intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Toán năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đồng Nai

Chia sẻ: Vo Anh Hoang | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 2 môn Toán năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đồng Nai sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Toán năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Đồng Nai

  1. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 ­  TRƯỜNG THPT CHUYÊN 2017 LƯƠNG THẾ VINH MÔN: TOÁN; Khối: 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: ……………. Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian   phát đề. ( 25 câu trắc nghiệm và 3 câu tự luận) (Đề gồm có 04 trang) Họ, tên thí  sinh:......................................................Số báo  Mã đề thi 746 danh:........................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (gồm 50 câu, 10 điểm) Câu 1: [1H3­2] Cho hình chóp  có hai mặt phẳng  và  cùng vuông góc với mặt phẳng . Tam giác   đều,  là trung điểm của . Góc giữa hai mặt phẳng  và  là  A. . B. . C. . D. . Câu 2: [1D4­2] Giá trị của  là? A. . B. . C. . D. . Câu 3: [1H3­1] Cho tam giác  và mặt phẳng . Góc giữa mặt phẳng  và mặt phẳng  là . Tam giác  là   hình chiếu của tam giác  trên mặt phẳng . Khi đó: A. . B. . C. . D. . Câu 4: [1D5­2] Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình:  là: A. . B. . C. . D. . Câu 5: [1D5­2] Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. . B. . C. . D. . Câu 6: [1H3­2] Cho hình lăng trụ  có cạnh bên bằng . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng . Hình  chiếu vuông góc của  lên  là trung điểm của cạnh . Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình   lăng trụ là A. . B. . C. . D. . Câu 7: [1D4­2] Kết quả của giới hạn  là A. . B. . C. . D.. Câu 8:  [1D4­2] Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng . B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng . C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng . D. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng . Câu 9: [1D4­2] Giá trị của  là A. . B. . C. . D. . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 1/21 ­ Mã đề thi 746
  2. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 10: [1D5­1] Khẳng định nào là sai trong các khẳng định sau ? A. . B. . C. . D. . Câu 11: [1H3­3] Cho hình lập phương  Mặt phẳng  không vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A.  B.  C.  D.  Câu 12: [1D5­2] Cho hàm số   có đồ  thị  là  Hoành độ  của các điểm trên  mà tại đó tiếp tuyến của  song song hoặc trùng với trục hoành là A. . B. . C. . D. . Câu 13: [1H3­2] Cho hình chóp , tam giác  vuông tại ,  vuông góc với , , . Góc giữa  và mặt phẳng  là  A. . B. . C. . D. . Câu 14: [1D5­2] Đạo hàm cấp hai của hàm số  là?  A. . B. . C. . D. . Câu 15:  [1D4­1] Cho hàm số  liên tục trên khoảng . Hàm số  liên tục trên đoạn  nếu điều kiện nào  sau đây xảy ra ? A.  . B.  . , , C.  . D.  . , , Câu 16:  [1H3­2] Cho hình lăng trụ đứng  có đáy  là hình vuông. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 17: [1H3­3] Cho hình chóp  có đáy  là hình thang vuông tại , đáy lớn , .  vuông góc với mặt phẳng  , . Gọi  là trung điểm của cạnh . Gọi  là mặt phẳng qua  và vuông góc với . Thiết diện tạo  bởi  và hình chóp  có diện tích bằng A. . B. . C. . D. . Câu 18: [1D5­2] Cho hai hàm số  và . Đạo hàm của hàm số  tại  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 19: [1H3­1] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nhau là khoảng  cách từ một điểm thuộc mặt phẳng đến đường thẳng. B. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng là khoảng cách từ điểm đó tới một  điểm bất kỳ của đường thẳng. C. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó tới một điểm  bất kỳ của mặt phẳng. D. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nhau là khoảng  cách từ một điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng. Câu 20: [1H3­2] Cho hình chóp  có đáy  là hình thoi tâm , cạnh bên  vuông góc với đáy . Góc giữa hai  mặt phẳng  và  là A. . B. . C. . D. . Câu 21: [1H3­4] Cho hình hộp chữ nhật  có , . Khoảng cách giữa hai đường thẳng  và  bằng:  TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 2/21 ­ Mã đề thi 746
