Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 20172018 Môn : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 207 sin 3 x Câu 1: Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [2π ; 4π ] là: cos x + 1 A. 7 B. 4 C. 6 D. 5 uuur uuur Câu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A ( 1; −1) , B ( −1;3 ) , C ( 2;5 ) . Giá trị của tích vô hướng AB.CB bằng A. 16 . B. 2 . C. −14 . D. −2 . Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình f ( x ) = x 2 − 3x − 4 0 là: A. T = [ − 1; 4] B. T = (−�; −1] �[4; +�) C. T = ( −�; −4] �[1; +�) . D. T = [ − 4;1] −π Câu 4: Cho tan α = 2 và −π < α < thì giá trị cos 2α là: 2 − 3 1 3 1 A. cos 2α = B. cos 2α = C. cos 2α = D. cos 2α = − 3 3 3 3 Câu 5: Tổng các nghiệm của phương trình cos(sin x) = 1 trên [0; 2π ] là: A. 3π B. π C. 2π D. 0 1 Câu 6: Tập xác định của hàm số y = tan x �kπ � �π � A. D = R \ � , k Z � B. D = R \ � + k π , k Z� �2 �2 C. D = R \ { k π , k Z } D. D=R Câu 7: Phương trình x 2 + 2(m + 1) x + 9m + 9 = 0 có nghiệm khi m �(−�; a] �[b; +�) thì: A. a + b = 7 B. a + b = −7 C. a + b = 9 D. a + b = −9 Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? π π π A. y = cotx B. y = tan(x − ) C. y = cos(x − ) D. y = sin(x 2 − ) 2 2 2 Câu 9: Tập nghiệm của phương trình − x 2 + 4 x + 2 = 2 x là �2 � A. S = . B. S = { 2} . C. S = � ; 2 �. D. S = R . �5 Câu 10: Phương trình 2sin x = − 3 có nghiệm là 2π π x=− + k 2π x= + k 2π 3 3 A. (k R) . B. (k R) . 4π 2π x= + k 2π x= + k 2π 3 3 Trang 1/5 Mã đề thi 207
- π x=− + k 2π 3 C. x = 60 + k 360 , k R . 0 0 D. (k R) . 4π x= + k 2π 3 uuur Câu 11: Cho hình bình hành ABCD.Phép tịnh tiến theo DA biến: A. B thành C B. C thành A C. C thành B D. A thành D Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : 3 x − 5 y + 3 = 0 và d ' : 3 x − 5 y + 24 = 0 . Tìm r r r tọa độ v , biết v = 13 , Tvr ( d ) = d ' và v có hoành độ là số nguyên. r r r r A. v = ( 2;3) . B. v = ( 3; −2 ) . C. v = ( −2; −3) . D. v = ( −2;3) . r Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ v = (1;1) ,A(0;2) ,B(2;1).Ảnh của điểm A và B qua phép tịnh tiến r theo véc tơ v lần lượt là A và B .Độ dài A B là: A. 12 B. 13 C. 11 D. 10 r Câu 14: Cho đường tròn (C): ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 4 .Phép tịnh tiến theo vectơ v(1; −3) biến đường tròn (C) thành đường tròn nào: A. x 2 + ( y + 1) 2 = 4 B. ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 = 4 C. ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 = 4 D. x 2 + ( y − 1) 2 = 4 Câu 15: Tam giác ABC biết BC = a, CA = b, AB = c và có ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo của góc C là A. 90o . B. 120o . C. 30o . D. 60o . 9 − x2 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình: 0 là x 2 + 3 x − 10 A. [ −5; −3] [ 2;3] B. ( −5; −3] [ 2;3) C. ( −5; −3] ( 2;3] D. ( −5; −3) ( 2;3) Câu 17: Nghiệm của pt sinx – 3 cosx = 1 là 5π 13π π 5π x= + k 2π ; x = + k 2π x= + k 2π ; x = + k 2π A. 12 12 B. 6 6 π 7π π 5π x = + k 2π ; x = + k 2π x = + k 2π ; x = + k 2π C. 2 6 D. 4 4 Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các đường thẳng ( d1 ) : 3x + y + 2 = 0, ( d 2 ) : x − 3 y + 4 = 0. Gọi A là giao điểm của ( d1 ) , ( d 2 ) . Xác định phương trình đường thẳng ( ∆ ) qua M ( 0;1) lần lượt cắt ( d1 ) , ( d 2 ) tại 1 1 B, C ( B, C khác A ) sao cho 2 + đạt giá trị nhỏ nhất. AB AC 2 A. x − y + 1 = 0. B. x = 0. C. y = 1. D. 3 x − 2 y + 2 = 0. 1 − 3sin 2 x Câu 19: Cho tan x = 2 Tính P = ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x −3 −3 3 3 A. P = B. P = C. P = D. P = 4− 3 4+ 3 4+ 3 4− 3 Câu 20: Bất phương trình x 2 + 2(m + 1) x + 9m − 5 0 có tập nghiệm là R khi: A. m (1;6) B. m �(−�;1) �(6; +�) C. m �(6; +�) D. m [1;6] r Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, PT tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP u (3;2) là: x = 3 + 2t x = 3 − 6t x = 6 − 3t x = 3 + 3t A. B. C. D. y = 4 + 3t y = −2 + 4t y = 2 + 2t y = −2 + 4t Câu 22: Rút gọn biểu thức sau A = ( tan x + cot x ) − ( tan x − cot x ) Ta được: 2 2 Trang 2/5 Mã đề thi 207
