intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ kiểm tra sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

  1. SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học: 2017­2018 Môn: Toán 11 MàĐỀ: 308 Thời gian làm bài: 90 phút;  (Đề thi gồm 5 trang) (Không kể thời gian giao đề) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua hai điểm  A(­1;2) và B(2;4) là: A.  2 x − 3 y + 8 = 0 B.  3 x + 2 y − 1 = 0 C.  2 x + 3 y + 8 = 0 D.  −2 x + 3 y − 1 = 0 Câu 2: Cho tam giác  ABC và  trọng tâm  G, I  là trung điểm của  BC gọi D là điểm đối xứng của B  qua G. Kết luận nào đúng. uur 1 uuur uuur ( ) uuur uur uuur uuur uuur uuur A.  DC = 2 IG B.  IG = AB + AC C.  AD = − GC . D.  DC = AG 2 1 Câu 3: Nghiệm âm lớn nhất phương trình  sin x + cosx = 1 − sin 2 x   là: 2 π 3π A.  − B.  −π C.  −2π D.  − 2 2 Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng:   d : −2 x + 3 y + 4 = 0 ,  Tur : d d '  . Tìm tọa độ của  r u  để  d  song song với  d ' A. (3;2) B. (­3;­2) C. (1;­1) D. (6;4) Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho đường hai thẳng  d : x − 2 y + 6 = 0  và  d ' : x − 2 y + 13 = 0 .  r r r Tìm tọa độ  v , biết  v = 10  , Tvr ( d ) = d '  và  v  có hoành độ là số nguyên. r r r r A.  v = ( −1; −3 ) . B.  v = ( 3; −1) . C.  v = ( 1;3) . D.  v = ( −1;3) . 2π 2π Câu 6: Nghiệm của phương trình  cos( sin x − ) = 1  là: 3 3 π π 2π A.  x = + kπ , k ᄁ B.  x = + k ,k ᄁ 2 2 3 π π C.  x = + k 2π , k ᄁ D.  x = + k 2π , k ᄁ 3 2 4 − x2 Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình  0  là: x 2 + 7 x + 12 A.  ( −4; −3) �( −2; 2 ) B.  ( −4; −3] �[ −2; 2 ) C.  [ −4; −3] �[ −2; 2] D.  ( −4; −3) �[ −2; 2] Câu 8: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A, biết  AB = 5, AC = 7 , gọi D là đối xứng của B qua C. Độ  dài AD bằng A.  421 . B.  15 . C.  221 . D.  271 . r Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho véctơ   v ( 1;1) ,  M(−1;5), N (1;3)  .Ảnh của điểm   M   và  N   qua  r phép tịnh tiến theo véc tơ  v  lần lượt là  M '  và  N '  .Độ dài  M ' N '  là: A.    10 B.  2 2 C.  7 D.  3 Câu 10: Rút gọn biểu thức sau  A = ( sin + cos x ) + ( sin x − cos x )  ta được: 2 2 A.  A = 3 B.  A = 1 C.  A = 4 D.  A = 2                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 308
  2. Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình  f ( x) = x 2 − 5 x + 6 0  là: A.  T = (−�; −3] �[­2; +�) B.  T = (−�� ; 2] [3; +�) . C.  T = ᄁ D.  T = [2;3] Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào sai? A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O, góc quay 180o. C. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì D. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay  Q ( O; ϕ )  thì  ( OM , OM ') = ϕ Câu 13: Trong hệ trục tọa độ   Oxy , cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ  của điểm đối xứng với điểm M qua d là  M ' ( a; b )  khi đó 4 3 21 22 A.  a + b = B.  a + b = C.  a + b = D.  a + b = − 5 5 5 5 Câu   14:  Tìm   tất   cả   các   giá   trị   của   tham   số   m  để   phương   trình  cos 2 x + 2 ( 3 − 2m ) co s x + 3m 2 − 27 = 0  có nghiệm. −4 < m < −2 −4 < m < −2 −4 m −2 10 A.  8 10 B.  m C.  8 10 D.  8 10 . m 3 0 A.  −4 m 0. B.  −4 < m < 0. C.  . D.  . m −4 m < −4                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 308