  3. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. . B. . C. . D. .  Câu 22: [1D5­2] Số gia  của hàm số  tại điểm  là A. . B. . C. . D. . Câu 23: [1H3­3] Cho hình chóp  có hai mặt  và  cùng vuông góc với mặt phẳng , . Khoảng cách từ  điểm  đến mặt phẳng  là A. . B. . C. . D. . Câu 24: [1D5­2] Hàm số  có vi phân là A. .  B. . C. . D. . Câu 25: [1D5­2] Cho hàm số . Khẳng định nào là đúng về đạo hàm của hàm số  tại ? A. . B. . C. . D. Không tồn tại. Câu 26: [1H3­1] Cho  là mặt  phẳng trung trực của đoạn thẳng . Gọi  là trung điểm của . Khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 27: [1H3­2] Cho hình chóp đều . Biết . Đường cao của hình chóp bằng A. . B. . C. . D. . Câu 28: [1D5­2] Hàm số  có đạo hàm bằng A. . B. . C. . D. . Câu 29: [1H3­2] Cho tứ diện  có , . Khi đó hình chiếu vuông góc từ  đến mặt phẳng  là ? A. Điểm . B. Trọng tâm của . C. Trung điểm của . D. Trực tâm của . Câu 30: [1D5­2] Cho hàm số . Hệ thức liên hệ giữa  và  không phụ thuộc vào  là ? A. . B. . C. . D. . Câu 31: [1D5­2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  tại điểm có hoành độ bằng  là: A. . B. . C. . D. . Câu 32: [1D4­2] Kết quả của giới hạn  là A. . B. . C. . D. . Câu 33: [1D5­1] Tiếp tuyến với đồ thị hàm số  tại điểm có hoành độ  có hệ số góc là A. . B. . C. . D. . Câu 34: [1D4­2] Giá trị của  là A. . B. . C. . D. . Câu 35: [1D3­3] Cho hàm số Biết hàm số  liên tục tại . Giá trị của  là A.  và . B. . C.  và . D.  và . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 3/21 ­ Mã đề thi 746
  4. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 36: [1D3­2] Giá trị của   là A. . B. . C. . D. . 1. [1Đ5­2] Đạo hàm của hàm số   bằng:    A. .  B. .   C. .  D. .  2. [1H3­1] Khẳng định nào sau đây đúng? A. .  B. .   C. .  D. .  3. [1D4­2] Giá trị của số thực  sao cho  là A. . B. . C. . D. . 4. [1D4­3] Giá trị của  là A. . B. . C. . D. . Câu 41:   [1D4­2] Cho hàm số  xác định trên . Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định sau? (I)  Nếu  liên tục trênvà  thì phương trình không có nghiệm trên . (II)  Nếuthì hàm số liên tục trên . (III) Nếu  liên tục trênvà  thì phương trình có ít nhất một nghiệm trên . (IV) Nếu phương trình  có nghiệm trên thì hàm số liên tục trên . A. Một. B. Ba. C. Hai. D. Bốn. Câu 42:   [1H3­1] Cho hình chóp tam giác đều . Khẳng định nào sau đây là sai  về hình chóp đã cho? A. Các mặt bên hợp với đáy các góc bằng nhau. B. Các cạnh bên hợp với đáy các góc bằng nhau C. Các mặt bên là các tam giác đều. D. Tam giác là tam giác đều. Câu 43: [1D5­2] Đạo hàm của hàm số  bằng A. . B. . C. . D. . Câu 44:  [1D5­2] Biết hàm số  liên tục trên . Giá trị của  bằng A. . B. . C. . D.  .  Câu 45: Cho lăng trụ  đứng tam giác đều  có cạnh đáy bằng . Gọi  là trung điểm của . Tính khoảng  cách từ điểm  tới mặt phẳng  là: A.. B. . C. . D. . Câu 46: Đạo hàm của hàm số  là: A.  . B.  . C. . D. . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 4/21 ­ Mã đề thi 746
  5. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 47: [1H3­2] Cho hai mặt phẳng cắt nhau  và . là một điểm nằm ngoài hai mặt phẳng trên. Qua   dựng được bao nhiêu mặt phẳng đồng thời vuông góc với  và vuông góc với ? A. Vô số. B. Một. C. Hai. D. Không. Câu 48: [1D5­1] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số  luôn có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định của nó. B. Hàm số  liên tục tại điểm  thì có đạo hàm tại điểm đó. C.  Hàm số  có đạo hàm tại điểm  thì liên tục tại điểm đó. D. Hàm số  xác định tại điểm  thì có đạo hàm tại điểm đó. Câu 49: [1H3­2] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Lăng trụ có đáy là một đa giác đều được gọi là lăng trụ đều. B. Cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng ta được thiết diện là đáy của một hình chóp cụt   đều. C. Hình chóp cụt đều có các mặt bên là các hình thang cân bằng nhau. D. Lăng trụ đều có khoảng cách giữa hai đáy ngắn hơn độ dài của cạnh bên. Câu 50: [1H3­3] Cho tứ diện  có các tam giác ,  và  vuông cân tại , . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  và ,  bằng A. . B. . C. . D. . ­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­ BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 B A C A A C A C C A B A A D A C D A D B B D B A D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D B B D C D A C A D D C B B D D C D B C B B C C C ĐAP AN  PH ́ ́ ẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: [1H3­2] Cho hình chóp  có hai mặt phẳng  và  cùng vuông góc với mặt phẳng . Tam giác   đều,  là trung điểm của . Góc giữa hai mặt phẳng  và  là  A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 5/21 ­ Mã đề thi 746
  6. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn B. Ta có  mà . Vậy góc giữa hai mặt phẳng  và  là . Câu 2: [1D4­2] Giá trị của  là? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có . Câu 3: [1H3­1] Cho tam giác  và mặt phẳng . Góc giữa mặt phẳng  và mặt phẳng  là . Tam giác  là   hình chiếu của tam giác  trên mặt phẳng . Khi đó: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C. Áp dụng công thức diện tích hình chiếu ta có: . Câu 4: [1D5­2] Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình:  là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: . Khi đó . Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: . Câu 5: [1D5­2] Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A.   mà . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 6/21 ­ Mã đề thi 746
  7. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Vậy . Câu 6: [1H3­2] Cho hình lăng trụ  có cạnh bên bằng . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy bằng . Hình  chiếu vuông góc của  lên  là trung điểm của cạnh . Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình   lăng trụ là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải A C B A' C' H B' Chọn C.  Góc giữa  và đáy  bằng góc . Suy ra  . Ta có . Câu 7: [1D4­2] Kết quả của giới hạn  là A. . B. . C. . D.. Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có  vì  và  với  khi . Câu 8:  [1D4­2] Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng . B. Phương trình đã cho chỉ có một nghiệm trong khoảng . C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng . D. Phương trình đã cho không có nghiệm trong khoảng . Hướng dẫn giải Chọn C. Đặt , ta có  liên tục trên . Ngoài ra ; ; ; ; . Ta có ; ; ;  nên phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong các khoảng ; ; ; . Do đó ta chọn C.  Câu 9: [1D4­2] Giá trị của  là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: . Câu 10: [1D5­1] Khẳng định nào là sai trong các khẳng định sau ? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 7/21 ­ Mã đề thi 746
  8. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Chọn A. Ta có : . Câu 11: [1H3­3] Cho hình lập phương  Mặt phẳng  không vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A.  B.  C.  D.  Hướng dẫn giải. Chọn B. A' D' B' C' A D O B C   Ta có . Mặt khác hai tam giác  và  đồng dạng nên . Mà  nên .  . Do  chứa  nên   loại đáp án . Do  chứa  nên   loại đáp án . Do  chứa  nên   loại đáp án . Câu 12:  [1D5­2] Cho hàm số   có đồ  thị  là  Hoành độ  của các điểm trên  mà tại đó tiếp tuyến của   song song hoặc trùng với trục hoành là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải. Chọn A. Ta có: . Do tiếp tuyến song song hoặc trùng với trục hoành nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng  . Câu 13: [1H3­2] Cho hình chóp , tam giác  vuông tại ,  vuông góc với , , . Góc giữa  và mặt phẳng  là  A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 8/21 ­ Mã đề thi 746
  9. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ S a 3 A C a B Do  tại  nên hình chiếu của  lên  là . Suy ra:  do . Xét  vuông tại  có .  Câu 14: [1D5­2] Đạo hàm cấp hai của hàm số  là?  A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có: . Suy ra: . Câu 15:  [1D4­1] Cho hàm số  liên tục trên khoảng . Hàm số  liên tục trên đoạn  nếu điều kiện nào  sau đây xảy ra ? A.  . B.  . , , C.  . D.  . , , Hướng dẫn giải Chọn A. Câu 16:  [1H3­2] Cho hình lăng trụ đứng  có đáy  là hình vuông. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 9/21 ­ Mã đề thi 746
  10. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A' D' B' C' A D B C A sai vì: hay    không đúng, vì tứ giác  là hình chữ nhật ( có thể không phải là hình vuông) B sai vì:  hay   Mà:     không vuông góc với   C đúng vì: hay   D sai vì:   Mà:    không đúng. Câu 17: [1H3­3]  Cho hình chóp   có đáy   là hình thang vuông tại , đáy lớn , .   vuông góc với mặt  phẳng , . Gọi  là trung điểm của cạnh . Gọi  là mặt phẳng qua  và vuông góc với . Thiết diện   tạo bởi  và hình chóp  có diện tích bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D.  Qua  kẻ các đường thẳng vuông góc với   trong mặt phẳng ,  cắt ,  lần lượt tại , . Suy ra . Qua  kẻ đường thẳng song song với  trong mặt phẳng  cắt  tại . Ta có tứ giác  là thiết diện của mặt phẳng  với hình chóp .  Tứ giác  là hình thang vuông. Qua cách dựng  TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 10/21 ­ Mã đề thi 746
  11. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/  và  là trung điểm của . Do . Ta lại có  là đường trung bình của hình thang . . . Câu 18: [1D5­2] Cho hai hàm số  và . Đạo hàm của hàm số  tại  bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có  và .  Suy ra: . Đạo hàm . Câu 19: [1H3­1] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nhau là khoảng  cách từ một điểm thuộc mặt phẳng đến đường thẳng. B. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng là khoảng cách từ điểm đó tới một  điểm bất kỳ của đường thẳng. C. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng là khoảng cách từ điểm đó tới một điểm  bất kỳ của mặt phẳng. D. Khoảng cách giữa một đường thẳng và một mặt phẳng song song với nhau là khoảng  cách từ một điểm thuộc đường thẳng đến mặt phẳng. Hướng dẫn giải Chọn D. Câu 20: [1H3­2] Cho hình chóp  có đáy  là hình thoi tâm , cạnh bên  vuông góc với đáy . Góc giữa hai  mặt phẳng  và  là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có:  . Do . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 11/21 ­ Mã đề thi 746
  12. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 21: [1H3­4] Cho hình hộp chữ nhật  có , . Khoảng cách giữa hai đường thẳng  và  bằng:  A. . B. . C. . D. .  Hướng dẫn giải Chọn B. C' B' D' A' E C B K D M A Gọi là trung điểm của và . Khi đó song với   song song với mặt phẳng  .     . Kẻ  ta có   và  .   =  . Trong tam giác vuông  ta có:  ;  .  ; =  . Câu 22: [1D5­2] Số gia  của hàm số  tại điểm  là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có  = .              Câu 23: [1H3­3] Cho hình chóp  có hai mặt  và  cùng vuông góc với mặt phẳng , . Khoảng cách từ  điểm  đến mặt phẳng  là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn B TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 12/21 ­ Mã đề thi 746
  13. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ S I A C M B Ta có . Gọi  là trung điểm  và ta có tam giác  đều. Khi đó :    theo giao tuyến . Trong  kẻ thì . . Tam giác  có :  . Vậy . Câu 24: [1D5­2] Hàm số  có vi phân là A. .  B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A . Câu 25: [1D5­2] Cho hàm số . Khẳng định nào là đúng về đạo hàm của hàm số  tại ? A. . B. . C. . D. Không tồn tại. Hướng dẫn giải Chọn D. + TXĐ: . + . . Vì Không tồn tại  hay không tồn tại đạo hàm của hàm số  tại . Câu 26: [1H3­1] Cho  là mặt  phẳng trung trực của đoạn thẳng . Gọi  là trung điểm của . Khi đó A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 13/21 ­ Mã đề thi 746
  14. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A B I  là mặt  phẳng trung trực của đoạn thẳng  và  là trung điểm của  nên theo định nghĩa về mặt  phẳng trung trực của đoạn thẳng thì . Câu 27: [1H3­2] Cho hình chóp đều . Biết . Đường cao của hình chóp bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn B. Gọi  là trọng tâm của  là đường cao của hình chóp. Ta có . Xét tam giác  vuông tại  ta có . Câu 28: [1D5­2] Hàm số  có đạo hàm bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có . Câu 29: [1H3­2] Cho tứ diện  có , . Khi đó hình chiếu vuông góc từ  đến mặt phẳng  là ? A. Điểm . B. Trọng tâm của . C. Trung điểm của . D. Trực tâm của . Hướng dẫn giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 14/21 ­ Mã đề thi 746
  15. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ B H A D C Gọi  là hình chiếu vuông góc từ  đến mặt phẳng . Ta có . Bài ra . Tương tự  Do đó  là trực tâm của . Câu 30: [1D5­2] Cho hàm số . Hệ thức liên hệ giữa  và  không phụ thuộc vào  là ? A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có . Lại có . Do đó . Câu 31: [1D5­2] Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  tại điểm có hoành độ bằng  là: A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D. Gọi  là tiếp điểm. Ta có . Với  và . Do đó phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng  là: . Câu 32: [1D4­2] Kết quả của giới hạn  là TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 15/21 ­ Mã đề thi 746
  16. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A. . Ta có  và . Do đó . Câu 33: [1D5­1] Tiếp tuyến với đồ thị hàm số  tại điểm có hoành độ  có hệ số góc là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C. Đạo hàm: . Hệ số góc của tiếp tuyến đã cho là . Câu 34: [1D4­2] Giá trị của  là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có . Câu 35: [1D3­3] Cho hàm số Biết hàm số  liên tục tại . Giá trị của  là A.  và . B. . C.  và . D.  và . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có . .  . Để hàm số liên tục tại  thì . Ta chọn  và . Câu 36: [1D3­2] Giá trị của   là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải. Chọn D. Giới hạn đã cho có dạng  nên bằng cách phân tích đa thức thành nhân tử ta có . Câu 37: [1Đ5­2] Đạo hàm của hàm số   bằng:    A. .  B. .   C. .  D. .  Hướng dẫn giải Chọn C.   Câu 38: [1H3­1] Khẳng định nào sau đây đúng? TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 16/21 ­ Mã đề thi 746
  17. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A. .  B. .   C. .  D. .  Hướng dẫn giải Chọn B. + Hai đường thẳng bất kỳ nằm trong hai mặt phẳng vuông góc nhau thì nó có thể song song   hoặc vuông góc, hoặc không song song không vuông góc nên phương án A sai. + Hai mặt phẳng vuông góc nhau đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này mà vuông góc  với giao tuyến thì mới vuông góc với mặt phẳng kia nên phương án C sai. + Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì góc giữa chúng là tùy ý   nên phương án D sai. + Một mặt phẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng song song thì vuông góc với mặt   phẳng còn lại, suy ra phương án B đúng. Câu 39: [1D4­2] Giá trị của số thực  sao cho  là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn B. * Ta có . * Theo đề bài ta có . Câu 40: [1D4­3] Giá trị của  là A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D. * Ta có . * Lại có . . * Vậy . Câu 41:     [1D4­2] Cho hàm số  xác định trên . Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định sau? (I)  Nếu  liên tục trênvà  thì phương trình không có nghiệm trên . (II)  Nếuthì hàm số liên tục trên . (III) Nếu  liên tục trênvà  thì phương trình có ít nhất một nghiệm trên . (IV) Nếu phương trình  có nghiệm trên thì hàm số liên tục trên . A. Một. B. Ba. C. Hai. D. Bốn. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 17/21 ­ Mã đề thi 746
