intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

23
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103 nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 103

  1. SỞ GD­ĐT BẮC NINH ĐỀ  KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 ­ NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 Môn: TOÁN 10 ­­­­­­­­­­­­­­­ (Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 6 trang, 50 câu Mã đề: 103 Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... 3 3x Câu 1: Tập nghiệm của phương trình  2 x + =  là: x −1 x −1 � 3� �3 � A.  S = { 1} B.  S = C.  S = � 1; � D.  S = � � �2 �2 1 Câu 2: Hàm số  y = có tập xác định là x2 − 4 x + 4 A.  D = ᄀ \ { 2} B.  D = [ 2; + ) C.  D = ( 2; + ) D.  D = ᄀ Câu 3: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai a>b A.  a > b � c − a > c − b B.  �a−c > b−a a>c a>b b+c C.  �a > D.  a > b � a − c > b − c a>c 2 1 khi x > 1 Câu 4: Cho hàm số  y = x − 1 Tập xác định của hàm số là x + 2 khi x 1 A.  ᄀ \ { 1} B.  [ −2; + ) \ { 1} C.  [ −2; + ) D.  ᄀ Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng A.  3 x + x − 2 = 1 + x − 2 � 3 x = 1 B.  3 x + x − 2 = 1 � x − 2 = 1 − 3 x C.  x + 1 = 3x � x + 1 = 9 x 2 D.  ( x + 3) 2 x + 7 = x + 3 � 2 x + 7 = 1 Câu 6: Cho hai mệnh đề P và Q phát biểu nào sau đây là sai về mệnh đề  P Q A. P suy ra Q B. P kéo theo Q C. P là điều kiện cần để có Q D. P là điều kiện đủ để có Q. Câu 7: Cho  A = ( − ; m ) và  B = [ 3m − 1;3m + 3] . Tìm m để  Cᄀ A ǹ� B 3 3 3 3 A.  m − B.  m − C.  m < − D.  m > − 2 2 2 2 r ( ) Câu 8: Trên trục tọa độ  O; i  cho hai điểm A, B lần lượt có tọa độ là – 2 và – 5. Khi đó  AB bằng bao  nhiêu? A. – 3 B. 3 C. – 7 D. 7 Câu 9: Trong các khẳng định sau uuur uuur (I): Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi  AB và  AC cùng phương uuur uuur uuur (II):  AB − AC = BC uuur uuur uuur (III): Điểm I là trung điểm của đoạn AB khi và chỉ khi  MA + MB = 2 MI  với điểm M bất kì r r r r (IV):  a = b � a = b (V): Có duy nhất một vecto cùng phương với mọi vecto Có bao nhiêu khẳng định đúng A. 1 B. 3 C. 2 D. 4                                                Trang 1/6 ­ Mã đề thi 103
  2. Câu 10: Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng A.  sin 2 x + cos x 2 = 1 B.  sin x 2 + cos 2 x = 1 C.  sin 2 x + cos 2 2 x = 1 D.  sin 2 2 x + cos 2 2 x = 1 Câu 11: Cho hàm số  y = x 2 − 2 x + 3 . Tìm mệnh đề đúng A. Hàm số đồng biến trên  ( 0; + ) B. Hàm số nghịch biến trên  ( − ;0 ) C. Hàm số đồng biến trên  ( −3;3) D. Hàm số nghịch biến trên  ( −3;3) Câu 12: Tập hợp nào sau đây rỗng A.  { } B.  { x �Q | (3 x − 2)(3x + 4 x + 1) = 0} 2 C.  { x �Z | (3x − 2)(3x + 4 x + 1) = 0} D.  { x �N | (3x − 2)(3x + 4 x + 1) = 0} 2 2 Câu 13: Tổng các nghiệm của phương trình  ( x − 2 ) 2 x + 7 = x 2 − 4 bằng A. 0 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 14: Để giải phương trình  x − 2 = 2 x − 3 (1) . Một học sinh đã trình bày theo các bước sau B1: Bình phương hai vế (1) � ( x − 2 ) = ( 2 x − 3) 2 2 (2) B2:  (2) � 3 x 2 − 8 x + 5 = 0 (3) x =1 B3:  (3) 5 x= 3 5 B4: Vậy (1) có hai nghiệm  x = 1 và  x = 3 Cách giải trên sai từ bước nào? A. B2 B. B1 C. B3 D. B4 rr r r r r r r Câu 15: Cho hai vecto  a, b  không cùng phương. Tìm x nguyên sao cho  u = a + (2 x − 1)b  và  v = xa + b   cùng phương A.  x = 1 B.  x = 2 C.  x = −2 D.  x = −1 Câu 16: Cho tứ giác ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AD và DC. Gọi P là giao điểm của AN  uuuur 1 uuuur uuur 2 uuur và BM biết  PM = BM ;  AP = AN .Tứ giác ABCD là hình gì? 5 5 A. Hình thoi B. Hình thang C. Hình bình hành D. Hình chữ nhật Câu 17: Cho hai tập hợp  A = ( 0;1) và  B = [ 1; + ) , xét các mệnh đề sau: (1).  A �B = � (2).  A �B = { 1} (3).  A �B = ( 0; +�) (4).  A �B = ( 0; +�) \ { 1} (5).  B \ A = [ 1; + ) Những mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. (2), (3) B. (1), (4) và (5) C. (2), (4) và (5) D. (1), (3) và (5) 12 Câu 18: Cho 0o α 1800 , biết  sin α cos α = . Tính  sin 3 α + cos3 α 25 91 91 11 11 A.  B.  − C.  − D.  125 125 125 125 Câu 19: Biểu thức nào sau đây không là hàm số theo biến x A.  x = y 3 B.  y = x 2 C.  x = y 2 D.  y = x 3                                                Trang 2/6 ­ Mã đề thi 103
  3. −a + b Câu 20: Phương trình  4 x 2 + 14 x + 11 = 4 6 x + 10 có nghiệm có dạng  x = với  a, b, c ᄀ . Tính  c a.b.c A. 156 B. 78 C. 104 D. 181 Câu 21: Có bao nhiêu giá trị của a để một trong các nghiệm của phương trình  x 2 − 8 x + 4a = 0  gấp đôi  một nghiệm nào đó của phương trình  x 2 + x − 4a = 0 . A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 Câu 22: Nghiệm của phương trình  x 2 − 7 x + 12 = 0 có thể  xem là hoành độ  giao điểm của hai đồ  thị  hàm số nào sau đây A.  y = x 2  và  y = −7 x − 12 B.  y = x 2  và  y = 7 x − 12 C.  y = x 2  và  y = −7 x + 12 D.  y = x 2  và  y = 7 x + 12 Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ  trục tọa độ  Oxy cho tam giác ABC có đỉnh  A ( 3;1) , đỉnh  B ( 1; −3) ,  đỉnh C nằm trên trục Oy, trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên trục Ox. Tung độ của đỉnh C là A. Một số vô tỷ B. Một số chia hết cho 3 C. Một số lẻ D. Một số chẵn r r r Câu 24: Cho  a  và  b là hai vecto cùng hướng và đều khác vecto  0 . Mệnh đề nào sao đây là đúng rr rr r r rr rr r r A.  a.b = 0 B.  a.b = a . b C.  a.b = −1 D.  a.b = − a . b Câu 25: Cho tứ giác ABCD, điều kiện nào sau đây là điều kiện cần và đủ  để  Tứ  giác  ABCD là hình  bình hành uuur uuur uuur uuur A. AB=CD B.  AB = DC C. AC=BD D.  AB = CD Câu 26:  Cho Parabol   ( P) : y = ax 2 + bx + 2 (a 0) , biết Parabol   ( P) đi qua   B (3; −4) và nhận  đường  3 thẳng  x = − là trục đối xứng. Tính  b − 3a 2 A. 2 B. 0 C. 10 D.  −8 r r rr ( ) rr Câu 27: Cho hai vecto  a, b  có độ dài bằng 1 và thỏa mãn điều kiện  2a − 3b = 7 . Tính  cos a, b rr rr 1 rr rr 1 ( ) A.  cos a, b = − 1 4 ( ) B.  cos a, b = 4 ( ) C.  cos a, b = − 1 2 D.  cos a, b = 2 ( ) Câu 28: Ông An dự định xây một bồn hoa có bề mặt là hình tròn có đường kính  AB = 10m , để cho ấn  tượng ông An thiết kế có hai hình tròn nhỏ trong hình tròn lớn bằng cách lấy điểm  M  giữa A và B rồi  dựng các đường tròn đường kính  MA  và  MB  như hình vẽ. Trong hai đường tròn nhỏ ông định trồng  loại hoa hồng đỏ, còn phần còn lại ông trồng hoa hồng trắng. Biết giá hoa hồng đỏ là  5.000  đồng/cây,  hoa hồng trắng là  4.000  đồng/cây và ít nhất  0.5 m 2  mới trồng được một cây hoa. Hỏi chi phí thấp  nhất để trồng hoa của ông An là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)? A.  706000  đồng. B.  622000 đồng. C.  752000  đồng. D.  702000 đồng. rr r r ( ) r Câu 29: Trong hệ trục tọa độ  O; i, j cho vecto  a = ( 1; 2 )  và vecto  b = ( −3;5 ) . Tìm tọa độ vecto  c  biết  r r r r r a + 2c − 3i − 3b = 0                                                Trang 3/6 ­ Mã đề thi 103
  4. r �5 17 � r �7 13 � r � 5 17 � r � 7 13 � A.  c = � ; − � B.  c = � ; − � C.  c = � − ; � D.  c = �− ; � �2 2� �2 2� �2 2 � �2 2 � Câu   30:  Cho   biết   tập   hợp   tất   cả   các   giá   trị   của   tham   số   m   để   phương   trình   � 1 � � 1� �a � a 2 �x 2 + 2 �− 3 �x + �− 2m + 1 = 0  có nghiệm là  S = − ; + với  a, b là các số nguyên dương và   là  � x � � x� �b � b phân số tối giản. Tính  a + b A. 17 B. 3 C. 13 D. 49 Câu 31: Hàm số  y = f ( x) có bảng biến thiên Tìm m để phương trình  f ( x) = m có hai nghiệm phân biệt  x1 ; x 2 thỏa mãn  0 < x1 < 2 < x 2 A.  m < 2 B.  −3 < m < 2 C.  −3 < m < 1 D.  m > −3 Câu 32: Có ba lớp học sinh 10A, 10B, 10C gồm  128  em cùng tham gia lao động trồng cây. Mỗi em lớp  10A trồng được 3 cây bạch đàn và 4 cây bàng. Mỗi em lớp 10B trồng được 2 cây bạch đàn và 5 cây  bàng. Mỗi em lớp 10C trồng được 6 cây bạch đàn. Cả ba lớp trồng được là 476 cây bạch đàn và 375  cây bàng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? A. 10A có 45 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 40 em. B. 10A có 40 em, lớp 10B có 43 em, lớp 10C có 45 em. C. 10A có 45 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 43 em. D. 10A có 43 em, lớp 10B có 40 em, lớp 10C có 45 em. Câu 33: Trong các hàm số sau hàm nào là hàm số chẵn A.  y = x x + 5 x 2 B.  y = 2 x 2 + x + 4 5x + 2 − 5x − 2 C.  y = 1 − x − x + 1 D.  y = x r r uuur uuur uuuur uuuur Câu 34: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tính độ dài của vecto u biết  u = 4MA − 3MB + MC − 2MD A.  a 5 B.  2a C.  a 3 D.  5 Câu 35: Phương trình  5 x + 3 y = 20 có bao nhiêu cặp nghiệm  ( x; y ) nguyên dương thỏa mãn  x 7 A. 2 B. 0 C. 1 D. 3 Câu 36:  Gọi S là tập hợp tất cả  các giá trị  nguyên của tham số  m  thuộc   [ −20;20] để  phương trình  x 2 − 2mx + 144 = 0  có nghiệm. Tổng các phần tử của S bằng A. 1 B. 18 C. 21 D. 0 Câu 37: Cho hàm số  y = f ( x) = − x + 4 x − 1 có đồ thị như hình vẽ 2 Trong các khẳng định sau:                                                Trang 4/6 ­ Mã đề thi 103
  5. (I). Hàm số  y = g ( x) = − x 2 + 4 | x | −1 đồng biến trên  (− ; 2) (II). Đồ thị hàm số  y = g ( x) = − x 2 + 4 | x | −1 nhận trục Oy là trục đối xứng (III). Hàm số  y = f ( x) = − x 2 + 4 x − 1 có giá trị lớn nhất. (IV). Với  x �( −3; −2 ) hàm số  y = g ( x ) = − x 2 + 4 | x | −1 nhận giá trị dương Có bao nhiêu khẳng định đúng A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 38: Cho ba số thực  a, b, c không âm thỏa mãn  a 2 + b 2 + c 2 + abc = 4 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn  nhất của biểu thức  A = a 2 + b 2 + c 2 lần lượt là A. 2 và 4 B. 2 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 3 Câu 39: Cho các tập hợp A, B, C được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ. Tập hợp nào sau đây   đúng với phần bị gạch chéo C B A A.  