intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học: 2010 – 2011 Môn Toán 10

Chia sẻ: Tran Linh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

276
lượt xem
86
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo và tuyển tập các đề thi toán học lớp 10 giúp các bạn học ôn thi tốt môn khoa học tự nhiên này

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học: 2010 – 2011 Môn Toán 10

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I Năm học: 2010 – 2011 Môn: Toán 10 Thời gian: 90 phút. Đ Ề LẺ 1− x − 1+ x Câu 1: (1đ) Cho hàm số y = x 2010 a) Tìm tập xác định của hàm số. b) Xác định tính chẵn lẻ của hàm số. Câu 2: (2đ) Giải phương trình a) x + 13 x + 12 + 12 = 3 x 2 b) x2 + 4 x −1 − x + 3 = 0 Câu 3: (2đ) Cho phương trình x − 2mx + ( m − 3) ( m + 1) = 0 . Tìm m để phương trình 2 a) Có một nghiệm bằng -2. Tìm nghiệm còn lại. b) Có hai nghiệm phân biệt và tổng bình phương các nghiệm bằng 12. 1 Câu 4: (1đ) Cho a > 1 . Chứng minh rằng a + ≥3 a −1 Câu 5: (1,5đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0,1) B(4,5). Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành để tam giác ABM cân tại M. Câu 6: (1,5đ) Cho ∆ ABC có a = 7; b = 8; c = 6. Tính S ∆ABC ; ha ; ma Câu 7: (1đ) Cho ∆ ABC có b.c = a 2 .Chứng minh rằng hb .hc = ha . 2 ĐỀ CHẴN 2− x − 2+ x Câu 1: (1đ) Cho hàm số y = x 2010 a) Tìm tập xác định của hàm số. b) Xác định tính chẵn lẻ của hàm số. Câu 2: (2đ) Giải phương trình a) x + 9 x − 10 + 18 = 3x 2 b) x 2 + 8 x + 11 − x + 5 = 0 Câu 3: (2đ) Cho phương trình x − 2mx + ( m − 1) ( m + 3) = 0 . Tìm m để phương trình 2 a) Có một nghiệm bằng -2. Tìm nghiệm còn lại. b) Có hai nghiệm phân biệt và tổng bình phương các nghiệm bằng 12. 1 Câu 4: (1đ) Cho a > 3 . Chứng minh rằng a + ≥5 a −3 Câu 5: (1,5đ) Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-1,1) B(3,5). Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành để tam giác ABM cân tại M. Câu 6: (1,5đ) Cho ∆ ABC có a = 14; b = 16; c = 12. Tính S ∆ABC ; ha ; ma Câu 7: (1đ) Cho ∆ ABC có a.c = b 2 .Chứng minh rằng ha .hc = hb . 2
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ ĐỀ CHẴN D = [ −1;1] \ { 0} D = [ −2; 2] \ { 0} Câu 1 a) a) b) Hàm số lẻ trên D b) Hàm số lẻ trên D a) đk x ≥ 4 đk x ≥ 6 Câu 2  x = −4 ( L )  x = −2 ( L )    x = −6 ( L )  x = −4 ( L ) x = 0 L x = 2 L () ()    x = −16 ( L )  x = −14 ( L )   ptvn Ptvn  x ≥ −3  x ≥ −5   b)   x = 1( N ) b)   x = −1( N )   x = −4 L   x = −6 L () ()     S = { 1} S = { −1} a) m = −1 a) m = 1 Câu 3 x2 = 0 x2 = 0 a ≠ 0 a ≠ 0 −3 3 ⇔m> ⇔m< b) đk  b) đk  ∆ > 0 ∆ > 0 2 2  m = 1( N )  m = −1 ( N )    m = −3 ( L ) m = 3 ( L )   Áp dụng BĐT Caushy Áp dụng BĐT Caushy Câu 4 1 1 a −1+ ≥2 a −3+ ≥2 a −1 a−3 1 1 ⇔ a+ ≥3 ⇔ a+ ≥5 a −1 a−3 Câu 5 S ∆ABC = 21 15 63 5 S ∆ABC = 4 ha = 3 15 95 ma = 151 ha = 2 151 ma = 2 Câu 6 hb .hc = ha2 ha .hc = hb2 2 2 2 S 2S  2 S  2 S 2S  2 S  ⇔ = ⇔ = . . ÷ ÷ b c a a c b 4S 2 4S 2 4S 2 4S 2 ⇔ =2 ⇔ =2 bc a ac b 2 4S 2 2 4S 2 4S 4S ⇔ 2 = 2 vì b.c = a 2 (đpcm) ⇔ 2 = 2 vì a.c = b 2 (đpcm) a a a a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2