  18. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Hướng dẫn giải Chọn D. (I) Sai. Ví dụ hàm số xác định và liên tục trên , đồng thời  nhưng phương trình có nghiệm . (II) Sai.  Ví dụ hàm số . Hàm số xác định trên và nhưng hàm số lại gián đoạn tại .   (III)  Sai. Ví dụ hàm số liên tục trên  và  nhưng phương trình  vô nghiệm trên . (IV)  Sai. Ví dụ hàm số  xác định trên  và có nghiệm  thuộc khoảng nhưng hàm số lại gián  đoạn tại do đó hàm số không liên tục trên . Câu 42:    [1H3­1] Cho hình chóp tam giác đều . Khẳng định nào sau đây là sai  về hình chóp đã cho? A. Các mặt bên hợp với đáy các góc bằng nhau. B. Các cạnh bên hợp với đáy các góc bằng nhau C. Các mặt bên là các tam giác đều. D. Tam giác là tam giác đều. Hướng dẫn giải Chọn C. A. Đúng dolà hình chóp tam giác đều nên các mặt bên hợp với đáy các góc bằng nhau. B. Đúng dolà hình chóp tam giác đều nên các cạnh bên hợp với đáy các góc bằng nhau. C. Sai dolà hình chóp tam giác đều nên các cạnh bên bằng nhau, do đó các mặt bên là các tam  giác cân. D. Đúng do dolà hình chóp tam giác đều nên đáylà tam giác đều.  Câu 43: [1D5­2] Đạo hàm của hàm số  bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có:  . Vậy đạo hàm của hàm số  là . Câu 44:  [1D5­2] Biết hàm số  liên tục trên . Giá trị của  bằng A. . B. . C. . D.  .  Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có: Trên khoảng  thì hàm số được xác định bởi . Do đó nó liên tục trên khoảng . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 18/21 ­ Mã đề thi 746
  19. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Trên khoảng  thì hàm số được xác định bởi . Do đó nó liên tục trên khoảng . Khi đó, để hàm số liên tục trên  thì hàm số phải liên tục tại .  Tại điểm  ta có: . . Hàm số liên tục tại  khi và chỉ khi  Điều này tương đương với . Vậy khi hàm số liên tục trên  thì . Câu 45: Cho lăng trụ  đứng tam giác đều  có cạnh đáy bằng . Gọi  là trung điểm của . Tính khoảng  cách từ điểm  tới mặt phẳng  là: A.. B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C. A C B A' C' I B' Ta có  . Ta có tam giác  là tam giác đều nên  . Mặt khác    . Từ  và  ta có  tại   . Câu 46: Đạo hàm của hàm số  là: A.  . B.  . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn B.  . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 19/21 ­ Mã đề thi 746
  20. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Câu 47: [1H3­2] Cho hai mặt phẳng cắt nhau  và . là một điểm nằm ngoài hai mặt phẳng trên. Qua   dựng được bao nhiêu mặt phẳng đồng thời vuông góc với  và vuông góc với ? A. Vô số. B. Một. C. Hai. D. Không. Hướng dẫn giải  Chọn B. Gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng  và . Gọi  là mặt phẳng qua  và vuông góc với hai mặt phẳng  và . Suy ra  qua và  vuông góc với . Theo tính chất đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ta có:“có duy nhất một mặt phẳng  qua điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước”. Suy ra  là duy nhất.  Câu 48: [1D5­1] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số  luôn có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định của nó. B. Hàm số  liên tục tại điểm  thì có đạo hàm tại điểm đó. C.  Hàm số  có đạo hàm tại điểm  thì liên tục tại điểm đó. D. Hàm số  xác định tại điểm  thì có đạo hàm tại điểm đó. Hướng dẫn giải Chọn C.  Theo định lí về mối liên hệ của đạo hàm và tính liên tục nếu hàm số  có đạo hàm tại  thì nó   liên tục tại điểm đó. Suy ra đáp án đúng là C. Câu 49: [1H3­2] Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Lăng trụ có đáy là một đa giác đều được gọi là lăng trụ đều. B. Cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng ta được thiết diện là đáy của một hình chóp cụt   đều. C. Hình chóp cụt đều có các mặt bên là các hình thang cân bằng nhau. D. Lăng trụ đều có khoảng cách giữa hai đáy ngắn hơn độ dài của cạnh bên. Hướng dẫn giải Chọn C. Đáp án A sai vì lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là lăng trụ đều. Đáp án B sai vì khi cắt hình chóp đều bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng đáy ta   được thiết diện là đáy của một hình chóp cụt đều. Đáp án D sai vì lăng trụ đều có khoảng cách giữa hai đáy bằng độ dài của cạnh bên. Đáp án C đúng vì các mặt bên của hình chóp cụt đều là các hình thang cân bằng nhau.  Câu 50: [1H3­3] Cho tứ diện  có các tam giác ,  và  vuông cân tại , . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  và ,  bằng A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập  Trang 20/21 ­ Mã đề thi 746
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2