intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

49
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201 để đạt được điểm cao trong kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201

  1. SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT  Năm học 2017­2018 XUÂN Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút;  (Đề thi gồm có 5 trang)   Mã đề thi  201 (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 41: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là: A. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích B. Có địa hình cao nhất nước ta C. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam. Câu 42: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành của dải đồng bằng duyên hải miền   Trung nên: A. có một số đồng bằng mở rộng ở các cửa sông lớn. B. đất nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông. C. các đồng bằng kéo dài và hẹp ngang. D. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc? A. Địa hình thấp ở hai đầu, nhô cao ở giữa. B. Hướng núi chủ yếu là tây bắc – đông nam. C. Địa hình thấp và hẹp ngang. D. Giới hạn từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã Câu 44: Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ: A. 23027’B B. 22027’B C. 23023’B D. 22023’B Câu 45: Điểm khác nhau cơ bản của EU so với APEC là A. Là liên minh không mang nhiều tính pháp lý. B. Là liên minh thống nhất trên tất cả các lĩnh vực. C. Có nhiều thành viên hơn. D. Chỉ bao gồm các nước ở châu Âu. Câu 46: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế ­ xã hội của vùng đồi   núi là: A. địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối hẻm vực, trở ngại cho giao thông. B. đất trồng cây lương thực bị hạn chế. C. khoáng sản có nhiều mỏ trữ lượng nhỏ, phân tán trong không gian. D. khí hậu có sự phân hóa phức tạp. Câu 47: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỷ trọng của dân thành thị  năm  2007 là A. 72,6 %. B. 29,4 %. C. 27,4 %. D. 28,4 %. Câu 48: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta: A.  Thuận lợi cho việc giao lưu văn hóa, xã hội với các nước B.  Thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật với các nước trong                                                 Trang 1/6 ­ Mã đề thi 201
  2. khu vực châu Á ­ Thái Bình Dương. C.  Thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm  lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan. D.  Thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực  hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài. Câu 49: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Châu Phi còn nghèo là A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp. B. sự thống trị lâu dài  của chủ nghĩa thực dân. C. dân trí thấp. D. xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ  tục. Câu 50: Lĩnh vực được tiến hành Đổi mới đầu tiên ở nước ta là A. nông nghiệp. B. tiểu thủ công nghiệp. C. dịch vụ. D. công nghiệp. Câu 51: Bộ phận lãnh thổ có diện tích lớn nhất thuộc vùng biển nước ta là: A. tiếp giáp lãnh hải B. nội thủy C. Đặc quyền kinh tế D. lãnh hải Câu 52: Về mặt lãnh thổ, Việt Nam gắn liền với lục địa A. Á – Úc B. Ấn – Âu C. Trung Quốc – Nam Á D. Á – Âu Câu 53: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn  1982 – 2005. B. Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 – 2005 C. Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn  1982 – 2005 D. Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 –  2005 Câu 54: Địa hình cao  ở rìa phía Tây, tây Bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là   đặc điểm địa hình của: A. Đồng bằng sông Cửu Long B. Đồng bằng ven biển miền Trung C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng Thanh – Nghệ ­ Tĩnh.                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 201
  3. Câu 55: Thời gian diễn ra cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại A. cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX. B. cuối thế kỉ XVIII đầu thế kỉ XIX. C. cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI. D. cuối thế kỉ XVII đầu thế kỉ XVIII. Câu 56: Nguyên nhân trực tiếp gây ra hiệu ứng nhà kính là do : A. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản. B. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển. C. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu. D. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp. Câu 57: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây   không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Vũng Áng B. Nghi Sơn C. Hòn La D. Chu Lai Câu 58: Diện tích của Biển Đông là A. 3,774 triệu km2. B. 3,447 triệu km2. C. 3,747 triệu km2. D. 3,477 triệu km2. Câu 59: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT QUA CÁC NĂM                                                                                                                          (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2009 2011 2014 Lúa 7329,2 7437,2 7655,4 7816,2 Ngô 1052,6 1089,2 1121,3 1179,0 Đậu tương 204,1 147,0 181,1 109,4                            (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, Nhà xuất bản Thống kê, 2015)     Theo bảng trên, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt  ở nước ta? A. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô. B. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa. C. Diện tích đậu tương giảm liên tục qua các năm. D. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đều tăng. Câu 60: Cho bảng số liệu: Số dân thành thị và tỉ lệ dân cư thành thị ở nước ta giai đoạn 1995 ­ 2005 Năm 1995 2000 2003 2005 Số   dân   thành   thị   (triệu  14.9 18.8 20.9 22.3 người) Tỉ lệ dân cư thành thị (%) 20.8 24.2 25.8 26.9 Biểu đồ thể hiện số dân và tỉ lệ dân cư thành thị thích hợp nhất là A. biểu đồ cột. B. biểu đồ kết hợp cột và đường. C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn. Câu 61: So với diện tích toàn lãnh thổ, vùng đồng bằng nước ta chiếm khoảng: A. 2/3 diện tích B. 3/5 diện tích C. 4/5 diện tích D. 1/4 diện tích Câu 62: Khó khăn lớn nhất của thiên nhiên khu vực đồng bằng là: A. Ít tài nguyên khoáng sản B. Địa hình chia cắt mạnh                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 201
