Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
lượt xem 0
download
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208 giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 20172018 Môn: Toán 11 Mà ĐỀ: 208 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề thi gồm 5 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... co s 2 x Câu 1: Số nghiệm của phương trình = 0 thuộc đoạn [2π ; 4π ] là: 1 − sin 2 x A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 2: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho A ( 2; −5 ) , B ( 1;4 ) , C ( −2;5 ) . Giá trị của tích vô hướng uuur uuur AB.CB bằng A. 16 . B. 12 . C. −14 . D. −12 . Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình f ( x) = x 2 − 5 x + 6 0 là: A. T = ᄀ B. T = (−�; −3] �[2; +�) C. T = (−�� ; 2] [3; +�) . D. T = [2;3] 1 − sin x Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y = −1 + cosx A. D = { ᄀ \ kπ , k ᄀ} B. D = { ᄀ \ k 2π , k ᄀ} � π � C. D = ᄀ D. D = � ᄀ \ + kπ , k ᄀ � � 2 2π 2π Câu 5: Nghiệm của phương trình cos( sin x − ) = 1 là: 3 3 π π 2π A. x = + k 2π , k ᄀ B. x = + k ,k ᄀ 3 2 3 π π C. x = + k 2π , k ᄀ D. x = + kπ , k ᄀ 2 2 1 Câu 6: Tập xác định của hàm số y = s inx − cosx �π � A. D = ᄀ B. D = R \ � + k π , k ᄀ � �4 �π � �π � C. D = R \ �− + kπ,k ᄀ � D. D = R \ � + k 2π , k ᄀ � �4 �4 Câu 7: Phương trình x 2 + 2(2m + 1) x + m + 1 = 0 có nghiệm khi m �(−�; a] �[b; +�) thì: 3 3 3 3 A. a + b = − B. a + b = C. a + b = − D. a + b = 4 4 2 2 Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? s inx + 1 A. y = cotx B. y = cot 4 x C. y = D. y = tan 2 x cosx Câu 9: Tập nghiệm của phương trình x 2 − 3 x + 1 + 1 = 2 x là � 1� �1 � A. S = R . B. S = � 0; �. C. S = � �. D. S = . �3 �3 Trang 1/5 Mã đề thi 208
- Câu 10: Phương trình 2cosx = − 3 có nghiệm là: 5π 5π x= + k 2π x= + k 2π 6 6 A. (k ᄀ ) . B. (k ᄀ ) . 5π π x=− + k 2π x = + k 2π 6 6 π x = − + k 2π 6 C. x = 1500 + k 3600 , k ᄀ . D. (k ᄀ ) . π x = + k 2π 6 r r Câu 11: Trong mặt phẳng cho véc tơ v . Phép tịnh tiến theo véc tơ v là phép biến hình biến mỗi điểm M thành M’ sao cho: uuuuur r uuuuur r uuuuur r uuuuur r A. MM ' = v B. MM ' = −2v C. MM ' = 2v D. MM ' = −v Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường hai thẳng d : x − 2 y + 6 = 0 và r r r d ' : x − 2 y + 13 = 0 . Tìm tọa độ v , biết v = 10 , Tvr ( d ) = d ' và v có hoành độ là số nguyên. r r r r A. v = ( −1;3) . B. v = ( 3; −1) . C. v = ( −1; −3) . D. v = ( 1;3) . r Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ v ( 1;1) , M(−1;5), N (1;3) .Ảnh của điểm M và N qua r phép tịnh tiến theo véc tơ v lần lượt là M ' và N ' .Độ dài M ' N ' là: A. 10 B. 3 C. 2 2 D. 7 r Câu 14: Cho đường tròn (C): ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 9 .Phép tịnh tiến theo vectơ v(3;3) biến đường tròn (C) thành đường tròn nào: A. ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 9 B. ( x + 4) 2 + ( y + 1) 2 = 9 C. ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 4 D. x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 = 0 Câu 15: : Cho đường thẳng (d): 2 x + 3 y − 4 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? uur uur ur uur A. n4 = ( −2;3) . B. n2 = ( −4; −6 ) C. n1 = ( 3; 2 ) D. n3 = ( 2; −3) 4 − x2 Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là: x 2 + 7 x + 12 A. [ −4; −3] �[ −2; 2] B. ( −4; −3) �[ −2; 2] C. ( −4; −3] �[ −2; 2 ) D. ( −4; −3) �( −2; 2 ) Câu 17: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2cos 2 x + 2cosx − 2 = 0 trên đoạn [ 0;3π ] 17π A. T = 6π B. T = 4π C. T = 2π D. T = 4 Câu 18: Có bao nhiêu nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ −10;10] để phương trình � π� � π� sin �x − �− 3cos �x − �= 2m vô nghiệm. � 3� � 3� A. 18 B. 20 C. 9 D. 21 1 − 2cos x 2 Câu 19: Cho tan x = 3 . Tính P = ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x 2 2 2 2 A. P = B. P = C. P = − D. P = 6− 3 6+ 3 6+ 3 −6 + 3 Câu 20: Tập giá trị T của hàm số y = 5 − 3sin x là: A. T = [ 2;8] B. T = [ −3;3] C. T = [ 5;8] D. T = [ −1;1] Trang 2/5 Mã đề thi 208
- Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(3;4) và có VTCP r u (1;2) là: x = −3 + 2t x = 1 − 3t x = −3 + 1t x = −3 − t A. B. C. D. y = 4+t y = 2 + 4t y = 4 + 2t y = 4 + 2t Câu 22: Rút gọn biểu thức sau A = ( sin + cos x ) + ( sin x − cos x ) ta được: 2 2 A. A = 2 B. A = 4 C. A = 1 D. A = 3 Câu 23: Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều . Độ sâu h (mét ) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong 1 ngày cho bởi công thức � πt π � h = 3cos � + �+ 12, ( 0 < t 24 ) . Mực nước của con kênh cao nhất khi: �8 4 � A. t = 16 (giờ) B. t = 15 (giờ) C. t = 14 (giờ) D. t = 13 (giờ) 3 Câu 24: Số nghiệm của phương trình sin ( 2 x − 400 ) = với −1800 x 1800 là: 2 A. 7 . B. 2 . C. 6 . D. 4 . Câu 25: Cho tam giác ABC và trọng tâm G, I là trung điểm của BC gọi D là điểm đối xứng của B qua G. Kết luận nào đúng. uur 1 uuur uuur ( ) uuur uur uuur uuur uuur uuur A. DC = 2 IG B. AD = − GC . C. DC = AG D. IG = AB + AC 2 Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm A(1;2) và B(2;4) là: A. 2 x − 3 y + 8 = 0 B. −2 x + 3 y − 1 = 0 C. 2 x + 3 y + 8 = 0 D. 3 x + 2 y − 1 = 0 Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A ( 4;1) . Đường thẳng d đi qua A và cắt tia Ox, Oy lần lượt tại M , N sao cho diện tích tam giác OMN nhỏ nhất. Khi đó phương trình đường d là: A. 4 x + y − 8 = 0 B. x + y − 16 = 0 C. − x + 2 y + 8 = 0 D. x + 4 y − 8 = 0 Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M( −2;3) và đường thẳng d: x − y = 0 . Ảnh của điểm M qua phép qua phép đối xứng trục Đd là: A. M'(3; 2) B. M'(−3; −2) C. M'(−3; 2) D. M'(3; −2) Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng: d : −2 x + 3 y + 4 = 0 , Tur : d d ' . Tìm tọa độ r của u để d song song với d ' A. (1;1) B. (6;4) C. (3;2) D. (3;2) Câu 30: Biết x = a + b 21 là nghiệm của phương trình x + 2 − x + 3 = 0 . Giá trị của biểu thức 2a + 2b bằng A. 7. B. 8. C. 8. D. 6 Câu 31: Chọn khẳng định sai. �5π � �5π � A. sin � + x �= cos x . B. cos � + x �= − sin x . �2 � �2 � �5π � 1 − tan x C. cot � x �= . D. cos ( x + 7π ) = − cos x . �4 � 1 + tan x Câu 32: Bất phương trình (m + 2) x 2 − 2mx − m + 2 < 0 vô nghiệm khi m ( a; b ) thì: A. ab = 2 B. ab = 2 C. ab = −2 D. ab = − 2 Câu 33: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 2 x + 2 ( 3 − 2m ) co s x + 3m 2 − 27 = 0 có nghiệm. Trang 3/5 Mã đề thi 208
