intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

46
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303 dành cho học sinh đang chuẩn bị thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017­2018 Môn : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút;  (50 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  303 −π Câu 1: Cho  tan α = 2 và  −π < α <   thì giá trị  cos 2α  là: 2 1 3 1 − 3 A.  cos 2α = − B.  cos 2α = C.  cos 2α = D.  cos 2α = 3 3 3 3 Câu 2:    Ảnh bên là cổng chào khu công nghiệp Bình Xuyên  của   tỉnh   Vĩnh   Phúc.   Cổng   có   hình   dạng   của   một  Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 72m  và cổng được thiêt kế  sao cho xe ôtô có chiều cao từ  4m  trở   lên   phải   đi   cách   chân   cổng   ít   nhất   3 m.   Hỏi  chiều cao lớn nhất từ  mặt đường đến mặt trong của  cổng bằng bao nhiêu (kết quả  làm tròn sau dấu phảy  đến phần trăm)? A. 25,04m. B. 31,51m. C. 27,08m. D. 20,50m. r Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP  u (3;­2) là: x = 3 − 6t x = 6 − 3t x = 3 + 2t x = 3 + 3t A.  B.  C.  D.  y = −2 + 4t y = 2 + 2t y = 4 + 3t y = −2 + 4t Câu 4: Tập nghiệm của phương trình  − x 2 + 4 x + 2 = 2 x  là �2 � A.  S = . B.  S = { 2} . C.  S = � ;2 �. D.  S = R . �5 � π x� Câu 5: Phương trình  sin � − �= 0  có tất cả các nghiệm là: �3 2 � π π π A.  x = − k , (k Z ) B.  x = − kπ , (k Z ) 6 2 6 2π 2π C.  x = − kπ , ( k Z ) D.  x = − k 2π , (k Z ) 3 3 Câu 6: Chu kỳ của hàm số  y = tanx là: A.  2π B.  kπ , k Z π D.  π C.  4 Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho đường hai thẳng  d : 3x − 5 y + 3 = 0  và  d ' : 3 x − 5 y + 24 = 0 . Tìm  r r r tọa độ  v , biết  v = 13  , Tvr ( d ) = d '  và  v  có hoành độ là số nguyên. r r r r A.  v = ( 2;3) . B.  v = ( −2; −3) . C.  v = ( −2;3) . D.  v = ( 3; −2 ) . Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 303
  2. π π π A.  y = sin(x 2 − ) B.  y = tan(x − ) C.  y = cos(x − ) D.  y = cotx 2 2 2 2π Câu 9: Cung    có số đo bằng độ là: 9 A. 400 B. 100 C. 360 D. 180 Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. B. Phép quay tâm O góc quay 90o và phép quay tâm O góc quay –90o là hai phép quay giống nhau. C. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay –180o. D. Qua phép quay Q(O;  ) điểm O biến thành chính nó. 3 Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x) = x3 + , x > 0 . x A. 2. B.  2 3 . C. 3. D. 4. Câu 12: Biết đồ thị hàm số  y = m ( x − 1) + 2  cắt hai trục tọa độ  Ox, Oy  lần lượt tại điểm A và điểm B phân  1 1 biệt (m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  +  bằng OA OB 2 2 1 1 2 A. 2. B.  C.  D.  9 5 9 Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy,  cho các đường thẳng  ( d1 ) : 3 x + y + 2 = 0,   ( d 2 ) : x − 3 y + 4 = 0.  Gọi  A   là giao điểm của  ( d1 ) , ( d 2 ) .  Xác định phương trình đường thẳng  ( ∆ )  qua  M ( 0;1)  lần lượt cắt  ( d1 ) , ( d 2 )  tại  1 1 B, C ( B, C  khác  A ) sao cho  2 +  đạt giá trị nhỏ nhất. AB AC 2 A.  y = 1. B.  x − y + 1 = 0. C.  x = 0. D.  3 x − 2 y + 2 = 0. Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C):  ( x + 1) + ( y − 2 ) = 16  Tìm tọa độ tâm I và bán kính R  2 2 của đường tròn (C). A.  I ( −1; 2); R = 4 B.  I (1; −2); R = 16 C.  I (−1; 2); R = 16 D.  I (1; −2); R = 4 Câu 15: Phương trình   2sin x = − 3   có nghiệm là π x = − + k 2π 3 A.  (k R) . B.  x = 600 + k 3600 , k R. 4π x= + k 2π 3 2π π x=− + k 2π x= + k 2π 3 3 C.  (k R) . D.  (k R) . 4π 2π x= + k 2π x= + k 2π 3 3 �2π 6π � Câu 16: Số nghiệm thuộc khoảng  � ; � của phương trình  cos 7 x − 3 sin 7 x = − 2  là: �5 7 � A.  0. B.  1. C.  3. D.  2. Câu 17: Chọn khẳng định sai �π � �5π � 1­ tan x A.  sin � + x �= cos x . B.  tan � ­ x �= . �2 � �4 � 1 + tan x �3π � C.  cos � + x �= − sin x . D.  cos ( x + 3π ) = − cos x . �2 �                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 303
  3. x=t Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  A(1;3) và đường thẳng d   . Tọa độ điểm B đối xứng với   y = 4+t A qua đường thẳng d là: A.  B(−1; −5) B.  B(1; −5) C.  B(1;5) D.  B (−1;5) Câu 19: Phương trình  x 2 + 2(m + 1) x + 9m + 9 = 0  có nghiệm khi  m �(−�; a ] �[b; +�)  thì: A.  a + b = −7 B.  a + b = 9 C.  a + b = −9 D.  a + b = 7 Câu 20: Tổng các nghiệm của phương trình  cos(sin x) = 1  trên      [0; 2π ]  là: A.  3π B.  π C.  2π D. 0 Câu 21: Tìm m để pt  2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm: A. m  4 0 m 4 m 0; m 4 D. 0 
  4. Câu 32:  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số  m  để  phương trình   sin x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0   có  2 nghiệm. 1 1 1 1 − m −2 m − 1 −1 m 1 − m< A.  3 3. B.  . C.  . D.  2 2. 0 m 1 3 m 4 1 m 3 1 m 2 9 − x2 Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình:  0  là x 2 + 3 x − 10 A.  ( −5; −3] [ 2;3) B.  ( −5; −3] ( 2;3] C.  [ −5; −3] [ 2;3] D.  ( −5; −3 ) ( 2;3) Câu 34: Công thức nào sau đây đúng với mọi số thực  a, b ? A.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2sin a cos b. B.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = −2sin a sin b. C.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2sin a sin b. D.  cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2 cos a sin b. uuur uuur uuur Câu 35: Cho tam giác  ABC và  điểm  M  thỏa mãn  MA + 2MB = CB , chọn phương án đúng. A.  M là đỉnh của hình bình hành  ABMC . B.  M là trung điểm cạnh AC. C.  M là trọng tâm của tam giác  ABC . D.  M là trung điểm cạnh AB. Câu 36: Với giá trị nào của m thì phương trình  m sin 2 x + (m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0  có nghiệm? m 3 m>3 A.  . B.  0 < m < 3. C.  . D.  0 m 3. m 0 m
  5. C.  T = [ − 4;1] D.  T = [ − 1; 4] uuur Câu 45: Cho hình bình hành ABCD.Phép tịnh tiến theo  DA  biến: A. C thành B B. C thành A C. A thành D D. B thành C 1 Câu 46: Tập xác định của hàm số  y = tan x �π � A. D=R B.  D = R \ � + k π , k Z� �2 �kπ � C.  D = R \ � , k Z� D.  D = R \ { k π , k Z} �2 Câu 47: Biết  x = a + b 13  là nghiệm của phương trình  x + 2 − x + 1 = 0 . Giá trị của biểu thức  a + 3b  bằng A. 6 B. 3. C. 0. D. 2. Câu 48: Bất phương trình  (m + 1) x 2 − 2mx − m < 0  có nghiệm khi  m R \ [ a; b ]  thì: 1 1 A.  a + b = B.  a + b = 1 C.  a + b = − D.  a + b = −1 2 2 r Câu 49: Cho đường tròn (C): ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4  .Phép tịnh tiến theo vectơ   v(1; −3)  biến đường tròn (C)  thành đường tròn nào: A.  x 2 + ( y − 1) 2 = 4 B.  ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 = 4 C.  ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 = 4 D.  x 2 + ( y + 1) 2 = 4 Câu 50: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết  AB = 3, AC = 4 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ  dài AD  bằng A.  109 . B.  5 . C.  32 . D.  73 . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 303
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1