Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO<br />
TẠO TIỀN HẢI<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
MÔN: TOÁN 8<br />
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
(Đề thi gồm có 01 trang)<br />
<br />
Bài 1: (4,5 điểm)<br />
1) Ph}n tích đa thức thành nhân tử: M = (x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24<br />
2) Cho a, b, c đôi một khác nhau và khác 0. Chứng minh rằng:<br />
ab<br />
<br />
bc<br />
<br />
c a c<br />
<br />
a<br />
<br />
b <br />
<br />
Nếu a + b + c = 0 thì <br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
9<br />
a<br />
b ab bc c a <br />
c<br />
<br />
<br />
3) Cho A = p4 trong đó p l{ số nguyên tố. Tìm các giá trị của p để tổng c|c ước dương của A<br />
là số chính phương.<br />
Bài 2: (4,0 điểm)<br />
x 4<br />
<br />
1 <br />
<br />
x 8<br />
<br />
<br />
<br />
1) Cho biểu thức P 3<br />
<br />
: 1 x 2 x 1 (Với x 1)<br />
x 1 x 1 <br />
<br />
a) Rút gọn biểu thức P<br />
b) Tính giá trị của P khi x là nghiệm của phương trình: x 2 3x 2 0<br />
2. Chứng minh rằng: f ( x ) ( x 2 x 1)2018 ( x 2 x 1)2018 2 chia hết cho g(x) x 2 x<br />
Bài 3: (3,5 điểm)<br />
1) Tìm m đe phương trình co nghiem (vơi m tham so)<br />
<br />
x m x 3<br />
<br />
2<br />
x 3 x m<br />
<br />
2) Giai phương trình: 2x(8x 1)2(4x 1) 9<br />
Bài 4 (7,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 2AD. Trên cạnh AD lấy điểm M, trên cạnh<br />
BC lấy điểm P sao cho AM = CP. Kẻ BH vuông góc với AC tại H. Gọi Q l{ trung điểm của CH,<br />
đường thẳng kẻ qua P song song với MQ cắt AC tại N.<br />
a) Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành.<br />
b) Khi M l{ trung điểm của AD. Chứng minh BQ vuông góc với NP<br />
c) Đường thẳng AP cắt DC tại điểm F. Chứng minh rằng<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
AB<br />
AP<br />
4 AF 2<br />
<br />
Bài 5 (1,0 điểm): Tìm tất cả các tam giác vuông có số đo c|c cạnh là các số nguyên dương v{<br />
số đo diện tích bằng số đo chu vi.<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TIỀN HẢI<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2016 - 2017<br />
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 8<br />
<br />
Bài<br />
1<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
1.<br />
M ( x 2)( x 3)( x 4)( x 5) 24<br />
<br />
0,75<br />
<br />
M ( x 2 7 x 10)( x 2 7 x 12) 24<br />
<br />
0,5<br />
<br />
M ( x 2 7 x 11 1)( x 2 7 x 11 1) 24<br />
<br />
0,25<br />
<br />
M ( x 2 7 x 11)2 25<br />
M ( x 2 7 x 6) ( x 2 7 x 16)<br />
M ( x 1)( x 6)( x 2 7 x 16)<br />
2. C|c ước dương của A là 1, p, p2, p3, p4<br />
Tổng c|c ươc l{ 1 p p2 p3 p4 n2 (n N )<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
4 4 p 4 p2 4 p3 4 p 4 4n2<br />
<br />
Ta có 4 p4 4 p3 p2 4n2 4 p4 p2 4 4 p3 8 p2 4 p<br />
(2 p2 p)2 (2n)2 (2 p 2 p 2)2 (2n)2 (2 p 2 p 1) 2<br />
<br />
Do đó:<br />
4 p 4 4 p3 4 p 2 4 p 4 4 p 4 4 p3 5 p 2 2 p 1 p 2 2 p 3 0<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
p1 = -1(loại); p2 = 3<br />
<br />
a b<br />
bc<br />
ca<br />
c<br />
1 a<br />
1 b<br />
1<br />
x;<br />
