intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 234

Chia sẻ: Ho Quang Dai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 234 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 234

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KỲ II  NĂM HỌC 2017 ­ 2018  TRƯỜNG THPT PHÚ  MÔN TOÁN. KHỐI 12  BÌNH Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:................................................................. SBD:....................... Mã đề thi: 234 Câu 1: Cho số phức  z = a + bi   ( a, b ? ) . Số phức  z 2  có phần thực là : A.  a + b B.  a 2 − b 2 C.  a 2 + b 2 D.  a − b 5 5 4 f ( x ) dx = a,   � Câu 2: Biết rằng  � f ( x ) dx = b  thì  � f ( x ) dx  bằng bao nhiêu ? 1 4 1 A.  a − b B.  a − 4b C.  b − a D.  a + b Câu 3: Trong không gian  Oxyz  cho bốn  đường thẳng  x −1 y − 2 z x −4 y −2 z x −2 y −2 z x −4 y −2 z d1 : = = ; d2 : = = ; d3 : = = ; d4 : = = ; 1 2 −2 1 1 1 2 4 −4 2 2 −1 Có bao nhiêu đường thẳng cắt cả 4  đường đã cho? A.  0 . B.  1. . C. . Vô số D.  2 . π π 2 2 Câu 4: Cho  I = x sin xdx  và  J = x 2 cos xdx . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng ? 0 0 π 2 π2 π2 π2 A.  J = − 2I B.  J = − − 2I C.  J = + 2I D.  J = − + 2I 4 4 4 4 Câu 5: Trong không gian  Oxyz ,  viết phương trình mặt cầu tâm  I ( 1; −2;3) , bán kính  R = 2 A.  ( x + 1) 2 + ( y − 2 ) 2 + ( z + 3) 2 = 22 . B.  x 2 + 2 y 2 + 3z 2 = 4 . C.  ( x − 1) 2 − ( y + 2 ) 2 + ( z − 3) 2 = 4 . D.  ( x − 1) 2 + ( y + 2 ) 2 + ( z − 3) 2 = 4 . 1 Câu 6: Tìm họ tất cả các  nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = ,   ( ∀x > 0 ) x A.  F ( x ) = ln x B.  F ( x ) = ln x + C C.  F ( x ) = ln x + C D.  F ( x ) = ln x 1 M M Câu 7: Biết rằng tích phân  x 1 − xdx = , với   là phân số tối giản. Khi đó giá trị  M + N   0 N N bằng bao nhiêu ? A.  18 B.  21 C.  20 D.  19 Câu 8: Cho  số phức  z thỏa mãn  z − z = 3i − 1.  Tìm modun của số phức  w = z (1 − i ) A. . w = 10 C.  w = 4 2   . D.  w = 5 2 .   B.  w = 8 Câu 9: Trong không gian  Oxyz cho điểm  A ( −1;3; −1)  và mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y + 2 z − 8 = 0 .Tính  khoảng cách từ A đến  ( P ) .                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 234
  2. 5 5 3 5 A.  d ( A, ( P ) ) = − . B.  d ( A, ( P ) ) = . C.  d ( A, ( P ) ) = . D.  d ( A, ( P ) ) = 14. 3 3 3 Câu 10: Cho số phức  z = a + bi   ( a, b ? ) . Số phức  z −1  có phần ảo là : b a −b −b A.  B.  C.  i D.  a + b2 2 a + b2 2 a + b2 2 a + b2 2 Câu 11: Trong không gian  Oxyz  cho mặt phẳng  ( P ) : 3 x − y + z − 5 = 0 .  Tìm một véc­tơ pháp tuyến  của  ( P ) ? r r r r A.  n = ( 3; − 1;1) . B.  n = ( −3;1;1) . C.  n = ( −1;1; − 5 ) . D.  n = ( 3;1;1) . Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai ? [ f ( x ) − g ( x ) ] dx = �f ( x ) dx − � A.  � g ( x ) dx [ f ( x ) + g ( x ) ] dx = � B.  � f ( x ) dx + � g ( x ) dx [ f ( x ) .g ( x ) ] dx = � C.  � f ( x ) dx.� g ( x ) dx 2 f ( x ) dx = 2 � D.  � f ( x ) dx Câu 13: Cho số phức  z = a + bi   ( a, b ? ) , khẳng định nào sau đây là đúng ? A.  z = a + b 2 2 B.  z = a 2 + b 2 C.  z = − a − bi D.  z = a − b 6 Câu 14: Cho biết  f ( 1) = 2; f ( 6 ) = 21  và  f ' ( x )  liên tục  trên đoạn  [ 1;6]  thì giá trị   f ' ( x ) dx  bằng  1 bao nhiêu ? A.  5 B.  23 C.  −19 D.  19 � π� Câu 15: Tìm họ nguyên hàm của hàm số  y = tan x. tan �x + � ? � 4� A.  F ( x ) = − x − 2 ln 1 − tan x + C B.  F ( x ) = x − 2 ln 1 − tan x + C C.  F ( x ) = − x − ln 1 − tan x + C D.  F ( x ) = x − ln 1 − tan x + C Câu 16: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi trục  Ox  và đồ thị hàm số  y = 1 − x 2 . Thể tích khối tròn  xoay khi quay (S) quanh trục  Ox  là: 2 4 3 3 A.  π B.  π C.  π D.  π 3 3 4 2 x − 2 1− y z Câu 17:  Trong không gian với hệ  tọa độ   Oxyz , cho đường thẳng   d : = = . Tìm một  −1 2 1 vectơ chỉ phương  của đường thẳng  d  ? r r r r A.  a = (−1; 2;1) . B.  a = (−1; 2; −1)   . C.  a = (1; 2;1) . D.  a = (1; 2; −1) Câu 18: Trong không gian  Oxyz  cho ba điểm  A ( 1; 2; − 4 ) ,  B ( 1; − 3;1) ,  C ( 2; 2;3) . Mặt cầu  ( S )  đi qua  A ,  B ,  C  và có tâm thuộc mặt phẳng  ( Oxy ) . Tìm  bán kính của mặt cầu  ( S ) ? A.  3 2 . B.  26 . C.  5 . D.  2 . x +1 y −1 z − 2 Câu 19:  Trong không gian với hệ  trục tọa độ   Oxyz   cho đường thẳng ( d ) : = =   và  2 1 3 mặt phẳng  ( P ) : x − y − z − 1 = 0 . Viết phương trình đường thẳng  ( ∆ )  đi qua điểm A ( 1;1; − 2 ) , biết  ( ∆ ) / / ( P )  và  ( ∆ )  cắt  ( d ) .                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 234
  3. x −1 y −1 z+2 x −1 y −1 z + 2 A.  = = . = = B.  . 1 −1 −1 2 1 3 x −1 y −1 z+2 x −1 y −1 z + 2 C.  = = . D.  = = . 8 3 5 2 1 1 r r Câu 20: Trong không gian  Oxyz  cho  a = ( −1;0;2) ,   b = ( 2;1; −1) . Chọn khẳng định sai. r r rr rr rr A.  a + b = 5 + 6 . B.  � a, b �= 14 . C.  � a, b �= ( −2;3; −1) . D.  � a, b �= ( 2; −3;1) . � � � � � � Câu 21: Trong tập  ? , cho phương trình bậc hai  az + bz + c = 0 ( *)   ( a 0 ) . Gọi  ∆ = b 2 − 4ac . Ta xét  2 các mệnh đề sau: 1) Nếu  ∆  là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm. 2) Nếu  ∆ 0  thì phương trình có hai nghiệm phân biệt. 3) Nếu  ∆ = 0  thì phương trình có một nghiệm kép. Trong các mệnh đề trên : A. Có hai mệnh đề đúng B. Cả ba mệnh đề đều đúng C. Không có mệnh đề nào đúng D. Có một mệnh đề đúng Câu 22: Trong không gian  Oxyz  cho mặt phẳng  ( Q )  có phương trình  2 x + y − z − 2 = 0   và hai điểm  M ( 0;1; −2 ) ,   N ( 1;1; −1) .   