intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

52
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 003

  1. SỞ GD & ĐT ĐẮK NÔNG KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN TOÁN 12  Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Câu 1:    Trong  không  gian  với  hệ   tọa   độ   Oxyz ,  cho  mặt phẳng   ( P ) : 2 x + 3 y - z - 7 = 0   và  điểm  A ( 3;5;0 ) . Gọi  A '  là điểm đối xứng của  A  qua mặt phẳng  ( P ) . Điểm  A ' có tọa độ là:  A.   A ' ( 1;1;2 ) B.   A ' ( 1;- 1;2 ) C.   A ' ( - 1;- 1;- 2 ) D.   A ' ( - 1;- 1;2) Câu 2:  Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz,  cho ba điểm  A ( 3;- 1;2) ,  B ( 4;- 1;- 1)  và  C ( 2;0;2 ) . Mặt  phẳng đi qua ba điểm  A,  B,  C  có phương trình : A.   3 x + 3 y + z - 8 = 0 B.   3 x - 3 y + z - 14 = 0 C.   2 x + 3 y - z + 8 = 0 D.   3 x - 2y + z - 8 = 0 Câu 3:  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai đường thẳng  ↓↓ x = 1 + t ↓↓ x = 0 ↓ ↓ d1 : ↓↓ y = 0  và  d2 : ↓↓↓ y = 4 - 2t ' . ↓↓ ↓↓ z = 5 + 3t ' ↓↓ z = - 5 + t ↓ Phương trình đường vuông góc chung của  d1  và  d2  là: ↓↓ x = 4 - t x +4 y z - 2 x- 4 y z- 2 ↓ x - 4 y z +2 A.  = =   B.   = =   C.   ↓↓↓ y = 3t   D.   = = -2 3 2 2 -3 -2 ↓↓ z = - 2 + t -2 3 2 ↓ Câu 4:  Để hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x 2 + 2mx + m 2 + 1 , trục  Ox , trục  Oy và  đường thẳng  x = 2  có diện tích bằng  32 thì giá trị của  m bằng: 3   A.   m = 2; m = 3     B.   m = 3    C.   m = 1, m = −3 D.   m = −1 3 2 Câu 5:  Cho  f ( x)dx = 10 . Kết quả  I = [ 4 − 5 f ( x)] dx  bằng: 2 3 A.   I = 54 B.   I = 46 C.   I = −46   D.  I = −54 3 Câu 6:  Cho hàm số  f ( x )  có đạo hàm trên đoạn  [ 0;3] ,  f ( 0 ) = 2  và  f ( 3) = 5 . Tính  I = f ( x)dx   0 A. 9. B.  10. C.  7. D.  3. Câu 7:  Nếu 2 số thực x, y thỏa:   x(3 + 2i) + y(1 − 4i) = 1 + 24i  thì  x + y bằng: A.   3   B.   4             C.    2                  D.   −3 p 1 2 Câu 8:  Biết  ↓ x.f (x)dx = 3 . Kết quả  ↓ sin 2x.f (cos x)dx bằng: 0 0 A.   4 B.   3 C.   8 D.   6 Câu 9:  Số phức  z  thỏa mãn phương trình  z + 3z = ( 3 − 2i ) ( 2 + i ) là:  2 Trang 1/6
  2. 11 19 11 19 A.   z = 11 + 19i . B.   z = 11 − 19i . C.   z = + i. D.   z = − i. 2 2 2 2 ( 1 + 2i ) z = 1 Câu 10:  Cho số phức z thỏa mãn  ( 1 + i ) 2 . Mô­đun của số phức z bằng:  3−i 2 A.   z = 3   B.   z = 2   C.   z = 2 . D.   z = 5    Câu 11:  Cho hình phẳng  ( H )  giới hạn bởi đường cong  y = 4 − x 2  va truc  ̀ ̣ Ox . Thể tích của  khối tròn xoay tạo thành khi cho  ( H ) quay quanh trục  Ox  là: 16π 32π 32π 32π A.   . B.   . C.   D.   . 