- −4 m −2 −4 < m < −2 −4 < m < −2 10 A. 8 10 . B. m C. 8 10 D. 8 10 m 3 m 1. 2 x −1 5 A. . B. 2 . C. 3. D. 2. 2 Câu 39: Với giá trị nào của m thì phương trình (m + 1) sin 5 x − m cos 5 x + m − 1 = 0 có nghiệm? m 0 m>0 A. −4 m 0. B. −4 < m < 0. C. . D. . m −4 m < −4 Câu 40: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết AB = 5, AC = 7 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ dài AD bằng A. 221 . B. 421 . C. 271 . D. 15 . Câu 41: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q ( O; ϕ ) thì ( OM , OM ' ) = ϕ D. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì �π� Câu 42: Số nghiệm thuộc khoảng � 0; � của phương trình sin 5 x + 3 cos 5 x = 2sin 7 x là: � 2� A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình: �π 3π � cos 2 x − (2m + 1)cosx + m + 1 = 0 có nghiệm trên khoảng � ; � �2 2 � 1 A. −1 m < B. −1 m < 0 C. −1 < m < 0 D. −1 m 0 2 Trang 4/5 Mã đề thi 208
- 1 4 9 Câu 44: Cho ba số thực x, y, z > 0 thỏa mãn: + + = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x y z S = 4 x + y + z. A. 48. B. 49. C. 0. D. 47. Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M (2; 2) . Hỏi các điểm sau đây, điểm nào là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc quay 45o ? ( A. 2 2;0 . ) B. (2; 0) . C. ( −2; 2) . ( D. 0; 2 2 . ) 1 2 6 � π� Câu 46: Cho sin a = và cos a = . Tính giá trị của biểu thức P = cos �a+ � . 5 5 � 6� 1− 6 2 −1 + 6 2 2 6− 3 1+ 2 6 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 10 10 10 10 1 Câu 47: Nghiệm âm lớn nhất phương trình sin x + cosx = 1 − sin 2 x là: 2 π 3π A. −2π B. −π C. − D. − 2 2 Câu 48: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là M ' ( a; b ) khi đó 22 3 21 4 A. a + b = − B. a + b = C. a + b = D. a + b = 5 5 5 5 Câu 49: Phép đối xứng trục Đa biến điểm M thành điểm M ' ( M a ). Mệnh đề nào sau đây là sai? A. a là trung trực của MM ' B. d ( M, a ) = d ( M ', a ) C. MM ' ⊥ a D. MM ' là trung trực của đường thẳng a 5π Câu 50: Cung có số đo bằng độ là: 9 A. 200 B. 400 C. 1000 D. 800 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 208
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 743
4 p | 230 | 42
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
5 p | 131 | 12
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
4 p | 63 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 76 | 3
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 60 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
6 p | 115 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
6 p | 37 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
6 p | 29 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 896
5 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
3 p | 97 | 2
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307
6 p | 37 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Lịch sử lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
6 p | 13 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
6 p | 61 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
5 p | 11 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 303
5 p | 48 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 29 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 28 | 1
-
Đề thi KSCL lần 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 22 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn