Đề thi HSG môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Cảnh Hóa
lượt xem 9
download
Luyện tập với Đề thi HSG môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Cảnh Hóa nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HSG môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Cảnh Hóa
- PHÒNG GD& ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC SINH GIỎI LỚP 8 TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA Môn: Toán Năm học 20182019 Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề) Bài 1 (2,0 điểm). x 2 1 10 − x 2 Cho biểu thức: A = 2 + + : x −2+ x − 4 2− x x + 2 x+2 1 a. Rút gọn biểu thức A. b. Tính giá trị của A , Biết x = . 2 c. Tìm giá trị của x để A
- PHÒNG GD&ĐT QUẢNG TRẠCH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA ĐỀ KIỂM TRA HSG NĂM HỌC: 2018 2019 Môn:Toán L ớp: 8 Bài Nội dung Điểm Bài 1 Biểu thức: (2,0đ) x 2 1 10 − x 2 A= 2 + + : x −2+ x − 4 2−x x + 2 x+2 a −1 0.75 Rút gọn được kết qủa: A = (0.75) x−2 b 1 1 −1 2 2 0.5 x = x = hoặc x = A= hoặc A= (0.5) 2 2 2 3 5 c A 0 x >2 0.25 (0.25) d A Z 1 Z x2 Ư(1) x2 { 1; 1} 0,5 (0.75) x 2 x {1; 3} Bài2 (6 x + 8)(6 x + 6)(6 x + 7) 2 = 72 Đặt 6 x + 7 = t. Ta có (t + 1)(t − 1)t 2 = 72 (t 2 − 1)t 2 = 72 t 4 − t 2 − 72 = 0 0.25 (2,0đ ) t 4 − 9t 2 + 8t 2 − 72 = 0 t 2 (t 2 − 9) + 8(t 2 − 9) = 0 (t 2 − 9)(t 2 + 8) = 0 a 2 5 0.25 Mà t 2 + 8 > 0 nên t 2 − 9 = 0 t 2 = 9 t = 3 x = − hoặc x = − . 0.25 3 3 (1.0) −2 −5  PT có nghiệm là x ; �. 0.25 3 3 2 2 b x +9x+20= ( x+4)( x+5) ; x +11x+30 = ( x+6)( x+5) ; x2+13x+42 = ( x+6)( x+7) ; (1.0) (0,25 điểm) 0.25 ĐKXĐ : x 4; x 5; x 6; x 7 Phương trình trở thành : 1 1 1 1 ( x 4)( x 5) ( x 5)( x 6) ( x 6)( x 7) 18 0.25 1 1 1 1 1 1 1 x 4 x 5 x 5 x 6 x 6 x 7 18 1 1 1 x 4 x 7 18 0.25
- 18(x+7)18(x+4)=(x+7)(x+4) 0.25 (x+13)(x2)=0 Từ đó tìm được x=13; x=2; A E B H F 0.5 C D M Câu 3 (3.5) N a (1.0) Ta có DAMᄋ ᄋ = ABF (cùng phụ BAH ᄋ ) AB = AD ( gt) 0.25 BAF ᄋ ᄋ = ADM = 900 (ABCD là hình vuông) ΔADM = ΔBAF (g.c.g) => DM=AF, mà AF = AE (gt) Nên. AE = DM 0.25 Lại có AE // DM ( vì AB // DC ) Suy ra tứ giác AEMD là hình bình hành 0.25 Mặt khác. DAE ᄋ = 900 (gt) Vậy tứ giác AEMD là hình chữ nhật 0.25 Ta có ΔABH : ΔFAH (g.g) AB BH BC BH 0.25 => = hay = ( AB=BC, AE=AF) AF AH AE AH Lại có HAB ᄋ ᄋ = HBC (cùng phụ ABH ᄋ ) b 0.25 ΔCBH : ΔEAH (c.g.c) (1.0) 2 SΔCBH BC SΔCBH BC 2 = , mà = 4 (gt) = 4 nên BC2 = (2AE)2 SΔEAH AE SΔEAH AE 0.25 BC = 2AE E là trung điểm của AB, F là trung điểm của AD Do đó: BD = 2EF hay AC = 2EF (đpcm) 0.25 c Do AD // CN (gt). Áp dụng hệ quả định lý ta lét, ta có: (1.0) AD AM AD CN 0.25 = = CN MN AM MN Lại có: MC // AB ( gt). Áp dụng hệ quả định lý ta lét, ta có: MN MC AB MC AD MC 0.25 = = hay = AN AB AN MN AN MN AD 2 AD 2 CN 2 CM 2 CN 2 + CM 2 MN 2 0.25 + = + = = =1 AM AN MN MN MN 2 MN 2
- (Pytago) 2 2 AD AD 1 1 1 + = 1 => 2 + 2 = (đpcm) 0.25 AM AN AM AN AD 2 Trước tiên ta chứng minh BĐT: Với ∀ a, b, c R và x, y, z > 0 ta có ( a + b + c ) (*) 2 a 2 b2 c2 + + x y z x+ y+z a b c Dấu “=” xảy ra = = x y z Thật vậy, với a, b R và x, y > 0 ta có ( a + b ) (**) 2 a 2 b2 + x y x+ y ( a2 y + b2 x ) ( x + y ) xy ( a + b ) 2 ( bx − ay ) 2 0 (luôn đúng) a b Dấu “=” xảy ra = x y Áp dụng bất đẳng thức (**) ta có ( a + b) ( a + b + c) 2 2 a 2 b2 c2 c2 + + + x y z x+ y z x+ y+z Câu 4 a b c 0.5 Dấu “=” xảy ra = = (1.5) x y z 1 1 1 Ta có: 1 1 1 2 2 2 + 3 + 3 = a + b + c a (b + c) b (c + a ) c (a + b) ab + ac bc + ab ac + bc 3 Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có 2 2 0.25 1 1 1 1 1 1 1 1 1 + + + + 2 2 2 a b c a b c a + b + c = (Vì abc = 1 ) ab + ac bc + ab ac + bc 2(ab + bc + ac ) 1 1 1 2 + + a b c 1 1 1 Hay a 2 2 2 1 1 1 1 0.25 + b + c + + ab + ac bc + ab ac + bc 2 a b c 1 1 1 1 1 1 0.25 Mà + + 3 nên a 2 + b 2 + c 2 3 a b c ab + ac bc + ab ac + bc 2 1 1 1 3 Vậy + 3 + 3 (đpcm) 0.25 a (b + c) b (c + a ) c (a + b) 3 2 Ta có an+1= 1 +2 +3 +…+ n + n + 1 an+ an+1 = 2(1+ 2 + 3 +…+ n) + n + 1 0.5 Bài 5 n(n + 1) (1.0) = 2. +n+1 = n2 +2n+1=(n+1)2 là một số chính 0.5 2 phương
- HẾT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HSG cấp huyện môn Toán lớp 8 năm 2016-2017 - Phòng GD&ĐT Nam Trực
5 p | 712 | 50
-
Đề thi HSG môn Toán lớp 8 năm 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Huyện Hoằng Hóa
4 p | 703 | 39
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Trực Ninh
6 p | 661 | 39
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT huyện Yên Định
1 p | 926 | 35
-
Đề thi HSG cấp huyện đợt 1 môn Toán lớp 9 năm 2015-2016 - Phòng GD&ĐT Lương Tài - Đề số 8
6 p | 223 | 23
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Giao Thủy
4 p | 452 | 18
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Nga Sơn
6 p | 164 | 13
-
Đề giao lưu HSG môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT UBND Huyện Vĩnh Bảo
7 p | 173 | 11
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm 2016-2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Lục Nam
4 p | 77 | 11
-
Đề thi chọn HSG cấp trường môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
6 p | 121 | 8
-
Đề giao lưu HSG môn Toán 8 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT UBND Thành phố Chí Linh
1 p | 110 | 7
-
Đề khảo sát HSG cấp huyện môn Toán 8 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Huyện Vũ Thư
1 p | 196 | 6
-
Đề thi HSG môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Duy Xuyên
4 p | 138 | 6
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT Tư Nghĩa
1 p | 126 | 4
-
Đề thi chọn HSG môn Toán 8 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Yên Định
2 p | 64 | 4
-
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Vĩnh Bảo
5 p | 79 | 4
-
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh môn Toán 8 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT UBND Tỉnh Bắc Ninh
6 p | 49 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn