intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán lớp 7 năm 2011

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

87
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi HK 2 môn Toán lớp 7 năm 2011 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán lớp 7 năm 2011

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II<br /> Năm học: 2010 – 2011<br /> Môn thi: Toán – Lớp7<br /> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian chép đề)<br /> Ngày thi: 20/04/2011<br /> <br /> I. Lý thuyết: (2 điểm)<br /> Câu1: (1 điểm)<br /> a.Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?<br /> b. Áp dụng: Hãy chỉ ra hai đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:9x2yz ; –2xzy3 ;yx2z<br /> Câu 2: (1 điểm)<br /> a. Nêu định lý về tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.<br /> b. Áp dụng: AM là đường trung tuyến xuất phát từ A của ABC, G là trọng tâm.<br /> Tính AG biết AM = 9cm.<br /> II. Bài tập: (8 điểm)<br /> Bài 1: (2 điểm)<br /> Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:<br /> 32<br /> 30<br /> 32<br /> <br /> 36<br /> 28<br /> 30<br /> <br /> 30<br /> 32<br /> 32<br /> <br /> 32<br /> 36<br /> 31<br /> <br /> 32<br /> 45<br /> 45<br /> <br /> 36<br /> 30<br /> 30<br /> <br /> 28<br /> 31<br /> 31<br /> <br /> 30<br /> 30<br /> 31<br /> <br /> 31<br /> 36<br /> 32<br /> <br /> 28<br /> 32<br /> 31<br /> <br /> a. Dấu hiệu ở đây là gì?<br /> b. Lập bảng “tần số”.<br /> c. Tính số trung bình cộng.<br /> Bài 2: (2 điểm)<br /> Cho hai đa thức: P( x ) = x 5  6  9 x 3  5 x  7 x 4  2 x 2<br /> Q( x ) = 5 x 4  4 x 2  3 x  3  x 5  2 x 3<br /> a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.<br /> b. Tính P( x ) + Q( x ) và P( x ) – Q( x ).<br /> Bài 3: (1 điểm)<br /> Tìm hệ số a của đa thức M( x ) = a x 2 + 5 x – 2, biết rằng đa thức này có một nghiệm là - 2.<br /> Bài 4: (3 điểm)<br /> Cho  ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH vuông góc với BC<br /> (H  BC). Gọi K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:<br /> a)  ABE =  HBE .<br /> b) EK = EC.<br /> c) AE < EC.<br /> ---------HẾT---------<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM<br /> MÔN: TOÁN 7- HKII<br /> I. Lý thuyết: (2 điểm)<br /> Câu 1: (1 điểm)<br /> a. Nêu đúng hai đơn thức đồng dạng.<br /> b. Chỉ ra đúng hai đơn thức: 9x2yz ;yx2z<br /> Câu 2: (1 điểm)<br /> a. Định lý: Sgk/66<br /> b.<br /> <br /> (0,5đ)<br /> (0,5đ)<br /> (0,5đ)<br /> <br /> AG 2<br /> 2.AM 2.9<br />   AG <br /> <br />  6(cm)<br /> AM 3<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> (0,5đ)<br /> <br /> II. Bài tập: (8 điểm)<br /> Bài 1. (2 điểm)<br /> a. Dấu hiệu: Số cân nặng của mỗi bạn.<br /> b. Bảng “tần số”:<br /> Số cân (x)<br /> Tần số (n)<br /> <br /> 28<br /> 3<br /> <br /> 30<br /> 7<br /> <br /> 31<br /> 6<br /> <br /> 32<br /> 8<br /> <br /> (0,25 đ)<br /> (0,75 đ)<br /> 36<br /> 4<br /> <br /> 45<br /> 2<br /> <br /> N = 30<br /> <br /> c. Số trung bình cộng:<br /> X <br /> <br /> 28 . 3  30 . 7  31 . 6  32 . 8  36 . 4  45 . 2<br />  3 2, 7 (kg)<br /> 30<br /> <br /> (1,0 đ)<br /> <br /> Bài 2. (2 điểm)<br /> a) Sắp xếp đúng: P( x ) = x 5  7 x 4  9 x 3  2 x 2  5 x  6<br /> Q( x ) =  x 5  5 x 4  2 x 3  4 x 2  3 x  3<br /> b) P( x ) + Q( x ) = 12 x 4  11 x 3  2 x 2  8 x  9<br /> <br /> (0,25 đ)<br /> (0,25 đ)<br /> (0,75 đ)<br /> <br /> P( x ) – Q( x ) = 2 x 5  2 x 4  7 x 3  6 x 2  2 x  3<br /> <br /> (0,75 đ)<br /> <br /> Bài 3: (1 điểm)<br /> Đa thức M( x ) = a x 2 + 5 x – 2 có một nghiệm là - 2 nên M   2   0 . (0,25 đ)<br /> Do đó: a    2 2  5    2   2 = 0<br /> (0,25 đ)<br /> a 4  1 2<br /> (0,25 đ)<br /> Vậy a = 3<br /> (0,25 đ)<br /> <br /> Bài 4. (3 điểm)<br /> Vẽ hình + Ghi GT, KL đúng.<br /> <br /> B<br /> <br /> (0,5 đ)<br /> <br /> H<br /> A<br /> <br /> E<br /> <br /> C<br /> <br /> K<br /> <br /> a) Chứng minh được:<br />  ABE =  HBE (cạnh huyền - góc nhọn).<br /> <br /> (0,75 đ)<br /> <br /> b)  AKE và  HCE có:<br /> <br /> KAE = C H E  90 0<br /> AE = HE (  ABE =  HBE )<br /> AEK = HEC (đối đỉnh)<br /> Do đó  AKE =  HCE (g.c.g)<br /> <br /> (0,75 đ)<br /> Suy ra: EK = EC (hai cạnh tương ứng).<br /> (0,25 đ)<br /> c) Trong tam giác vuông AEK: AE là cạnh góc vuông, KE là cạnh huyền<br /> (0,25 đ)<br />  AE < KE.<br /> Mà KE = EC (  AKE =  HCE ).<br /> (0,25đ)<br /> Vậy AE < EC.<br /> (0,25 đ)<br /> <br /> <br /> Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng dẫn cho điểm như biểu điểm.<br /> ---------Hết-------<br /> <br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ II<br /> Môn: Toán 7<br /> B) Hình học.<br /> Câu 1: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác(c.c.c; c.g.c; g.c.g); các<br /> trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.<br /> Câu 2: Nêu định nghĩa và t/c của tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.<br /> Câu 3: Phát biểu định lý Pi-ta-go thuận và đảo.<br /> Câu 4: Phát biểu các ĐL quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.<br /> Câu 5: Phát biểu ĐL quan hệ giữa ba cạnh của tam giác? Hệ quả của bất đẳng thức<br /> tam giác.<br /> Câu 6: Phát biểu t/c 3 đường trung tuyến của tam giác? T/c 3 đường phân giác của<br /> tam giác.<br /> III/ Bài tập hình học<br /> 1.<br /> :<br /> Câu 1: ABC cân tại A, Cạnh BC gọi là :<br /> A. Cạnh bên<br /> ;<br /> B. Cạnh đáy ;<br /> C. Cạnh huyền ;<br /> D. Cạnh góc<br /> vuông<br /> Câu 2: MNH vuông tại M, Cạnh HN gọi là :<br /> A. Cạnh huyền ;<br /> B. Cạnh góc vuông<br /> ; C. Cạnh đáy<br /> ;<br /> D. Cạnh bên<br /> Câu 3:<br /> – –<br /> :<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A. AC = AB + BC<br /> ;<br /> B. BC = AB + AC2<br /> ;<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> C. AC = AB + BC;<br /> D. AB = AC + BC<br /> Câu 4: ABC là tam giác đều, Số đo C bằng:<br /> A. 500<br /> ;<br /> B.450<br /> ;<br /> C. 600;<br /> <br /> D.900<br /> <br /> Câu 5: HIK vuông cân tại H, số đo K = I = ?<br /> A. 250<br /> ;<br /> B. 450<br /> ;<br /> C.600<br /> Câu 6: Nếu BCD cân tại D thì :<br /> A. C<br /> <br /> D ;<br /> <br /> B. DB = BC<br /> <br /> C. B<br /> <br /> Câu 7: Cho ABC nếu B > C thì :<br /> A. BA > BC<br /> ;<br /> B. AC > AB ;<br /> Câu 8: MNH nếu MN < NH thì :<br /> A. H < M ;<br /> B. H > M ;<br /> Câu 9: Cho hình vẽ bên, có AC > AB :<br /> A. MB = MC<br /> ; B. MB > MC ;<br /> C. AM > MC ;<br /> D. MC > MB<br /> a<br /> <br /> ;<br /> <br /> D. BD = CD<br /> <br /> D<br /> <br /> C. AC < AB ;<br /> C. N < M ;<br /> <br /> D. 700<br /> <br /> D. BC > AC<br /> D.<br /> <br /> N BC ; C. AB + AC < BC ; D. AB + AC<br /> <br /> BC<br /> Page 1<br /> <br /> Câu 11: Trong ABC biết AC > AB ta có :<br /> A.AC - AB > BC ; B. AC - AB = BC ; C. AC - AB < BC ; D. AC - AB<br /> Câu 12: Cho HIK cân tại I thì ta có :<br /> A. I<br /> <br /> K ;<br /> <br /> B. H<br /> <br /> K<br /> <br /> C. HK > IH<br /> <br /> D. H<br /> <br /> BC<br /> <br /> K<br /> <br /> 2.<br /> :<br /> Bài 1:Cho tam giác ABC có CA = CB = 10cm, AB = 12cm. Kẻ CI vuông góc với AB<br /> (I thuộc AB)<br /> a) C/m rằng IA = IB<br /> b) Tính độ dài IC.<br /> c) Kẻ IH vuông góc với AC (H thuộc AC), kẻ IK vuông góc với BC (K thuộc BC).<br /> So sánh các độ dài IH và IK.<br /> Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D. trên cạnh AC lấy<br /> điểm E sao cho AD = AE .<br /> a)C/M rằng BE = CD.<br /> b)C/M: ABE = ACD<br /> c) Gọi K là giao điểm của BE và CD.Tam giác KBC là tam giác gì? Vì sao?<br /> d) Ba đường thẳng AC, BD, KE cùng đi qua một điểm.<br /> Bài 3: Cho ABC ( A = 900 ) ; BD là tia phân giác của góc B (D AC). Trên tia BC lấy<br /> điểm E sao cho BA = BE.<br /> a) Chứng minh: DE BE.<br /> b) Chứng minh: BD là đường trung trực của AE.<br /> c) Kẻ AH BC. So sánh EH và EC.<br /> Bài 4: Cho tam giác ABC có A = 900,AB =8cm, AC = 6cm .<br /> a. Tính BC<br /> b. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 2cm , trên tia đối của tia AB lấy điểm D<br /> sao cho AD = AB . Chứng minh BEC = DEC .<br /> c. Chứng minh: DE đi qua trung điểm cạnh BC.<br /> Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường phân giác BH (H AC), kẻ HM<br /> vuông góc với BC (M BC). Gọi N là giao điểm của AB và MH. Chứng minh rằng:<br /> a) ABH = MBH<br /> b) BH AM<br /> c) AM // CN<br /> Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác BE; kẻ EH vuông góc với<br /> BC ( H BC ). Gọi K là giao điểm của AB và HE .<br /> Chứng minh : a/ EA = EH<br /> b/ EK = EC<br /> c/ BE KC<br /> <br /> Page 2<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1