intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THTP Ngô Gia Tự, Phú Yên - Mã đề 209

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THTP Ngô Gia Tự, Phú Yên - Mã đề 209 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THTP Ngô Gia Tự, Phú Yên - Mã đề 209

  1. SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017 – 2018  TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN: TOÁN 10 Họ và tên: ................................................. Thời gian làm bài: 90 phút (Có tất cả 50 câu)               Câu 1: Tập các giá trị của tham số m để hàm số luôn xác định là: A.  B.  C.   D.  Câu 2: Gọi . Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của P là: A. 1 B.  C. 2 D.  Câu 3: Đường thẳng d đi qua A(1;1) và nhận làm vectơ pháp tuyến có phương trình: A.  B.       C.  D.  Câu 4: Tập nghiệm    A.       B.  C.         D.   Câu 5:luôn không âm với x thuộc: A.   B.  C.  D.  Câu 6: Xác định toạ độ các tiêu điểm của Elip:  A.    B.  C.     D.  Câu 7: Tìm giao điểm của đường thẳng  và Elip:  A.  B.  C.  D.  Câu 8: Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C):  A.  B.  C.  D.  Câu 9: Tính số đo góc d1: 2x – 4y – 3 = 0 và d2: 3x – y + 17 = 0.     A.       B.        C.     D.  Câu 10: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x 
  2. A. B.  C.  D.  Câu 16: Đường thẳng d đi qua M(5; – 2) và nhận làm vectơ chỉ phương có phương trình A.  B.       C.  D.  Câu 17: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A, điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM  có số đo 75o. Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ, số đo cung lượng giác AN: A. 255o + k.360o,   B. ­ 45o hoặc 215o C. 255o D. ­ 45o Câu 18: x = – 2 là nghiệm của:     A.  B.  C.        D.  Câu 19: Tìm m để bất phương trình:  với mọi x? A.  B.  C.  D.  Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;2) và đưởng thẳng ∆: 3x + 4y – 6 = 0. Khi đó phương trình của  đường tròn (C) tâm A và tiếp xúc với đường thẳng ∆ là: A.  B.  C.  D.  Câu 21: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau: A.  B.  C.  D.  Câu 22: Tìm m để đường thẳng y = x + m có điểm chung với đường tròn:  A.  B.  C.  D.  Câu 23: Đơn giản G = :     A.    B.  C.  D.  Câu 24: Khoảng cách từ  M(3;3) đến ∆: bằng:     A. 1       B.     C.  D.  Câu 25: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Đúng ? A.  B.    C.  D.  Câu 26: Cho biết . Tính  A.  B.  C.   D.  Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d:  và các điểm A(1; –2), B(2; –5), C(0; –1). Có bao nhiêu điểm  nằm trên đường thẳng d? A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 28: Cho . Tính Cota:      A.  B.  C.  D.  Câu 29: Chủ  một rạp chiếu phim  ước tính, nếu giá mỗi vé xem phim là x (ngàn đồng) thì lợi nhuận bán vé   được tính theo công thức (ngàn đồng). Hỏi muốn lợi nhuận bán vé tối thiểu là 50 triệu đồng thì giá tiền mỗi vé   là khoảng bao nhiêu? A. (ngàn) B. (ngàn) C. (ngàn) D. (ngàn) Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, viết phương trình d biết d vuông góc đường thẳng ∆ có phương  trình: 2x – y + 1 = 0 và cắt đường tròn (C): theo một dây cung có độ dài bằng 6. A. x + 2y + 3 = 0 B. x + 2y – 3 = 0 C. 2x – y + 4 = 0 D. x + 2y = 0  Câu 31: Xét dấu 
  3. A.  B.   C.  D.   Câu 32: Tập nghiệm        A. B.  C.  D.   Câu 33: Rút gọn A = :         A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 34: Tập nghiệm :     A. B.     C.        D.  Câu 35: Cho hai điểm A(3;4) và B(6;0). Lập phương trình nội tiếp tam giác cân OAB? A.    B.  C.  D.   Câu 36: Rút gọn biểu thức:  A.3sinα B. sinα C. – sinα  D. 5sinα Câu 37: Bất phương trình có tập nghiệm là: A.  B.  C.   D.  Câu 38: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Đúng ? A.  B.   C.  D.  Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tiếp tuyến với (C):  tại M(1;­1) A. x – y – 2 = 0 B. x – y = 0 C. x + y – 2 = 0 D. x + y = 0 Câu 40: Số đo của cung 960o theo đơn vị radian là: A.  B.  C.  D.  Câu 41: nhận giá trị dương khi:    A.  B.  C.  D.  Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình  A.  B.  C.  D.  Câu 43: Cho biểu thức P = , nếu đặt  thì biểu thức P được viết theo t là:        A. 3t2 + 2t B.  3t2 + 2t – 1  C.  D.  Câu 44: Bất phương trình tương đương với bất phương trình nào? A.     B.     C.    D.  Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của Elip có trục lớn bằng 10 và trục bé bằng 8 là: A.  B.  C.  D.  Câu 46: Tìm m để  luôn âm với mọi x:  A. m = 2 B. m = – 2 C. m =  D. m = 0 Câu 47: Phương trình  có hai nghiệm âm phân biệt khi tham số m thuộc: A.    B.  C.  D.  Câu 48: Cho . Tính cos2a:        A. B.  C.  D. 
  4. Câu 49: Cho . Tính sin2a:  A.  B.  C.  D.  Câu 50: Cho . Tìm a để trên khoảng  và trên khoảng  A. a = 1 B. a > 0  C. a = – 1  D. a 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2