  3. Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):  ( x − 1) + ( y − 2 ) = 4 . Kết luận nào sau đây là  2 2 sai ? A. Tâm I(1;2) , bán kính R=2 B. O(0;0) nằm ngoài (C) C. B(1;10) nằm trong đường tròn (C) D. A(3;2) nằm trên đường tròn (C) Câu 23: Công thức nào sau đây đúng với mọi số thực  a, b ? 1 1 A.  cos a cosb = [ cos(a + b) + sin(a − b) ] B.  cos a cosb = [ cos(a + b) + cos(a − b) ] 2 2 1 1 C.  cos a cosb = [ cos( a + b) − cos(a − b) ] D.  cos a cosb = − [ cos( a + b) + cos(a − b) ] 2 2 1 2 6 � π� Câu 24: Cho  sin a =  và  cos a = .  Tính giá trị của biểu thức  P = cos � a+ � . 5 5 � 6� −1 + 6 2 2 6− 3 1+ 2 6 1− 6 2 A.  P = . B.  P = . C.  P = . D.  P = . 10 10 10 10 Câu 25: Tập giá trị T của hàm số  y = 5 − 3sin x  là: A.  T = [ −1;1] B.  T = [ 5;8] C.  T = [ 2;8] D.  T = [ −3;3] Câu   26:  Trong   mặt   phẳng   tọa   độ  Oxy,   cho   tam   giác  ABC  có   A ( 2; − 7 )   đường   cao  BH : 3 x + y + 11 = 0 , đường trung tuyến  CM : x + 2 y + 7 = 0  .Giả sử  B ( a; b ) . Tính tổng  a + b. A.  −5. B. ­4. C.  −3. D. ­6. Câu 27:  Trong hệ  trục tọa độ   Oxy , cho A ( 2; −5 ) , B ( 1; 4 ) , C ( −2;5 ) . Giá trị  của tích vô hướng  uuur uuur AB.CB  bằng A.  16 . B.  12 . C.  −14 . D.  −12 . 1 − 2cos 2 x Câu 28: Cho  tan x = 3 . Tính  P =   ta được: 2sin 2 x + 3 cos 2 x 2 2 2 2 A.  P = B.  P = − C.  P = D.  P = 6− 3 6+ 3 −6 + 3 6+ 3 co s 2 x Câu 29: Số nghiệm của phương trình  = 0  thuộc đoạn  [2π ; 4π ]  là: 1 − sin 2 x A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 30: : Cho đường thẳng (d):  2 x + 3 y − 4 = 0  . Véc tơ  nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? uur ur uur uur A.  n2 = ( −4; −6 ) B.    n1 = ( 3; 2 ) C.  n4 = ( −2;3) . D.  n3 = ( 2; −3) x 2 Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x) = + , x > 1. 2 x −1 5 A.  2  . B.   . C. 3. D. 2. 2 Câu 32: Chọn khẳng định sai. �5π � �5π � 1 − tan x A.  sin � + x �= cos x . B.  cot � ­ x �= . �2 � �4 � 1 + tan x �5π � C.  cos ( x + 7π ) = − cos x . D.  cos � + x �= − sin x . �2 � Câu 33: Phương trình  x 2 + 2(2m + 1) x + m + 1 = 0  có nghiệm khi  m �(−�; a] �[b; +�)  thì: 3 3 3 3 A.  a + b = − B.  a + b = C.  a + b = − D.  a + b = 2 4 4 2                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 308
