intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 2017­2018 Môn: Toán 11 MàĐỀ: 202 Thời gian làm bài: 90 phút;  (Đề thi gồm 5 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1 Câu 1: Tập xác định của hàm số  y = s inx − cosx �π � �π � A.  D = R \ � + k π , k ᄁ � B.  D = R \ �− + kπ,k ᄁ� �4 �4 �π � C.  D = R \ � + k 2π , k ᄁ � D.  D = ᄁ �4 Câu 2: Phép đối xứng trục Đa   biến điểm  M  thành điểm M ' (  M a ). Mệnh đề  nào sau đây là  sai? A.  a  là trung trực của  MM ' B.  d ( M, a ) = d ( M ', a ) C.  MM ' ⊥ a D.  MM '  là trung trực của đường thẳng  a co s 2 x Câu 3: Số nghiệm của phương trình  = 0  thuộc đoạn  [2π ; 4π ]  là: 1 − sin 2 x A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 4: Cho tam giác  ABC và  trọng tâm  G, I  là trung điểm của  BC gọi D là điểm đối xứng của B  qua G. Kết luận nào đúng. uur 1 uuur uuur ( ) uuur uuur uuur uur uuur uuur A.  DC = AG B.  DC = 2 IG C.  IG = AB + AC D.  AD = − GC . 2 Câu 5: Phương trình  2cosx = − 3   có nghiệm là: 5π π x= + k 2π x = − + k 2π 6 6 A.  (k ᄁ ) . B.  (k ᄁ ) . π π x = + k 2π x = + k 2π 6 6 5π x= + k 2π 6 C.  x = 150 + k 360 , k ᄁ . 0 0 D.  (k ᄁ ) . 5π x=− + k 2π 6 Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số  m để phương trình  cos x + 2 ( 3 − 2m ) co s x + 3m − 27 = 0   2 2 có nghiệm. −4 < m < −2 −4 < m < −2 −4 m −2 10 A.  8 10 B.  8 10 C.  m D.  8 10 .
  2. 1 − 2cos 2 x Câu 8: Cho  tan x = 3 . Tính  P =   ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x 2 2 2 2 A.  P = − B.  P = C.  P = D.  P = 6+ 3 6+ 3 6− 3 −6 + 3 Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:  �π 3π � cos 2 x − (2m + 1)cosx + m + 1 = 0  có nghiệm trên khoảng  � ; � �2 2 � 1 A.  −1 m 0 B.  −1 m < C.  −1 m < 0 D.  −1 < m < 0 2 r r Câu 10: Trong mặt phẳng cho véc tơ   v  . Phép tịnh tiến theo véc tơ   v  là phép biến hình biến mỗi  điểm M thành M’ sao cho: uuuuur r uuuuur r uuuuur r uuuuur r A.  MM ' = 2v B.  MM ' = −2v C.  MM ' = −v D.  MM ' = v Câu 11: Trong hệ trục tọa độ   Oxy , cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ  của điểm đối xứng với điểm M qua d là  M ' ( a; b )  khi đó 21 22 3 4 A.  a + b = B.  a + b = − C.  a + b = D.  a + b = 5 5 5 5 Câu 12: Công thức nào sau đây đúng với mọi số thực  a, b ? 1 1 A.  cos a cosb = [ cos( a + b) − cos(a − b) ] B.  cos a cosb = − [ cos(a + b) + cos(a − b) ] 2 2 1 1 C.  cos a cosb = [ cos( a + b) + sin(a − b) ] D.  cos a cosb = [ cos(a + b) + cos(a − b) ] 2 2 Câu 13:  Trong hệ  trục tọa độ   Oxy , cho A ( 2; −5 ) , B ( 1;4 ) , C ( −2;5 ) . Giá trị  của tích vô hướng  uuur uuur AB.CB  bằng A.  16 . B.  −12 . C.  −14 . D.  12 . Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):  ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 . Kết luận nào sau đây là  2 2 sai ? A. B(1;10) nằm trong đường tròn (C) B. A(3;2) nằm trên đường tròn (C) C. O(0;0) nằm ngoài (C) D. Tâm I(1;2) , bán kính R=2 Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm  A(­1;2) và B(2;4) là: A.  2 x + 3 y + 8 = 0 B.  −2 x + 3 y − 1 = 0 C.  2 x − 3 y + 8 = 0 D.  3 x + 2 y − 1 = 0 Câu 16: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? s inx + 1 A.  y = cot 4 x B.  y = tan 2 x C.  y = D.  y = cotx cosx Câu 17:  Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng:    d : −2 x + 3 y + 4 = 0 ,  Tur : d d '  . Tìm tọa độ  r của  u  để  d  song song với  d ' A. (6;4) B. (1;­1) C. (­3;­2) D. (3;2) Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình  f ( x) = x 2 − 5 x + 6 0  là: A.  T = (−��; 2] [3; +�) . B.  T = ᄁ C.  T = [2;3] D.  T = (−�; −3] �[­2; +�) 1 2 6 � π� Câu 19: Cho  sin a =  và  cos a = .  Tính giá trị của biểu thức  P = cos �a+ � . 5 5 � 6�                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 202
  3. 2 6− 3 −1 + 6 2 1+ 2 6 1− 6 2 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 10 10 10 10 Câu   20:  Có   bao   nhiêu   nhiêu   giá   trị   nguyên   của  m  thuộc   đoạn   [ −10;10]   để   phương   trình  � π� � π� sin �x − �− 3cos �x − �= 2m  vô nghiệm. � 3� � 3� A.  21 B.  18 C.  9 D.  20 Câu 21: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? A. Tam giác đều B. Hình thang cân C. Hình thoi D. Tam giác vuông cân x 2 Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x) = + , x > 1. 2 x −1 5 A.   . B.  2  . C. 2. D. 3. 2 Câu 23: Tập nghiệm của phương trình  x 2 − 3 x + 1 + 1 = 2 x  là �1 � � 1� A.  S = . B.  S = � �. C.  S = R . D.  S = � 0; �. �3 �3 Câu 24: Bất phương trình  (m + 2) x 2 − 2mx − m + 2 < 0  vô nghiệm khi  m ( a; b )  thì: A.  ab = 2 B.  ab = − 2 C.  ab = −2 D.  ab = 2 Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  M( −2;3) và đường thẳng d:  x − y = 0  . Ảnh của điểm M  qua phép qua phép đối xứng trục Đd  là: A.  M'(−3; −2) B.  M'(3; −2) C.  M'(3; 2) D.  M'(−3; 2) Câu 26: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết  AB = 5, AC = 7 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ  dài AD bằng A.  271 . B.  421 . C.  221 . D.  15 . Câu 27: : Cho đường thẳng (d):  2 x + 3 y − 4 = 0  . Véc tơ  nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? uur ur uur uur A.  n2 = ( −4; −6 ) B.    n1 = ( 3; 2 ) C.  n4 = ( −2;3) . D.  n3 = ( 2; −3) Câu 28: Biết  x = a + b 21  là nghiệm của phương trình   x + 2 − x + 3 = 0 . Giá trị  của biểu thức   2a + 2b  bằng A. ­8. B. 6 C. 7. D. 8. Câu   29:  Trong   mặt   phẳng   tọa   độ   Oxy ,   cho   đường   hai   thẳng   d : x − 2 y + 6 = 0   và  r r r d ' : x − 2 y + 13 = 0 . Tìm tọa độ  v , biết  v = 10  , Tvr ( d ) = d '  và  v  có hoành độ là số nguyên. r r r r A.  v = ( 3; −1) . B.  v = ( 1;3) . C.  v = ( −1; −3) . D.  v = ( −1;3) . 2π 2π Câu 30: Nghiệm của phương trình  cos( sin x − ) = 1  là: 3 3 π 2π π A.  x = + k ,k ᄁ B.  x = + k 2π , k ᄁ 2 3 3 π π C.  x = + k 2π , k ᄁ D.  x = + kπ , k ᄁ 2 2 Câu 31: Trong mặt phẳng  Oxy,  cho điểm  M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là  ảnh của  điểm  M qua phép quay tâm  O  góc quay  45o ? ( A.  2 2;0 . ) B.  (2; 0) . ( C.  0; 2 2 . ) D.  ( −2; 2) .                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 202
  4. �π� 0; � của phương trình  sin 5 x + 3 cos 5 x = 2sin 7 x  là: Câu 32: Số nghiệm thuộc khoảng  � � 2� A.  4. B.  2. C.  1. D.  3. Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho điểm  A ( 4;1) . Đường thẳng d đi qua  A  và cắt tia Ox,  Oy lần lượt tại  M , N  sao cho diện tích tam giác  OMN  nhỏ nhất. Khi đó phương trình đường d là: A.  x + y − 16 = 0 B.  4 x + y − 8 = 0 C.  − x + 2 y + 8 = 0 D.  x + 4 y − 8 = 0 Câu 34: Tập giá trị T của hàm số  y = 5 − 3sin x  là: A.  T = [ 5;8] B.  T = [ 2;8] C.  T = [ −1;1] D.  T = [ −3;3] r Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ   v ( 1;1) ,  M( −1;5), N (1;3)  .Ảnh của điểm   M   và  N   qua  r phép tịnh tiến theo véc tơ  v  lần lượt là  M '  và  N '  .Độ dài  M ' N '  là: A.  7 B.  2 2 C.  3 D.    10 5π Câu 36: Cung    có số đo bằng độ là: 9 A. 200 B. 800 C. 1000 D. 400 1 − sin x Câu 37: Tìm tập xác định D của hàm số  y = −1 + cosx A.  D = { ᄁ \ kπ , k ᄁ} B.  D = { ᄁ \ k 2π , k ᄁ} � π � C.  D = ᄁ D.  D = � ᄁ \ + kπ , k ᄁ � � 2 Câu 38: Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều . Độ sâu  h  (mét ) của mực  nước   trong   kênh   được   tính   tại   thời   điểm   t   (giờ)   trong   1   ngày   cho   bởi   công   thức  � πt π � h = 3cos � + �+ 12, ( 0 < t 24 )  . Mực nước của con kênh cao nhất khi: �8 4 � A.  t = 16 (giờ) B.  t = 14 (giờ) C.  t = 15 (giờ) D.  t = 13 (giờ) Câu  39:  Tính  tổng  T  tất cả   các  nghiệm  của  phương  trình   2cos 2 x + 2cosx − 2 = 0   trên   đoạn [ 0;3π ] 17π A.  T = 4π B.  T = 6π C.  T = D.  T = 2π 4 Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(­3;4) và có VTCP  r u (1;2) là: x = −3 + 1t x = −3 + 2t x = −3 − t x = 1 − 3t A.  B.  C.  D.  y = 4 + 2t y = 4+t y = 4 + 2t y = 2 + 4t 1 Câu 41: Nghiệm âm lớn nhất phương trình  sin x + cosx = 1 − sin 2 x   là: 2 π 3π A.  −π B.  −2π C.  − D.  − 2 2 Câu 42: Phương trình  x + 2(2m + 1) x + m + 1 = 0  có nghiệm khi  m �(−�; a] �[b; +�)  thì: 2 3 3 3 3 A.  a + b = B.  a + b = − C.  a + b = D.  a + b = − 2 2 4 4 3 Câu 43: Số nghiệm của phương trình  sin ( 2 x − 400 ) =  với  −1800 x 1800  là: 2 A.  7 . B.  6 . C.  2 . D.  4 .                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 202
  5. Câu   44:  Trong   mặt   phẳng   tọa   độ  Oxy,   cho   tam   giác  ABC  có   A ( 2; − 7 )   đường   cao  BH : 3 x + y + 11 = 0 , đường trung tuyến  CM : x + 2 y + 7 = 0  .Giả sử  B ( a; b ) . Tính tổng  a + b. A.  −3. B. ­6. C. ­4. D.  −5. r Câu 45:  Cho đường tròn  (C): ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 9  .Phép tịnh tiến theo vectơ   v(3;3)  biến đường  tròn (C) thành đường tròn nào: A.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 9 B.  ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 4 C.  x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 = 0 D.  ( x + 4) 2 + ( y + 1)2 = 9 4 − x2 Câu 46: Tập nghiệm của bất phương trình  0  là: x 2 + 7 x + 12 A.  ( −4; −3) �( −2; 2 ) B.  ( −4; −3) �[ −2; 2] C.  ( −4; −3] �[ −2; 2 ) D.  [ −4; −3] �[ −2; 2] Câu 47: Với giá trị nào của m thì phương trình  (m + 1)sin 5 x − m cos 5 x + m − 1 = 0  có nghiệm? m>0 m 0 A.  . B.  −4 m 0. C.  . D.  −4 < m < 0. m < −4 m −4 Câu 48: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay  Q ( O; ϕ )  thì  ( OM , OM ') = ϕ B. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì C. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. D. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì Câu 49: Chọn khẳng định sai. �5π � �5π � A.  cos � + x �= − sin x . B.  sin � + x �= cos x . �2 � �2 � �5π � 1 − tan x C.  cos ( x + 7π ) = − cos x . D.  cot � ­ x �= . �4 � 1 + tan x 1 4 9 Câu 50:  Cho ba số  thực   x, y, z > 0   thỏa mãn:   + + = 1   Tìm giá trị  nhỏ  nhất của biểu thức   x y z S = 4 x + y + z. A. 49. B. 47. C. 0. D. 48. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 202
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1