A �B �C B.  ( A B ) \ C C.  A �B �C D.  ( A B) \ C Câu 40: Cho phương trình  ax + b = 0 (1) Chọn mệnh đề sai A. Phương trình (1) có nghiệm khi và chỉ khi  a 0 a=0 B. Phương trình (1) vô nghiệm khi và chỉ khi  b 0 b C. Phương trình (1) có nghiệm  x = − khi và chỉ khi  a 0 a D. Phương trình (1) có vô số nghiệm khi và chỉ khi  a = b = 0 Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm  A ( 1;7 ) , điểm  B ( −2;3) , điểm  C ( −3;5) tìm tọa độ điểm D sao cho A, B, C, D là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. A.  D ( 2;5 ) B.  D ( 0;9 ) C.  D ( −6;5 ) D.  D ( −6;1) uuur uuur uuur Câu 42: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để  AB + AC .BC = 0 là ( ) A. Tam giác ABC vuông cân tại A. B. Tam giác ABC vuông tại A C. Tam giác ABC đều D. Tam giác ABC cân tại A Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số  y = x 2 + 2 x + m  có tập xác định là  ᄀ x 2 − 2mx + m + 6 A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 44: Hàm số  y = ax + bx + c (a 2 0) có đồ thị như hình vẽ Tìm khẳng định đúng A.  a < 0, b > 0, c < 0 B.  a < 0, b < 0, c > 0 C.  a < 0, b < 0, c < 0 D.  a < 0, b > 0, c > 0                                                Trang 5/6 ­ Mã đề thi 103
  6. m Câu 45: Phương trình  − x 2 + 4 x − 3 = 2 x − 5 có một nghiệm được viết dưới dạng phân số tối giản  .  n Tính  m + n A. 20 B. 18 C. 19 D. 21 Câu 46: Cho đường thẳng  d : y = ( 3m + 2m ) x − 7m − 1  có bao nhiêu giá trị  của  m để  đường thẳng d  2 song song với đường thẳng  ∆ : y = x + 6 . A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 47: Xét các phát biểu sau A: “Quế Võ là một huyện của tỉnh Bắc Ninh.” B: “Bạn làm bài tập chưa?” C: “Phương trình  x 2 + 5 x + 6 = 0 vô nghiệm.” D: “Chứng minh bằng phản chứng khó quá!” E: “n là số chẵn nếu và chỉ nếu n chia hết cho 4” Có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ  trục tọa độ  Oxy cho hình bình hành ABCD có  A ( −2;3) tâm  I ( 1;1) biết điểm  K ( −1; 2 ) nằm trên đường thẳng AB và điểm D có hoành độ  gấp đôi tung độ. Tìm tọa độ  đỉnh D A.  D(2;1) B.  D(−4; −2) C.  D( −2; −1) D.  D(4; 2) Câu 49: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai � b ∆ � A. Đồ thị hàm số  y = ax + bx + c ( a 0 ) là một parabol có đỉnh  I �− ;− � 2 � 2 a 4a � b B. Đồ thị hàm số  y = ax + bx + c ( a 0 )  nhận đường thẳng  x = − 2 là trục đối xứng 2a C. Đồ thị hàm số  y = b  là một đường  thẳng song song với trục  Ox D. Đồ thị hàm số  y = ax + b là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho điểm  A ( 2;1) . Lấy điểm B trên tia Ox và điểm  C trên tia  Oy  sao cho tam giác  ABC  vuông tại  A, khi đó tam giác  ABC  có diện tích lớn nhất bằng  baonhiêu? 25 5 A.  B. 5 C. 6 D.  4 4 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 6/6 ­ Mã đề thi 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2