
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 595
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 595 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Lương Phú - Mã đề 595
- SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 20172018 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Môn: Toán lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 595 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 1: Tam thức f ( x) = (m 2 + 2) x 2 − 2(m + 1) x + 1 dương với mọi x khi: 1 1 1 1 A. m > B. m C. m D. m < 2 2 2 2 1 π � π � Câu 2: Cho sin a = với 0 < α < , Tính giá trị của cos � α+ � . 3 2 � 3� 1 6 1 1 A. 6 − 3 . B. 6 − . C. − 3. D. - . 2 6 6 2 Câu 3: Cho tam giác ABC có a = BC, b = AC, c = AB; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a 2 + b2 − c2 A. cos C = ; B. a 2 = b2 + c 2 − 2ab cos C ; 2ab a c a b c C. = D. = = . sin A sin C sin A sin B sin C Câu 4: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 x2 y 2 A. + =1 B. + =1 C. + =1 D. + =1 16 4 64 16 36 9 24 16 Câu 5: Biểu thức f ( x ) = ( m − 1) x + 2018 là nhị thức bậc nhất đối với x khi và chỉ khi: A. m 1 B. m = 1 C. m < 1 . D. m > 1 Câu 6: Viết phương trình đường tròn tâm là điểm I ( 1; 2 ) và bán kính R = 3 . A. ( x − 1) 2 + ( y − 2 ) 2 = 9. B. ( x + 1) 2 + ( y + 2 ) 2 = 3. C. ( x + 1) 2 + ( y + 2 ) 2 = 9. D. ( x − 1) 2 + ( y − 2 ) 2 = 3. x + 3y − 2 0 Câu 7: Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền 2x + y −1 > 0 nghiệm của hệ bất phương trình? A. P(1;1) B. N(1;0) C. Q(0;1) D. M(0;1) Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ? A. x 2 + y 2 − 2 xy − 1 = 0. B. x 2 + y 2 − x − y + 9 = 0. C. x 2 + y 2 − x = 0. D. x 2 − y 2 − 2 x + 3 y − 1 = 0. 1 3 Câu 9: Biểu thức f ( x ) = − nhận giá trị không âm khi và chỉ khi: x + 2 3 − 2x �3 3 � � 3 � �3 � A. x �( −�; −2 ) � − ; B. x �� −2; − ��� ; +��; �5 2 � � 5 � �2 � � 3 � �3 � � 3� � 3 � C. x �� −2; − �� ; +��. D. x �� −2; − �� ; +��; � 5 � �2 � � 5� � 2 � Câu 10: Cho a , b là hai góc nhọn và tan a , tan b là hai nghiệm của phương trình: x2 − 2 ( ) 2 − 1 x + 3 − 2 2 = 0 . Tính a + b . Trang 1/5 Mã đề thi 595
- π π π A. . B. . C. π . D. . 2 3 4 Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M ( 0; 2 ) và hai đường thẳng d1 : 3 x + y + 2 = 0 và d 2 : x − 3 y + 4 = 0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d 2 . Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M , cắt hai đường thẳng d1 và d 2 lần lượt tại B và C ( B và C khác A ) sao cho 1 1 2 + đạt giá trị nhỏ nhất. AB AC 2 x = 3t x = −t x=t x = −2t A. . B. . C. . D. . y = 2 + 2t y = 2+t y = 2+t y = 2 + 3t 3x 2 − 5 x + 4 Câu 12: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình > 0 ( m − 4 ) x 2 + ( m + 1) x + 2m − 1 nghiệm đúng mọi giá trị x. 11 3 A. m ; B. m > 4 ; C. m < hoặc m > 5 . D. m > 5 2 7 Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình ( 5 − x ) ( − x + x − 7 ) > 0 là: 2 A. ( − ;5 ) ; B. ( 5; + ). C. [ 5; + ); D. ( − ;5] ; π Câu 14: Trên đường tròn lượng giác (gốc A), cung lượng giác có số đo α = + k 2π ( k ᄁ ) có 2 điểm cuối trùng với điểm nào sau đây? A. Điểm B’ B. Điểm A’ C. Điểm A D. Điểm B Câu 15: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 3 x + 4 y + 3 = 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : ( x − m) 2 + y 2 = 9. A. m = −4 hoặc m = −6. B. m = 0 hoặc m = 1. C. m = −4 hoặc m = −6. D. m = 4 hoặc m = −6. Câu 16: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 500. Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox, khi đó số đo cung lượng giác AN bằng A. −500 + k 2π , k Z B. −500 C. −500 + k 3600 , k Z D. 500 Câu 17: Đường tròn x 2 + y 2 − 2 x − 2 y − 23 = 0 cắt đường thẳng x − y + 2 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? A. 5 2. B. 2 23. C. 10. D. 5. Câu 18: Một đường tròn có đường kính bằng 30cm. Tính độ dài cung trên đường tròn có số đo 2rad. A. 60 cm B. 15cm C. 30cm D. 120 cm Câu 19: Tam thức f ( x ) = 3 x − 7 x + 4 nhận giá trị dương khi và chỉ khi 2 �4 � � 4� �4� A. x �(1; +�) B. x �(−�;1) �� ; +�� C. x �1; � D. x � 1; � �3 � � 3� �3� Câu 20: Đổi số đo của góc 700 sang radian là: 7 7 70 7 A. π B. C. D. 18 18 π 18π Câu 21: Cho đường thẳng (d) : −2 x + 3 y − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d) ? uur uur uur uur A. n2 = (−2; −3) B. n1 = (2; −3) C. n3 = (2;3) D. n4 = (4;6) Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của M = sin 4 x + cos 4 x là: Trang 2/5 Mã đề thi 595
- 1 1 A. . B. . C. 0 . D. 1 . 4 2 Câu 23: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x + 4 y 0 B. x − 2 xy > 0 C. 2 x 2 + 4 y > 0 D. x 2 − 3xy + y 2 < 0 3π Câu 24: Cho cos α = 0,8 và < α < 2π .Ta có: 2 8 7 3 21 A. cot α = B. sin α = C. tan α = − D. cos α = − 13 410 4 5 Câu 25: Cho f ( x) = ax + bx + c (a > 0) có ∆ = b 4ac < 0 . Chọn mệnh đề đúng 2 2 A. f ( x) < 0, ∀x R B. f ( x) < 0, ∀x �(0; +�) C. f ( x) > 0, ∀x R D. f ( x) > 0, ∀x �(0; +�) Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình −4 x + x + 3 < 0 là: 2 � 3� � 3� A. �−�; − ��[ 1; +�) ; B. �−�; − � �( 1; +�) ; � 4� � 4� �3 � �3 � C. �− ;1�; D. �− ;1 . �4 � �4 � � Câu 27: Cho bảng số liệu điểm thi Ngữ văn lớp 10D Điểm thi 6 7 8 9 Cộng Tần số 8 13 10 9 40 Có số trung bình cộng bằng 7,5. Tính phương sai của bảng số liệu trên. A. 0,925 B. 37 C. 44 D. 1,1 Câu 28: Đổi số đo của góc 2 rad sang độ, phút, giây là: A. 114035’ B. 114059’15” C. 114035’29” D. 114059’ x = 3 − 5t Câu 29: Cho đường thẳng ∆ : ;t ᄁ . Viết phương trình tổng quát của ∆ : y = 14 A. y − 14 = 0 B. x + y + 17 = 0 C. x − 3 = 0 D. x + 14 = 0 x2 y 2 Câu 30: Cặp điểm nào sau đây là tiêu điểm của elip (E): + =1 16 7 A. F1 (0; −3); F2 (0;3) B. F1 (−3;0); F2 (3;0) C. F1 (0; −9); F2 (0;9) D. F1 (−9;0); F2 (9;0) tan x − sin x 2 2 Câu 31: Giả sử = tan n x ( giả thiết biểu thức có nghĩa). Khi đó n có giá trị là: cot x − cos x 2 2 A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 32: Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. sin 4 x − cos 4 x = sin 2 x − cos 2 x. B. sin 4 x + cos 4 x = 1 + 2sin 2 x cos 2 x. C. sin 6 x + cos 6 x = 1 + 3sin 2 x cos 2 x. D. sin 4 x + cos 4 x = 1. Câu 33: Đường thẳng 5 x − 30 y + 11 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ? � 4� � 3� A. (1 ; 1) B. (1 ; 1) C. �−1; − � D. � 1; � � 3 � 4 � � Câu 34: Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 10cm, BC = 11cm. Độ dài đường cao kẻ từ C của tam giác ABC là: 20 2 A. 70 ; B. ; C. 4 3 . D. 3 2 ; 3 Câu 35: Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là: A. 8cm; B. 10cm; C. 9cm; D. 7,5cm. Câu 36: Lập phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A ( 1; 2 ) , B ( 5; 2 ) , C ( 1; −3 ) . Trang 3/5 Mã đề thi 595
- A. x 2 + y 2 − 6 x + y − 1 = 0. B. x 2 + y 2 − 2 x − y − 1 = 0. C. x 2 + y 2 − 6 x − y + 1 = 0. D. x 2 + y 2 − 2 x + 3 y − 1 = 0. Câu 37: Cho f ( x ) = 2 x + 5 , f(x) nhận giá trị âm khi và chỉ khi: �5 � � 5� � 5� �5 � A. x �� + �; �; B. x ��−�; � C. x ��−�; − �. D. x ��− ; +�� �2 � � 2� � 2� �2 � π Câu 38: Góc α = + kπ ( k ᄁ ) .Khi đó α được biểu diễn bởi mấy điểm trên đường tròn? 6 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 x −2 Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 2 là: −x − 2 x + 5 A. ( − ; −5 ) [ 1; 4] ; B. ( −5;1] �[ 4; +�) ; C. [ −5;1] �[ 4; +�) . D. ( − ; −5] [ 1; 4] ; Câu 40: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây : ∆1 : x − 2 y + 1 = 0 và ∆ 2 : −3 x + 6 y − 10 = 0 A. Song song B. Cắt nhau nhưng không vuông góc C. Trùng nhau D. Vuông góc với nhau Câu 41: Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 10A được cho bởi bảng sau: Điểm kiểm tra 5 6 7 8 9 Cộng Tần số 8 8 10 8 6 40 Điểm trung bình cộng của bảng số liệu là: A. 7 B. 7,1 C. 6,8 D. 6,9 Câu 42: Một đường thẳng có bao nhiêu vecto pháp tuyến ? A. 1 B. 2 C. Vô số D. 3 Câu 43: Cho ∆ABC có A ( 1;1) , B ( 0; −2 ) , C ( 4; 2 ) .Viết phương trình của đường trung tuyến AM ? A. x − y = 0 B. x + y − 2 = 0 C. 2 x + y − 3 = 0 D. x + 2 y − 3 = 0 Câu 44: Phương trình mx − 2 ( m − 1) x + 4m − 1 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi: 2 1 � � � 1� � 1� A. m �( −�;0] �� ; +��; B. m � 0; � ; C. m � 0; �; D. m �( −�; 0 ) . �4 � � 4� � 4� Câu 45: Viết Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; 3) và B( 5 ;0) x y x y x y x y A. − = 1 B. − + = 1 C. − + = 1 D. − − = 1 3 5 5 3 3 5 5 3 Câu 46: Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. tan ( π − α ) = − tan α B. cot(α + π ) = − cot α �π � � π� C. sin � − α �= cos α D. cos �α + �= − sin α �2 � � 2� 5 �π � 3� π� Câu 47: Cho sin α = �
- 2π 5π π 3π A. x + y = . B. x + y = . C. x + y = . D. x + y = . 3 6 4 4 π Câu 50: Cho α thỏa mãn 0 < α < . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. cos α > 0 B. sin α < 0 C. tan α < 0 D. cot α < 0 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 595

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
4 p |
121 |
4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 002
4 p |
92 |
4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
4 p |
102 |
4
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 485
4 p |
92 |
3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003
4 p |
70 |
3
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132
4 p |
77 |
2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 006
5 p |
52 |
2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 002
6 p |
36 |
2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 001
6 p |
47 |
2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 004
7 p |
73 |
2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 001
7 p |
84 |
2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 357
4 p |
59 |
2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
4 p |
60 |
2
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 003
5 p |
55 |
1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 004
5 p |
49 |
1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 005
5 p |
43 |
1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 007
5 p |
37 |
1
-
Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 008
5 p |
37 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