Viết phương trình    ( P ) biết   ( P ) vuông góc với    ( Q ) và   ( P )   đi qua   hai  điểm M ; N ? A.  x + y + z − 1 = 0 . B.  2 x − y − z − 1 = 0 . C.  − x + 3 y + z − 1 = 0 . D.  x − 3 y − z + 5 = 0 . 3 Câu 23: Giá trị của tích phân  I = ( 2x 2 ) − 4 x + 1 dx  là: 1 9 10 7 3 A.  I = B.  I = C.  I = D.  I = 4 3 3 5 Câu 24: Số phức  z = 5 − 4i  có điểm biễu diễn là : A.  ( 5; −4 ) B.  ( 5; 4 ) C.  ( −5; 4 ) D.  ( −5; −4 ) Câu 25: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức  z thỏa mãn:  z + 2 − i = 4  là đường tròn có  tâm I  và bán kính  R  lần lượt là: A.  I ( 2; −1) ;  R = 4 . B.  I ( −2; −1) ;  R = 2 . C.  I ( 2; −1) ;  R = 2 D.  I ( −2; −1) ;  R = 4 . zz =1 Câu 26: Có bao nhiêu giá trị của   m  để tồn tại duy nhất số phức  z   thỏa mãn  z − 3+i = m A.  3 . B.  2 . C.  0 . D.  1 . uuur Câu 27: Trong không gian  Oxyz  cho hai điểm  A ( 5; 7; 2 ) , B ( 3; 0; 4 ) . Tọa độ của  AB  là uuur uuur uuur uuur A.  AB = ( 2;7; 2 ) . B.  AB = ( −2; − 7; 2 ) . C.  AB = ( 2; 7; − 2 ) . D.  AB = ( 8; 7;6 ) . Câu 28: Vi khuẩn HP gây đau dạ dày tại ngày thứ  t  với số lượng là  F ( t ) , biết rằng nếu phát hiện  sớm khi số  lượng vi khuẩn không vượt quá 4000 con thì bệnh nhân sẽ  được cứu chữa. Biết   1000 F '( t ) =  và ban đầu bệnh nhân có 2000 con vi khuẩn. Sau 15 ngày bệnh nhân phát hiện ra bị  2t + 1                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 234
  4. bệnh. Hỏi khi đó có bao nhiêu con vi khuẩn trong dạ dày ( kết quả được làm tròn đến chữ số hàng  đơn vị ) và bệnh nhân có cứu chữa được hay không ? A.  3717  và cứu được B.  2833  và cứu được C.  1499 và cứu được D.  5434  và không cứu được Câu 29: Trong   không  gian  với  hệ  tọa  độ   Oxyz ,  cho  điểm  A(1;0;0); B (0; 2;0) . VIết   phương  trình  tham  số  của  đường  thẳng   d   đi  qua   A; B . x = 1− t x = 1− t A.  d : y = 2 − t (t R) d : y = 2t (t R) z=0 B.  z=t x = 1+ t x = 1− t C.  d : y = 2t (t R) D.  d : y = 2t (t R) z=0 z=0 Câu 30: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau : A.  sin xdx = − cos x + C B.  cos xdx = cos x + C C.  cos xdx = − sin x + C D.  sin xdx = cos x + C Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz  cho các điểm  A ( 0;1;2 ) , B ( 2; −2;1) , C ( −2;0;1) . Viết phương trình mặt phẳng  đi qua  A  và vuông góc với  BC A.  2 x − y − 1 = 0 . B.  − y + 2 z − 3 = 0 . C.  2 x − y + 1 = 0 . D.  y + 2 z − 5 = 0 . x = −1 + t Câu   32:  Tìm   tọa   độ   giao   điểm   của   đường   thẳng   d : y =     − t (t R ) và   mặt   phẳng  z = −2 + 3t ( P) : x + 2 y − z − 3 = 0 �3 1 7 � �−3 1 −7 � �−3 1 7 � A.  � ; ; �. B.  � ; ; �. C.  � ; ; �. D.  ( −3;1; −7 ) . �2 2 2 � �2 2 2 � �2 2 2 � ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 234
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2