- A. A = 1 B. A = 4 C. A = 2 D. A = 3 Câu 23: Ảnh bên là cổng chào khu công nghiệp Bình Xuyên của tỉnh Vĩnh Phúc. Cổng có hình dạng của một Parabol. Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là 72m và cổng được thiêt kế sao cho xe ôtô có chiều cao từ 4m trở lên phải đi cách chân cổng ít nhất 3 m. Hỏi chiều cao lớn nhất từ mặt đường đến mặt trong của cổng bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn sau dấu phảy đến phần trăm)? A. 20,50m. B. 25,04m. C. 27,08m. D. 31,51m. 3π Câu 24: Tích tất cả các nghiệm của phương trình sin(2 x + ) + cos x = 0 trên [ 0; π ] là: 4 11π 3 π3 13π 2 23π 2 A. B. C. D. 64 6 25 48 uuur uuur uuur Câu 25: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA + 2 MB = CB , chọn phương án đúng. A. M là đỉnh của hình bình hành ABMC . B. M là trung điểm cạnh AB. C. M là trung điểm cạnh AC. D. M là trọng tâm của tam giác ABC . Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(2;4) và B(3;1) là: A. 3x + y + 10 = 0 B. 3x + y 10 = 0 C. x + 2y – 5 = 0 D. x + 2y+5=0 Câu 27: Biết đồ thị hàm số y = m ( x − 1) + 2 cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại điểm A và điểm B phân 1 1 biệt (m là tham số). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức + bằng OA OB 2 2 1 1 2 A. B. 2. C. D. 5 9 9 x=t Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;3) và đường thẳng d . Tọa độ điểm B đối xứng với y = 4+t A qua đường thẳng d là: A. B(−1; −5) B. B(1;5) C. B(−1;5) D. B(1; −5) Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d : 2 x − 3 y − 1 = 0 và d : 2 x − 3 y + 5 = 0 r Phép tịnh tiến theo vectơ v có tọa độ nào sau đây không biến d thành d A. (1;1) B. (3;0) C. (3;4) D. (0;2) Câu 30: Biết x = a + b 13 là nghiệm của phương trình x + 2 − x + 1 = 0 . Giá trị của biểu thức a + 3b bằng A. 2. B. 3. C. 0. D. 6 Câu 31: Chọn khẳng định sai �π � �5π � 1 tan x A. sin � + x �= cos x . B. tan � x �= . �2 � �4 � 1 + tan x �3π � C. cos � + x �= − sin x . D. cos ( x + 3π ) = − cos x . �2 � Câu 32: Bất phương trình (m + 1) x 2 − 2mx − m < 0 có nghiệm khi m R \ [ a; b ] thì: 1 1 A. a + b = − B. a + b = −1 C. a + b = D. a + b = 1 2 2 Trang 3/5 Mã đề thi 207
- Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0 có 2 nghiệm. 1 1 1 1 − m< −2 m − 1 − m −1 m 1 A. 2 2. B. . C. 3 3. D. . 0 m 1 3 m 4 1 m 2 1 m 3 Câu 34: Công thức nào sau đây đúng với mọi số thực a, b ? A. cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = −2sin a sin b. B. cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2sin a cos b. C. cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2 cos a sin b. D. cos ( a + b ) − cos ( a − b ) = 2sin a sin b. Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, Cho đường tròn (C): ( x + 1) + ( y − 2 ) = 16 Tìm tọa độ tâm I và bán kính R 2 2 của đường tròn (C). A. I (1; −2); R = 16 B. I (−1; 2); R = 4 C. I (1; −2); R = 4 D. I (−1; 2); R = 16 Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M ( 2;0 ) là trung điểm của cạnh AC. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt có phương trình là 7 x − 2 y − 3 = 0 và 6 x − y − 4 = 0. Giả sử B ( a; b ) , tính hiệu a − b. A. −2. B. −4. C. 4. D. 2. 1 3π Câu 37: Cho sin α = ; − < α < −π . Giá trị của sin 2α bằng 3 2 4 2 2 2 2 4 2 A. − . B. − . C. − . D. . 9 3 9 9 3 Câu 38: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = x 3 + , x > 0 . x A. 2. B. 2 3 . C. 3. D. 4. Câu 39: Với giá trị nào của m thì phương trình m sin 2 x + (m + 1) cos 2 x + 2m − 1 = 0 có nghiệm? m 3 m>3 A. 0 m 3. B. . C. 0 < m < 3. D. . m 0 m
- Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 45o ? ( A. 2 2;0 . ) ( ) B. 0; 2 2 . C. ( −1;1) . D. (2;0) . Câu 46: Chu kỳ của hàm số y = tanx là: A. kπ , k Z π C. π D. 2π B. 4 �π x� Câu 47: Phương trình sin � − �= 0 có tất cả các nghiệm là: �3 2 � 2π π A. x = − kπ , ( k Z ) B. x = − kπ , (k Z ) 3 6 2π π π C. x = − k 2π , (k Z ) D. x = − k , (k Z ) 3 6 2 Câu 48: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) : 4 x + 3 y + 12 = 0 . Điểm B ( a; b ) là đối xứng của điểm A ( 1;3) qua ( d ) . Giá trị của biểu thức 2a + b bằng A. −10 . B. 12 . C. −17 . D. 7 . Câu 49: Phép quay Q( o ,ϕ ) biến điểm M thành điểm M ' . Khi đó uuuur uuuuur A. OM = OM ' và ( OM ; OM ') = ϕ . B. OM = OM ' và góc MOM = ϕ . uuuur uuuuur C. OM = OM ' và ( OM ; OM ' ) = ϕ . D. OM = OM ' và góc MOM = ϕ . 2π Câu 50: Cung có số đo bằng độ là: 9 A. 180 B. 360 C. 100 D. 400 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 207
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 130 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 48 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
6 p | 74 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn