intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK2 Toán 10 - THPT Phan Văn Bảy 2012-2013 (kèm đáp án)

Chia sẻ: Huynh Hoa Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

134
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Đề thi HK2 Toán 10 - THPT Phan Văn Bảy 2012-2013 (kèm đáp án)" nội dung có 2 phần: đại số và hình học giúp các bạn học sinh lớp 10 có thêm tài liệu tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK2 Toán 10 - THPT Phan Văn Bảy 2012-2013 (kèm đáp án)

  1. Sở GD & ĐT Đồng Tháp ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 Trường THPT Phan Văn Bảy MÔN THI: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút I. PHẦN CHUNG: (8 đ) Câu 1: Giải bất phương trình: (3 đ) 2x − 5 1 a) (2 − x )( x 2 − 4 x + 3) ≤ 0 b) x − 6x − 7 2 x −3 Câu 3: (3 đ) 12 π a) Cho cos α = − , α ∈ ( ; π ) . Tính giá trị biểu thức P = 3 sin α − 2 cos α + 12 tan α . 13 2 π 2 b) Cho x ≠ k , k ∈ Z .Chứng minh rằng: tan x + cot x = 2 sin 2 x Câu 4: (2 đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC, biết A(-2; 3), B(1; -2), C(5; 4). a) Viết phương trình đường trung tuyến AM. b) Viết phương trình đường tròn tâm B(1; -2), tiếp xúc đường thẳng ∆ : 3x − 4 y + 4 = 0 II. PHẦN RIÊNG: (2 đ) A. Dành cho chương trình nâng cao: Câu 5A: (1 đ) Định m để bất phương trình sau nghiệm đúng ∀x ∈ R : (3m + 1) x 2 − (3m + 1) x + m + 4 ≥ 0 Câu 6A: (1 đ) 9 Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H), biết (H) qua hai điểm M(5; ), 4 N (−8; 3 3 ) B. Dành cho chương trình chuẩn: Câu 5B: (1 đ) Định m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu: (m 2 − m − 6) x 2 + (m − 2) x + m − 1 = 0 Câu 6B: (1 đ) Viết phương trình chính tắc của Elip (E), biết (E) qua hai điểm M (4; 3 ) , N (2 2 ; − 3) . ---------- Hết ----------
  2. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 10 Phần chung 7 điểm a) (2 − x )( x − 4 x + 3) ≤ 0 2  2− x = 0 � x = 2 0,5  x 2 − 4 x + 3 = 0 � x = 1 �x = 3  BXD: Câu 1: x −∞ 1 2 3 +∞ (1,5đ) 2− x + + 0 − − 0,5 x2 − 4x + 3 + 0 − − 0 + VT + 0 − 0 + 0 −  Vậy S = [1; 2] �[3; +�) 0,5 2x − 5 1 b) x − 6x − 7 2 x −3 x 2 − 5 x + 22 ۳ 0 ( x − 3)( x 2 − 6 x − 7) 0,5  BXD: x −∞ −1 3 7 +∞ x − 5 x + 22 2 + + + + (1,5đ) ( x − 3) − − 0 + + x − 6x − 7 2 + 0 − − 0 + 0,5 VT − + − + Vậy S = (−1;3) �(7; +�) 0,5 Câu 2 25 5  sin α = 1 − cos α = ⇒ sin α = ± 2 2 169 13 a) (1,5đ) π 5 α ∈ ( ; π ) ⇒ sin α = 0,5 2 13 5  tan α = − 12 5 12 5 0,5  P = 3. − 2.(− ) + 12.(− ) = −2 13 13 12 0,5 b) (1,5đ) sin x cos x sin x + cos x 2 2 1 2 Ta có VT = + = = = cos x sin x sin x. cos x sin x. cos x sin 2 x 1,5 đ
  3. Câu 4:  M là trung điểm BC ⇒ M(3; 1) 0,25 a) (1 đ) qua A(−2; 3)   Đường thẳng AM:  có vtcp AM = (5; − 2) ⇒ vtpt n = (2; 5)  0,25  AM: 2(x + 2) + 5(y – 3) = 0 0,25  Vậy AM: 2x + 5y – 11 = 0 0,25 b) (1 đ)  R = d ( B, ∆ ) = 3 0,5  Đường tròn tâm B(1; -2), bán kính R = 3 (C): ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 9 0,5 Phần riêng 3 điểm Câu 5A: (1 đ) 1 0,25 i) m = − thỏa yêu cầu 3 1 ii) m ≠ − 3 ∆ ≤ 0 Bpt nghiệm đúng ∀x ∈ R ⇔  a > 0 0,25 − 3m 2 − 46m − 15 ≤ 0  ⇔ 1 m + > 0  3 1 0,25 ⇔m>− 3 1 Vậy m ≥ − 3 0,25 Câu 6A: (1 đ) x 2 y 2 Ptct (H) có dạng: 2 − 2 =1 a b  25 81 9  a 2 − 16b 2 = 1   (H) qua hai điểm M(5; ), N (−8; 3 3 ) ⇔  4  64 − 27 = 1 a2 b2  0,25 1 1  a 2 = 16   2 a = 16  ⇔ ⇔ 2 1 =1 b = 9  b2 9  0,5 x2 y2  KL ptct của (H): − =1 16 9
  4. 0,25 Câu 5B: (1 đ) m −1 0,25  Phương trình có hai nghiệm trái dấu ⇔
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2