3 7 3 5 Câu 12:  Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz ,  mặt phẳng  ( a )  đi qua điểm  M ( 0;0;- 1)  và song song  r r với giá của hai vectơ  a = ( 1;- 2;3) , b = ( 3;0;5) . Phương trình của mặt phẳng  ( a )  là: A.   ( a ) : 5x - 2 y - 3z + 21 = 0 B.   ( a ) : 10 x - 4 y - 6z + 21 = 0 C.   ( a ) : 5x - 2 y - 3z - 21 = 0 D.   ( a ) : - 5x + 2 y + 3z + 3 = 0 Câu 13:  Gọi  z1 , z2  là hai nghiệm phức của phương trình  z 2 − 2 z + 17 = 0 . Gọi A, B lần lượt là  các điểm biểu diễn  z1 , z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài đoạn AB bằng : A.   4             B.   2               C.   2 D.   8                 Câu 14:  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? x α+1 ax A.  x α dx = + C (α −1) B.  a x dx = + C (0 < a 1) α +1 ln a 1 1 C.  dx = ln x + C D.  dx = tan x + C   x cos 2 x Câu 15:  Một học sinh đi học từ nhà đến trường bằng xe đạp với vận tốc thay đổi theo thời gian   được tính bởi công thức   v ( t ) = 40t + 100   (m/ phút). Biết rằng sau khi đi được 1 phút thì quãng  đường học sinh đó đi được là  120 m . Biết quãng đường từ nhà đến trường là  3km , hỏi thời gian  học sinh đó đi đến trường là bao nhiêu phút. A.   10  phút. B.   12  phút C.   15  phút. D.   9  phút. Câu 16:  Có bao nhiêu số thực a để số phức  z = a + 2i  có môđun bằng 2 A.   0           B.   1   C.   2                D.  vô số Câu 17:  Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho  d  là đường thẳng đi qua hai điểm  A ( 2; - 1;3)   và  B ( 0;2;1) . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của  d ? ↓↓ x = 4 t ↓↓ x = - 2 + 2 t ↓↓ x = 2 + 2 t ↓ ↓ ↓ x − 2 y +1 z − 3 A.   ↓↓↓ y = 2 + 6t   B.   ↓↓↓ y = 5 - 3t   C.   ↓↓↓ y = - 1 + 3t   D.    = = ↓↓ z = 1 - 4 t ↓↓ z = - 1 + 2 t ↓↓ z = 3 + 2 t 2 3 −2 ↓ ↓ ↓ Câu 18:    Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz ,   cho hai điểm   A ( 0;1;1)   và   B ( 1;2;3) . Viết phương  trình mặt phẳng  ( P )  đi qua  A  và vuông góc với đường thẳng  AB .  A.   ( P ) : x + 3 y + 4 z - 7 = 0 . B.   ( P ) : x + 3 y + 4 z - 26 = 0 . C.   ( P ) : x + y + 2 z - 3 = 0 . D.   ( P ) : x + y + 2 z - 6 = 0 . Trang 2/6
  3. Câu 19:   Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho  d   là đường thẳng đi qua điểm   A ( 1;2;3)  và  vuông góc với mặt phẳng  ( a ) : 4 x + 3 y - 7 z + 1 = 0 . Phương trình tham số của d là: ↓ x = 1 + 3t ↓ x = - 1 + 8t ↓ x = 1+ 4t ↓ x = - 1 + 4t ↓↓ ↓↓ ↓↓ ↓↓ A.   ↓↓↓ y = 2 - 4 t B.   ↓↓↓ y = - 2 + 6 t C.   ↓↓↓ y = 2 + 3t   D.   ↓↓↓ y = - 2 + 3t   ↓↓ z = 3 - 7 t ↓↓ z = - 3 - 14 t ↓↓ z = 3 - 7t ↓↓ z = - 3 - 7 t ↓ ↓ ↓ ↓ Câu 20:  Cho đồ thị hàm số  y = f ( x ) . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là: −3 4 1 4 A.  �f ( x ) dx + � f ( x ) dx        B.   �f ( x ) dx + � f ( x ) dx 0 0 −3 1 4 0 0 C.   f ( x ) dx      D.   �f ( x ) dx + � f ( x ) dx    −3 −3 4 ↓ x =1+t ↓↓ Câu 21:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng  d : ↓↓↓ y = 2t , điểm   M ( 1;2;1)  và  ↓↓ z = - 1 ↓ mặt phẳng  ( P ) : 2 x + y - 2 z - 1 = 0 . Đường thẳng  D  đi qua  M , song song với  ( P )  và vuông góc với  d   có phương trình: x- 1 y- 2 z- 1 x- 1 y- 2 z- 1 x- 1 y- 2 z- 1 A.   D : = = B.   D : = = C.   D : = = 4 -2 - 3 4 2 3 -4 -2 3 x- 1 y- 2 z- 1 D.   D : = = 4 -2 3 Câu 22:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz,  mặt phẳng  ( a )  cắt ba trục tọa độ  tại ba điểm  M ( 8;0;0 ) ,  N ( 0; - 2;0 )  và  P ( 0;0;4 ) . Phương trình của mặt phẳng  ( a )  là:  x y z x y z A.   ( a ) : + + =1 B.   ( a ) : x - 4 y + 2z = 0 C.   ( a ) : x - 4 y + 2z - 8 = 0 D.   ( a ) : + + =0 4 -1 2 8 -2 4 Câu   23:    Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   hai   mặt   phẳng   ( P ) : x - 3 y + 2 z +1 = 0   và  ( Q ) : ( 2 m - 1) x + m ( 1 - 2m ) y + ( 2 m - 4 ) z + 14 = 0 . Để  ( P )  và  ( Q )  vuông góc với nhau khi  m ? 3 3 A.   m = 1  hoặc  m = -   B.   m = - 1  hoặc  m = -   2 2 3 C.   m =   D.   m = 2   2 2x + 1dx = a ( 2x + 1) + C . Giá trị  a.b bằng: b Câu 24:  Biết  a, b ↓  thỏa mãn  3 1 16 16 9 A.   ab = B.   ab = C.   ab = − D.   ab = 2 9 9 16 Câu 25:    Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz,   cho mặt phẳng   ( P ) : 3 x + 4 y + 2 z + 4 = 0   và điểm  A ( 1; - 2;3) . Tính khoảng cách  d  từ  A  đến  ( P ) .  5 5 5 5 A.   d = . B.   d = . C.   d = . D.   d = . 29 3 29 9 x �2π � Câu 26:  Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của hàm số  f ( x) = sin  và  F (π ) = 1 . Tính  F � �. 3 2 � � �2π � �2π � A.   F � �= 2           B.   F � �= 0       3 � � 3 � � Trang 3/6
  4. �2π � �2π � C.   F � �= 3 D.    F � �= −1 3 � � 3 � � Câu 27:  Xét số phức  z  thỏa mãn  z + 2 − i + z − 4 − 7i = 6 2  . Gọi  m  , M  lần lượt là giá trị nhỏ nhất  và giá trị lớn nhất của  z − 1 + i  . Tính  P = m + M   5 2 + 73 5 2 + 2 73 A.  P =  . B.   P = 13 + 73 . C.   P = . D.  P = 5 2 + 2 73  . 2 2 Câu 28:  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số  y = x 2 − 2 x  và  y = x  bằng: 13 7 9 9 A.   B.   C.   D.   4 4 2 4 2 10 x ­ 7 x + 2 Câu 29:  Biết  f ( x) = (ax 2 + bx + c) 2 x ­1  là một nguyên hàm của  g ( x) =  trên khoảng 2 x ­1 � � ↓↓ 1 ; +↓ ↓↓ . Giá trị  a + b + c  bằng: ↓�2 �↓ A.   3 B.   2 C.   4                       D.   0 ln x 2b b Câu 30:  Biết  2 dx = + a ln 2  (với  a  là số thực,  b, c  là các số nguyên dương và   là phân số  x 1c c tối giản). Tính giá trị của  2a + 3b + c .  