y;<br />
z<br />
;<br />
;<br />
(1)<br />
c<br />
a<br />
b<br />
a b x b c y c a z<br />
1 1 1<br />
( x y z) 9<br />
x y z<br />
<br />
3. Đặt<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
yz<br />
<br />
xz<br />
<br />
y z bc ca c<br />
b 2 bc ac a 2 c<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
.<br />
Ta lại có:<br />
<br />
x<br />
b a b<br />
ab<br />
a b<br />
a<br />
2<br />
c(a b)(c a b) c(c a b) c 2c (a b c) 2c<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
ab(a b)<br />
ab<br />
ab<br />
ab<br />
x z 2a 2 x y 2b 2<br />
<br />
;<br />
<br />
Tương tự ta có<br />
y<br />
bc<br />
z<br />
ac<br />
2<br />
2<br />
1 1 1<br />
2c 2a 2b2<br />
2<br />
( x y z) 3 <br />
<br />
<br />
3<br />
( a 3 b3 c 3 )<br />
ab bc<br />
ac<br />
abc<br />
x y z<br />
<br />
Vì a b c 0 a3 b3 c3 3abc<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Do đó ( x y z ) 3 <br />
.3abc 3 6 9<br />
x y z<br />
abc<br />
<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x y<br />
<br />
Ta có ( x y z ) 3 <br />
<br />
<br />
(2)<br />
y<br />
z <br />
x y z<br />
x<br />
<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
2<br />
<br />
1.<br />
a. Với x 1 ta có<br />
<br />
x2 x 1 x 8 <br />
x4<br />
x2 x 1<br />
P<br />
<br />
:<br />
<br />
2<br />
2<br />
x2 x 1 <br />
( x 1)( x x 1) ( x 1)( x x 1) <br />
x 4 x2 x 1 x2 x 1 x 8 <br />
x2 2x 3<br />
x2 9<br />
P<br />
:<br />
<br />
: 2<br />
<br />
<br />
2<br />
x 2 x 1 ( x 1)( x 2 x 1) x x 1<br />
( x 1)( x x 1) <br />
<br />
( x 3)( x 1) x x 1 x 3<br />
.<br />
2<br />
( x 1)( x 2 x 1) x 2 9<br />
x 9<br />
x3<br />
Vậy x 1 thì P 2<br />
x 9<br />
<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
b. x 3x 2 0 suy x = 2 hoặc x = 1 (loại)<br />
<br />
23<br />
5<br />
.<br />
2<br />
2 9 13<br />
5<br />
Kết luận với x = 2 thì P <br />
13<br />
<br />
Thay x = 2 vào P ta có P <br />
<br />
2. Đa thức g ( x) x2 x x( x 1) có hai nghiệm là x = 0 hoặc x = 1<br />
Ta có f (0) (1)2018 12018 2 0 x = 0 là nghiệm của f(x)<br />
f(x) chứa thừa số x<br />
Ta có f (1) (12 1 1)2018 (12 1 1)2018 2 0 x = 1 là nghiệm của f(x)<br />
f(x) chứa thừa số x- 1 mà các thừa số x và x - 1 không có nhân tử<br />
chung do đó f(x) chia hết cho x(x - 1)<br />
Vậy f ( x) ( x2 x 1)2018 ( x2 x 1)2018 2 chia hết cho g ( x) x2 x<br />
3<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1. ĐKXĐ: x -3; x -m ta có<br />
<br />
0,5<br />
<br />
x m x 3<br />
<br />
2 x 2 m2 x 2 9 2( x 3)( x m)<br />
x3 xm<br />
2 x2 m2 9 2( x2 3x 3m mx) 2(m 3) x (m 3)2 (1)<br />
<br />
Với m = 3 thì (1) có dạng 0x = 0. Nghiệm đúng mọi x thỏa m~n điều<br />
kiện x -3;<br />
x -m, do đó tập nghiệm của phương trình l{ x 3<br />
Với m 3 thì phương trình (1) có nghiệm x <br />
<br />
(m 3)2<br />
m3<br />
<br />
2(m 3)<br />
2<br />
<br />
Để giá trị này là nghiệm của phương trình thì ta phải có:<br />
<br />
m3<br />
m3<br />
3 và <br />
m tức là m 3 . Vậy nếu m 3 thì<br />
2<br />
2<br />
m3<br />
là nghiệm<br />
x<br />
2<br />
m 3<br />
Kết luận: với m = -3 thì S x / x 3 . Với m 3 thì S <br />
<br />
2 <br />