  4. C. Hạn chế đất trồng cây lương thực D. Các thiên tai như bão, lũ, hạn hán... Câu 63: Nhận định nào dưới đây không chính xác về tài nguyên thiên nhiên Mĩ La tinh. A. Mĩ La tinh có nhiều tài nguyên khoáng sản, chủ yếu là kim loại màu, dầu mỏ và khí đốt. B. Đất đai và khí hậu thuận lợi cho việc phát triển lâm nghiệp và nông nghiệp. C. Sông Amadôn có lưu vực lớn nhất thế giới, rừng Amadôn được xem là lá phổi của thế  giới. D. Đại bộ phận dân Mĩ La tinh được hưởng lợi từ nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú  của đất nước. Câu 64: Cho biểu đồ: Căn cứ  vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự  thay đổi cơ cấu giá trị  xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất. Câu 65: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta? A. Hướng núi tây bắc – đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. B. Địa hình nước ta là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Địa hình nước ta rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao. Câu 66: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây là cửa ngõ  giao thương giữa Việt Nam – Campuchia? A. Cầu Treo. B. Tịnh Biên. C. Lao Bảo. D. Tây Trang. Câu 67: Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. chủ yếu ở các nước đang phát triển B. ở hầu hết các quốc gia C. chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ­ la­ tinh D. chủ yếu ở các nước phát triển Câu 68: Thành tựu to lớn của nước ta trong công cuộc hội nhập quốc tế và khu vực là A. tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế. B. tình trạng khủng hoảng kinh tế ­ xã hội được đẩy lùi. C. tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao. D. đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI).                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 201
  5. Câu 69: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở: A. Bắc Bộ B. Nam Trung Bộ C. Nam bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 70: Cho bảng số liệu SỐ DÂN VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC THỜI KÌ 1970 – 2004. Năm 1970 1997 1999 2004 Số dân (triệu người) 776 1236 1259 1299 Gia tăng dân số tự nhiên (%) 2,58 1,06 0,87 0,59                                       (Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm) Nhận xét không đúng về số dân và sự gia tăng dân số Trung Quốc thời kì 1970 ­2004. A. Gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng quy mô dân số vẫn liên tục tăng. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm kéo theo quy mô dân số liên tục giảm. D. Số dân tăng liên tục qua các năm. Câu 71: Biển Đông là biển chung của A. 10 nước. B. 7 nước. C. 8 nước. D. 9 nước. Câu 72: Điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh A. Lào Cai B. Điện Biên C. Lai Châu D. Sơn La Câu 73: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, ba đô thị  có quy mô dân số  (năm 2007) lớn   nhất vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cần Thơ, Long Xuyên, Rạch Giá. B. Mỹ Tho, Long Xuyên, Rach, Giá. C. Cần Thơ, Long Xuyên, Mỹ Tho. D. Cần Thơ, Mỹ Tho, Tân An. Câu 74: Biển Đông là cầu nối giữa hai đại dương A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương Câu 75: Tổ chức tài chính có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế toàn cầu là A. ADB và IMF B. WB và ADB C. WB và IMF D. IMF và ADB Câu 76: Đặc điểm không đúng với vị trí địa lí nước ta là: A. Nằm ở trung tâm các vành đai động đất và sóng thần trên thế giới B. Nằm trong khu vực phát triển kinh tế sôi động của thế giới C. Nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến D. Nằm ở phía Đông của bán đảo Đông Dương Câu 77: Ảnh hưởng của biển Đông đến khí hậu nước ta là A. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè. B. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn. C. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu. D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông. Câu 78: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào  ở  nước ta chịu tác   động của bão với tần suất lớn nhất A. Ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình. B. Ven biển Nam trung Bộ. C. Ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh. D. Ven biển Thanh Hóa, Nghệ An. Câu 79: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển A. các vũng, vịnh nước sâu. B. các bờ biển mài mòn. C. vịnh, cửa sông. D. các tam giác châu với bãi triều rộng.                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 201
  6. Câu 80: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. B. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van. D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0