A.   5 .  B.   −6 .   C.   4   D.   6 . Câu 31: Cho số phức  z = 2 + i . Tọa độ điểm  M  biểu diễn của số phức  z  trên mặt phẳng phức  là: A.   M ( −2 ; 1) B.   M (1; 2)             C.   M ( −1; 2)               D.   M (2; − 1)                   x - 2 y +1 z + 3 Câu   32:    Trong không gian với hệ  tọa  độ   Oxyz , cho hai  đường thẳng   d1 : = =   và  1 2 2 x - 1 y - 1 z +1 d2 : = = . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng  d1  và  d2 . 1 2 2 4 C.   4 2 A.   4 2. B.   4 3 . . D.   . 2 3 3 Câu 33:  Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz,  cho mặt phẳng  ( P ) : 3 x - z + 2 = 0  . Vectơ nào dưới  đây là một vectơ pháp tuyến của  ( P ) ?  r r r r A.   n = ( 3;- 1;2)   B.   n = ( - 1;0;- 1) . C.   n = ( 3;- 1;0) D.   n = ( 3;0;- 1) .        b Câu 34:  Nếu ↓ x  dx = 2  (a ↓ 0, b ↓ 0)  thì: a 3 A.  b - a = 1                B.   b2 - a 2 = 1               C.   b + a = 1 D.   b b - a a = 1          Câu 35:  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho điểm  M ( 2017; - 1; - 2018) . Hình chiếu vuông góc  của điểm  M  trên trục  Oz  có tọa độ: A.   ( 0;0; - 2018) B.   ( 0;0;0 )   C.   ( 0;- 1;0 )   D.   ( 2017;0;0 )   Trang 4/6
  5. Câu 36:  Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) : ( x + 1) + ( y - 2 ) + ( z - 1) = 9  . Tính  2 2 2 tọa độ tâm  I  và bán kính  R  của  ( S ) .  A.   I ( 1;- 2;- 1)  và  R = 3  . B.   I ( - 1;2;1)  và  R = 3  . C.   I ( 1;- 2;- 1)  và  R = 9  . D.   I ( - 1;2;1)  và  R = 9  . Câu 37:  Cho số phức z thỏa mãn  2z − 3i z + 6 + i = 0 . Phần thực của số phức  z  bằng: A.   3             B.  1 C.   4   D.   2                  Câu 38:  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , giao điểm của hai đường thẳng  ↓↓ x = - 3 + 2t ↓↓ x = 5 + t ' ↓ ↓ d : ↓↓ y = - 2 + 3t  và  d ' : ↓↓↓ y = - 1 - 4 t '  có tọa độ là: ↓↓ ↓↓ z = 2 - 8t ' ↓↓ z = 6 + 4 t ↓ A.   ( - 3; - 2;6 )   B.   ( 3;7;18)   C.   ( 3; - 2;1) D.   ( 5; - 1;20 )   2 ln x Câu 39:  Kết quả tích phân  I = ↓ x dx  bằng :  1 A.    I = 2                       B.   I = ln 2 2 2 C.   I = - ln 2 D.    I = ln 2                     2 2 x Câu 40:  Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường  y = , trục hoành và đường thẳng  1+ x 2 x = 1  là  S = a - b . Giá trị  a + b  bằng: A.   6     B.  4            C.    3 D.   5   ↓↓ x = 1 - t ↓ Câu 41:    Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng   d : ↓↓↓ y = 2 + t   và mặt phẳng  ↓↓ z = - t ↓ ( a ) : x + y + z - 1 = 0 . Vị trí tương đối của  d  và  ( a )  là: A.   Đường thẳng  d  song song với mặt phẳng  ( a ) . B.   Đường thẳng  d  vuông góc với mặt phẳng  ( a ) . C.  Đường thẳng  d  cắt mặt phẳng  ( a ) . D.   Đường thẳng  d  nằm trong mặt phẳng  ( a ) . Câu 42:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho hai điểm   A ( 2;4;1) ,  B ( - 2;2; - 3) . Phương trình  mặt cầu đường kính  AB  là: A.   x 2 + ( y - 3) 2 + ( z +1) 2 = 3 B.   x 2 + ( y - 3) 2 + ( z - 1) 2 = 9 C.   x 2 + ( y + 3) 2 + ( z - 1) 2 = 9 D.   x 2 + ( y - 3) 2 + ( z + 1) 2 = 9 �z − i = z − 1 Câu 43:  Xét số phức  z  thỏa mãn  . Mệnh đề nào sau đây là đúng? z − 2i = z A.   z = 2 B.   z > 5 C.   z < 2 . D.    z = 5 Câu 44:  Cho  I = xe x dx  , đặt  u = x  , khi đó viết  I theo u và du ta được: 2 2 Trang 5/6
  6. 1 u A.   I = ueudu B.  I = 2 eudu C.   I = eudu e du   D.   I = 2 z Câu 45:  Cho hai số phức  z1 = a + bi ; a, b R  và  z2 = 1 + 2i . Phần ảo của số phức  1  theo a, b. z2 b − 2a 2a + b A.    −2a + b B.    C.   D.   −b − 2a 5 5 Câu 46:  Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho ba vectơ  r r r r r r r r r r a = 2i + 3 j - 5k ,  b = - 3 j + 4 k ,  c = - i - 2j . Khẳng định nào sau đây đúng? r r r r r r A.   a = ( 2;3;- 5) ,  b = ( 0;- 3;4 ) ,   c = ( - 1;- 2;0 ) .  B.   a = ( 2;3;- 5) ,  b = ( - 3; 4;0 ) ,   c = ( - 1;- 2;0 ) .  r r r r r r C.   a = ( 2;3;- 5) ,  b = ( - 3;4;0 ) ,   c = ( 0;- 2;0 ) .  D.   a = ( 2;3;- 5) ,  b = ( 1; - 3;4 ) ,   c = ( - 1; - 2;1) .  x y +8 z +4 Câu 47:    Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng   d : = = . Xét các  2 7 4 khẳng định sau: r ( I ) .  d  có một VTCP là  a = ( 2;7;4 ) .  ( II ) . Điểm  M ( 0;- 8; - 4 )  thuộc đường thẳng  ( d ) .  ↓↓ x = 2t ↓ ( III ) . Phương trình tham số của  d : ↓↓ y = - 8 + 7t .   ↓↓ ↓↓ z = - 4 + 4 t Trong các khẳng đinh trên, khẳng định nào đúng? A.   ( III )   B.   ( I )   C.   ( II )   D.  Cả  ( I ) ,  ( II )  và  ( III ) . 5 2 x − 2 +1 Câu 48:  Biết    I = dx = 4 + a ln 2 + b ln 5 , với  a , b  là các số nguyên. Tính  S = a − b. 1 x A.   S = 9. B.   S = 11. C.   S = 5. D.   S = −3. - x Câu 49:  Cho hàm số  f ( x ) =e 2 . Khẳng định nào sau đây đúng - x - x A.  ↓ f ( x ) dx = 1 e 2 + C    B.   ↓ f ( x ) dx = 2e 2 +C 2 - x - x C.   ↓ f ( x ) dx = - 2e 2 + C     D.   ↓ f ( x ) dx = - 1 e 2 +C 2 Câu 50:  Tập hợp các điểm trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn  z − 1 + i = 2   là: A.  Đường thẳng  x + y = 2 . B.  Đường tròn tâm  I ( −1;1) , bán kính 2 C.  Đường tròn tâm I ( 1; −1) , bán kính 2 Trang 6/6
  7. D.  Đường tròn tâm I ( 1; −1) , bán kính 4 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 7/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2