Vô nghiệm<br />
Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 3.2 x 4 0 là:<br />
A S 4;1<br />
B. S 0; <br />
C. S 2;1<br />
<br />
D. S ; 0 <br />
<br />
Câu 34: Nghiệm của phương ln x 3 1 là:<br />
A x3<br />
B. x 4<br />
C. x 3 e<br />
D. x 4 e<br />
Câu 35: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 x 1 log 1 5 là:<br />
2<br />
<br />
A S 3; <br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
B. S ;3<br />
<br />
<br />
<br />
C. S ;3 <br />
2 <br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
D. S ; <br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 36:. Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy đều bằng a và chiều cao của khối chóp a 3 có<br />
thể tích là:<br />
A. a<br />
<br />
3<br />
<br />
a3<br />
B.<br />
3<br />
<br />
a3<br />
D.<br />
4<br />
<br />
a3 3<br />
C.<br />
3<br />
<br />
Câu 37: Khối chóp có diện tích a 2 và chiều cao của khối chóp a có thể tích là:<br />
<br />
a3 3<br />
a3<br />
C.<br />
D. a 3 3<br />
3<br />
3<br />
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông . SA vuông góc với mặt phẳng<br />
(ABCD) , SA= 2a . Gọi M là trung điểm của SB. Chiều cao của khối chóp<br />
M. ABCD<br />
bằng ?<br />
A. a 3<br />
<br />
B.<br />
<br />
4<br />
<br />
A.<br />
<br />
1<br />
a<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
a<br />
3<br />
<br />
C. 2a<br />
<br />
D. a<br />
<br />
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a,<br />
SA = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Thể tích khối chóp SABCD tính theo a là .<br />
A.<br />
<br />
8a3<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
4a3<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
6a 3<br />
2a3<br />
D.<br />
3<br />
3<br />
<br />
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD, gọi G là trọng tâm tam giác SAB. Khi đó tỉ số thể tích của<br />
hai khối chóp G.ABCD và S.ABCD là:<br />
V<br />
V<br />
V<br />
V<br />
1<br />
1<br />
2<br />
3<br />
A. G .ABCD <br />
B. G .ABCD <br />
C. G .ABCD <br />
D. G .ABCD <br />
VS .ABCD 3<br />
VS .ABCD<br />
2<br />
VS .ABCD<br />
3<br />
VS .ABCD<br />
4<br />
Câu 41: Cho tứ diện ABCD có tam giác DBC vuông cân tại B, tam gíac DAC đều cạnh a 2<br />
nằm trong mặt phẳng vuông góc mặt đáy. Thề tích của tứ diện là<br />
<br />
a3 2<br />
a3 3<br />
a3 6<br />
a3 6<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
12<br />
12<br />
12<br />
4<br />
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = 2a, AD<br />
= CD = a. Diện tích đáy khối chóp S.ABCD tính theo a là:.<br />
A. 3a<br />
<br />
2<br />
<br />
3a 2<br />
B.<br />
2<br />
<br />
4a 2<br />
C.<br />
2<br />
<br />
a2<br />
D.<br />
2<br />
<br />
Câu 43: Nếu mỗi kích thước của một khối hộp hình chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó<br />
tăng lên:<br />
A. k lần<br />
B. 2k 2 lần C. k 3 lần<br />
D. 3k 3 lần<br />
Câu 44: Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. Gọi S là điểm thuộc mặt phẳng (A’B’C’D’), khi đó tỉ<br />
VS .ABCD<br />
số thể tích<br />
là:<br />
VABCD .A ' B ' C ' D '<br />
A.<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
C. 3<br />
<br />
D. 2<br />
<br />
Câu 45: Thể tích khối lập phương có đường chéo bằng a 6 là:<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
A. a<br />
B. 2a3 2<br />
C. 4a<br />
D. 6 a3 6<br />
Câu 46: Với một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 20cm, chiều rộng bằng 12cm, người<br />
ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 3cm (hình 1) rồi gấp lại thành một hình hộp<br />
chữ nhật không có nắp. Dung tích của cái hộp đó là<br />
<br />
Hình 1<br />
5<br />
<br />