  4. Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm  M(−2;3) và đường thẳng d:  x − y = 0  . Ảnh của điểm M  qua phép qua phép đối xứng trục Đd  là: A.  M'( −3; −2) B.  M'(3; −2) C.  M'(−3; 2) D.  M'(3; 2) 5π Câu 35: Cung    có số đo bằng độ là: 9 A. 1000 B. 200 C. 400 D. 800 1 4 9 Câu 36:  Cho ba số  thực   x, y, z > 0   thỏa mãn:   + + = 1   Tìm giá trị  nhỏ  nhất của biểu thức   x y z S = 4 x + y + z. A. 49. B. 0. C. 47. D. 48. Câu   37:  Có   bao   nhiêu   nhiêu   giá   trị   nguyên   của  m  thuộc   đoạn   [ −10;10]   để   phương   trình  � π� � π� sin �x − �− 3cos �x − �= 2m  vô nghiệm. � 3� � 3� A.  9 B.  21 C.  18 D.  20 Câu 38: Hàng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều . Độ sâu  h  (mét ) của mực  nước   trong   kênh   được   tính   tại   thời   điểm   t   (giờ)   trong   1   ngày   cho   bởi   công   thức  � πt π � h = 3cos � + �+ 12, ( 0 < t 24 )  . Mực nước của con kênh cao nhất khi: �8 4 � A.  t = 14 (giờ) B.  t = 16 (giờ) C.  t = 13 (giờ) D.  t = 15 (giờ) Câu 39: Phép đối xứng trục Đa  biến điểm  M  thành điểm M ' (  M a ). Mệnh đề  nào sau đây là  sai? A.  MM '  là trung trực của đường thẳng  a B.  d ( M, a ) = d ( M ', a ) C.  a  là trung trực của  MM ' D.  MM ' ⊥ a Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy, cho điểm  A ( 4;1) . Đường thẳng d đi qua  A  và cắt tia Ox,  Oy lần lượt tại  M , N  sao cho diện tích tam giác  OMN  nhỏ nhất. Khi đó phương trình đường d là: A.  x + 4 y − 8 = 0 B.  x + y − 16 = 0 C.  4 x + y − 8 = 0 D.  − x + 2 y + 8 = 0 r r Câu 41: Trong mặt phẳng cho véc tơ   v  . Phép tịnh tiến theo véc tơ   v  là phép biến hình biến mỗi  điểm M thành M’ sao cho: uuuuur r uuuuur r uuuuur r uuuuur r A.  MM ' = v B.  MM ' = −v C.  MM ' = −2v D.  MM ' = 2v Câu  42:  Tính  tổng  T  tất cả   các  nghiệm  của  phương  trình   2cos 2 x + 2cosx − 2 = 0   trên   đoạn [ 0;3π ] 17π A.  T = 6π B.  T = 2π C.  T = D.  T = 4π 4 Câu 43: Tập nghiệm của phương trình  x 2 − 3 x + 1 + 1 = 2 x  là � 1� �1 � A.  S = � 0; �. B.  S = R . C.  S = . D.  S = � �. �3 �3 Câu 44: Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? A. Tam giác vuông cân B. Hình thoi C. Hình thang cân D. Tam giác đều Câu 45: Phương trình  2cosx = − 3   có nghiệm là:                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 308
  5. π x=−+ k 2π 6 A.  (k ᄁ ) . B.  x = 1500 + k 3600 , k ᄁ . π x = + k 2π 6 5π 5π x= + k 2π x= + k 2π 6 6 C.  (k ᄁ ) . D.  (k ᄁ) . π 5π x = + k 2π x=− + k 2π 6 6 Câu 46: Bất phương trình  (m + 2) x 2 − 2mx − m + 2 < 0  vô nghiệm khi  m ( a; b )  thì: A.  ab = −2 B.  ab = − 2 C.  ab = 2 D.  ab = 2 1 Câu 47: Tập xác định của hàm số  y = s inx − cosx �π � �π � A.  D = R \ � + k 2π , k ᄁ� B.  D = R \ � + k π , k ᄁ � �4 �4 �π � C.  D = ᄁ D.  D = R \ �− + kπ,k ᄁ � �4 3 Câu 48: Số nghiệm của phương trình  sin ( 2 x − 400 ) =  với  −1800 x 1800  là: 2 A.  2 . B.  7 . C.  6 . D.  4 . Câu 49: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(­3;4) và có VTCP  r u (1;2) là: x = 1 − 3t x = −3 + 2t x = −3 + 1t x = −3 − t A.  B.  C.  D.  y = 2 + 4t y = 4+t y = 4 + 2t y = 4 + 2t Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình:  �π 3π � cos 2 x − (2m + 1)cosx + m + 1 = 0  có nghiệm trên khoảng  � ; � �2 2 � 1 A.  −1 m < B.  −1 m < 0 C.  −1 < m < 0 D.  −1 m 0 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 308
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0