intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2012 - THPT Lấp Vò

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

29
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2012 - THPT Lấp Vò, đề thi gồm 2 phần Đại số và phần Hình học sẽ giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 11 năm 2012 - THPT Lấp Vò

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 1<br /> ĐỀ THI HỌC KÌ 2 – Năm học 2012 – 2013<br /> Môn TOÁN Lớp 11<br /> Thời gian làm bài 90 phút<br /> I. Phần chung: (8,0 điểm)<br /> Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:<br /> a) lim<br /> <br /> 2n3  3n  1<br /> 3<br /> <br /> b) lim<br /> <br /> 2<br /> <br />  n  2n  1<br /> <br /> x 0<br /> <br /> x 1 1<br /> x<br /> <br /> Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại điểm x = 0:<br />  x  2a<br /> khi x  0<br /> f ( x)   2<br />  x  x  1 khi x  0<br /> <br /> Câu 3: (2,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:<br /> a) y  x 2 .cos x<br /> <br /> b) y  ( x  2) x 2  1<br /> <br /> Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Trên đường thẳng vuông góc với<br /> mặt phẳng (ABC) tại B, ta lấy một điểm M sao cho MB = 2a. Gọi I là trung điểm của<br /> BC.<br /> a) (1,0 điểm) Chứng minh rằng AI  (MBC).<br /> b) (1,0 điểm) Tính góc hợp bởi đường thẳng IM với mặt phẳng (ABC).<br /> c) (1,0 điểm) Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (MAI).<br /> II. Phần riêng: (2,0 điểm) học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau<br /> 1. Theo chương trình Chuẩn<br /> Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:<br /> m( x  1)3 ( x  2)  2 x  3  0<br /> <br /> Câu 6a: (1,0 điểm) Cho hàm số y  f ( x )  x 3  3x 2  9x  5 .Viết phương trình tiếp tuyến với<br /> đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1.<br /> 2. Theo chương trình Nâng cao<br /> Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m:<br /> (m2  m  1) x 4  2 x  2  0<br /> <br /> Câu 6b: (1,0 điểm) Cho hàm số y  f ( x )  x 3  x 2  x  5 .Viết phương trình tiếp tuyến với<br /> đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 6.<br /> ––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––<br /> <br /> CÂU<br /> 1<br /> <br /> Ý<br /> a)<br /> <br /> b)<br /> <br /> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2012 – 2013<br /> MÔN TOÁN LỚP 11<br /> NỘI DUNG<br /> 3<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 2n  3n  1<br /> n<br /> n3<br /> I  lim<br />  lim<br /> 2 1<br />  n3  2 n 2  1<br /> 1  <br /> n n3<br /> I = -2<br /> x 1 1<br />  lim<br /> x 0 x<br /> x<br /> <br /> lim<br /> <br /> x 0<br /> <br />  lim<br /> x 0<br /> <br /> 1<br /> x 1 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> lim f ( x )  lim(<br /> x  2a)  2a<br /> <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> x 0<br /> <br /> f(x) liên tục tại x = 0  lim f ( x )  lim f ( x )  f (0)  a <br /> x 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> x 0<br /> <br /> a)<br /> <br /> y  x 2 cos x  y '  2 x cos x  x 2 s inx<br /> <br /> b)<br /> <br /> y  ( x  2) x 2  1  y '  x 2  1 <br /> y' <br /> <br /> a)<br /> <br /> 0,50<br /> <br /> 0,50<br /> <br /> x 0<br /> <br /> x 0<br /> <br /> 0,50<br /> <br /> 0,50<br /> <br /> x 1 1<br /> <br /> f(0) = 1<br /> lim f ( x )  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> 1,00<br /> <br /> ( x  2) x<br /> <br /> 0,50<br /> <br /> x2  1<br /> <br /> 2x2  2x  1<br /> <br /> 0,50<br /> <br /> x2  1<br /> M<br /> <br /> H<br /> <br /> 0,25<br /> I<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> Tam giác ABC đều cạnh a , IB = IC =<br /> <br /> b)<br /> <br /> c)<br /> <br /> a<br />  AI  BC<br /> 2<br /> <br /> BM  (ABC)  BM AI<br /> Từ (1) và (2) ta có AI  (MBC)<br /> BM  (ABC)  BI là hình chiếu của MI trên (ABC)<br /> MB<br /> 4<br />   MI ,( ABC )   MIB, tan MIB <br /> IB<br /> AI (MBC) (cmt) nên (MAI)  (MBC)<br /> MI  (MAI )  (MBC)  BH  MI  BH  (MAI )<br />  d (B,(MAI ))  BH<br /> <br /> (1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> (2)<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,50<br /> 0,50<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 4<br /> 17<br /> 2a 17<br /> <br />  2  2  2  2  BH <br /> 2<br /> 2<br /> 17<br /> BH<br /> MB<br /> BI<br /> 4a a<br /> 4a<br /> <br /> 5a<br /> <br /> 6a<br /> <br /> Gọi f ( x )  m( x  1)3 ( x  2)  2 x  3  f ( x ) liên tục trên R<br /> f(1) = 5, f(–2) = –1  f(–2).f(1) < 0<br />  PT f ( x )  0 có ít nhất một nghiệm c  (2;1), m  R<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> x0  1  y0  6<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> k  f ' 1  12<br /> <br /> 0,50<br /> 0,25<br /> 0,50<br /> <br /> Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = –12x + 6<br /> 5b<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Gọi f ( x )  (m2  m  1) x 4  2 x  2  f ( x ) liên tục trên R<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 1 3<br /> f(0) = –2, f(1) = m  m  1   m     0  f(0).f(1) < 0<br /> 2 4<br /> <br /> Kết luận phương trình f ( x )  0 đã cho có ít nhất một nghiệm<br /> c  (0;1), m<br /> 2<br /> <br /> 6b<br /> <br /> Gọi ( x0 ; y0 ) là toạ độ của tiếp điểm  y '( x0 )  6<br /> <br />  x0  1<br />  3 x  2 x0  1  6  3 x  2 x 0  5  0  <br /> x   5<br />  0<br /> 3<br /> Với x0  1  y0  2  PTTT : y  6 x  8<br /> 2<br /> 0<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> 5<br /> 230<br /> 175<br />  PTTT : y  6 x <br /> Với x0    y0  <br /> 3<br /> 27<br /> 27<br /> <br /> 0,5<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0