<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2. Ta có 2 x(8x 1)2 (4 x 1) 9 <br />
(64 x2 16 x 1)(8x2 2 x) 9 (64 x2 16 x 1)(64 x 2 16 x) 72 (*)<br />
Đặt 64x2 -16x = t ta có (*) t(t + 1) – 72 = 0 t = - 9 hoặc t = 8.<br />
Với t = -9 ta có 64x2 -16x= -9 64x2 -16x + 9 = 0 (8x -1)2 +8 = 0<br />
<br />
(vô nghiệm vì (8x -1)2 + 8 > 0)<br />
Với t = 8 ta có 64x2 -16x= 8 64x2 -16x – 8 = 0 (8x -1)2 -9 = 0<br />
x=<br />
<br />
1<br />
1<br />
hoặc x= .<br />
4<br />
2<br />
<br />
Vậy nghiệm của phương trình l{ x =<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
1<br />
hoặc x= .<br />
4<br />
2<br />
<br />
4<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
1,0<br />
0,5<br />
a. Chưng minh được DH // BK (1)<br />
Chứng minh được AHD CKB suy ra DH = BK (2)<br />
Từ (1) và (2) tứ giác MNPQ là hình bình hành<br />
b. Gọi E l{ trung điểm BK, chứng minh được QE l{ đường trung bình<br />
1<br />
2<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
của KBC nên QE // BC QE AB(vì BC AB) và QE BC AD<br />
Chứng minh AM = QE và AM//QE tứ giác AMQE là hình bình hành<br />
Chứng minh AE//NP//MQ (3). Xét AQB có BK v{ QE l{ hai đường<br />
cao của tam giác E là trực tâm của tam giác<br />
nên AE đường cao thứ ba của tam giác AE BQ BQ NP<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai<br />
<br />
c.<br />
0,5<br />
<br />
Vẽ tia Ax vuông góc AF. Gọi giao của Ax với CD là G.<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Chứng minh<br />
<br />
0,5<br />
<br />
(cùng phụ<br />
<br />
) ADG ~ ABP (g.g)<br />
<br />
AP AB<br />
1<br />
<br />
2 AG AP<br />
AG AD<br />
2<br />
Ta có AGF vuông tại A có AD GF nên AG.AF = AD.GF<br />
(= 2S AGF ) AG2 .AF2 AD2 .GF 2 (1)<br />
<br />
Ta chia cả hai vế của (1) cho AD2 . AG2 .AF2<br />
Mà AG2 + AF2 = GF2( Định lý pitago)<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
AF 2<br />
AD<br />
AG<br />
AF<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
AB <br />
AP <br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
4<br />
4<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
AB 2 AP 2 AF 2<br />
AB2 AP2 4 AF 2<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
Gọi các cạnh của tam gi|c vuông l{ x, y, z trong đó cạnh huyền là z (x,<br />
y, z là các số nguyên dương). Ta có xy = 2(x + y + z) (1) và x2 + y2 = z2<br />
(2)<br />
Từ (2) suy ra z2 = (x + y)2 - 2xy, thay (1) vào ta có:<br />
z2 = (x + y)2 – 4(x + y + z)<br />
z 2 4 z ( x y) 2 4( x y) z 2 4 z 4 ( x y) 2 4( x y) 4<br />
<br />
0,25<br />
0,25<br />
<br />
( z 2)2 ( x y 2) 2<br />
z 2 x y 2 hoặc z + 2= -x – y + 2 (loại vì z >0)<br />
z x y 4 ; thay vào (1)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
ta được xy = 2(x + y + x + y - 4)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
xy 4 x 4 y 8<br />
( x 4)( y 4) 8 1.8 2.4 từ đó tìm được các giá trị của x, y, z là:<br />
<br />
(x = 5, y = 12, z = 13); (x = 12, y = 5, z = 13); (x = 6, y = 8, z = 10); (x =<br />
8, y = 6, z = 10)<br />
<br />
W: www.hoc247.net<br />
<br />
F: www.facebook.com/hoc247.net<br />
<br />
T: 098 1821 807<br />
<br />