intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

23
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 KHỐI 12  TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN MÔN VẬT LÝ  Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  302 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa trong thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng   trường g= 9,8m/s2 với năng lượng dao động là 150mJ, gốc thế năng là vị trí cân bằng của quả  nặng. Đúng lúc vận tốc của con lắc bằng không thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi   lên với gia tốc a=2,5m/s2. Con lắc sẽ  tiếp tục dao động điều hòa trong thang máy với năng  lượng dao động là: A. 129,5mJ. B. 188,3 mJ. C. 111,7 mJ D. 150mJ. Câu 2: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. li độ có độ lớn cực đại. B. gia tốc có độ lớn cực đại. C. pha cực đại. D. li độ bằng không. Câu 3: Một chiếc xe gắn máy chạy trên một con đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại  có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe máy trên lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi với vận tốc  bằng bao nhiêu thì xe bị xóc mạnh nhất. A. v = 10m/s B. v = 7,5 m/s C. v = 6,0 m/s D. v = 2,5 m/s. Câu 4: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật có khối lượng 600 g, lò xo có độ cứng 100N/m . Người   ta đưa vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 6,00 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động, hệ  số  ma sát giữa   vật và mặt phẳng ngang là 0,005. Lấy g = 10  m/s2  . Khi đó số  dao động vật thực hiện cho đến lúc   dừng lại là A. 500 B. 50 C. 100 D. 200 Câu 5: Con lắc đơn có dây dài l = 1,0 m, quả nặng có khối lượng m = 100 g mang điện tích q = 2.10 ­6  C được đặt trong điện trường đều có phương nằm ngang, cường độ  E = 104 V/m. Lấy g = 10 m/s 2.  Khi con lắc đang đứng yên ở  vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường và giữ  nguyên  cường độ. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ góc bằng: A. 0,02 rad. B. 0,01 rad. C. 0,03 rad. D. 0,04 rad. Câu 6: Một con lắc đơn khi treo vật có khối lượng m = 200g thì dao động điều hoà với chu kì  T = 1s. Thay vật m bằng vật có khối lượng m’ = 400g thì  con lắc dao động điều hoà với chu   kì A. 0,5 s. B. 1 s. C.  2  s. D. 2 s. Câu 7: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc từ Trái Đất lên Mặt Trăng mà không điều chỉnh lại.   1 Cho biết gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng   gia tốc rơi tự do trên Trái Đất. Theo đồng   6 hồ này (trên Mặt Trăng) thì thời gian Trái Đất tự quay một vòng là A. 144 giờ. B. 4 6  giờ. C. 24 6  giờ. D. 4 giờ. Câu 8: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực kéo về theo  li độ là A. đường thẳng. B. đường tròn. C. đoạn thẳng. D. đường elip. Câu 9: Một vật thực hiện dao động điều hoà theo phương trình :  x = 6 cos ( 4πt ) ( cm ) . Vận tốc  của vật tại thời điểm t = 7,5 s là :                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 302
  2. A. 0 cm/s. B. 6 cm/s. C. 75,4 cm/s. D. – 75,4 cm/s. Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo trên trần nhà cách mặt sàn nằm ngang 12 m. Con  lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α o = 0,1 rad , tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2.  Khi vật đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây bị đứt. Khoảng cách từ  hình chiếu của điểm treo con lắc   lên mặt sàn đến điểm mà vật rơi trên sàn là: A.  20 5cm B. 20cm C.  20 10cm D. 20 3 cm Câu 11: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng   độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban   đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ  để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I  cố  định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ  lớn nhỏ nhất là. A. 2,6 N B. 1,0 N C. 1,8 N D. 2,0 N Câu 12: Đối với hệ dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn tác dụng vào hệ có biên độ  và tần số không đổi, biên độ dao động cưỡng bức A. chỉ phụ thuộc tần số riêng của hệ. B. giảm dần. C. không đổi. D. tăng dần. Câu 13:  Một con lắc lò xo có độ  cứng k = 2 N/m, khối lượng m = 80g dao động tắt dần trên mặt  phẳng nằm ngang do có ma sát, hệ số ma sát   = 0,1 . Ban đầu vật kéo ra khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi   thả ra. Cho gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Thế năng của vật ở vị trí mà tại đó vật có tốc độ lớn nhất là: A. 0,16 mJ B. 1,6 J C. 0,16 J D. 1,6mJ Câu 14: Một lò xo giãn ra 4 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250 g. Lấy  g = π2  m/s2.  Chu kì dao động của con lắc được tạo thành như vậy là A. 0,4 s. B. 1 s. C. 0,2 s. D. 1,26 s. Câu 15: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ, trong 0,5 phút thực hiện được 90 dao  động. Tần số dao động của con lắc là A. 20 Hz. B. 50 Hz. C. 180 Hz. D. 3 Hz. Câu 16: Hai vật dao động điều hòa cùng chu kì T, biên độ A1 + A2 = 2 6 cm. Tại một thời điểm t, vật  1 có li độ  x1 và vận tốc v1, vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn x1 x 2 = 12πt. Tìm giá trị lớn nhất  của chu kì T A. 0,5 s. B. 2 s. C. 4 s. D. 1 s. Câu 17: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi: A. ngược pha với vận tốc B. cùng pha với vận tốc C. trễ pha 0,25π so với vận tốc D. lệch pha 0,5π so với vận tốc � π� Câu 18:  Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình   x = 5cos � ( cm ) . Li độ  10πt + � � 6� của chất điểm ở thời điểm t = 0,2 s là A. 5 cm. B. 10 cm. C.  2,5 3  cm. D.  2,5 2  cm. Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4 t +  π ) (cm) (tính t bằng s). Thời gian ngắn nhất để chất điểm từ vị trí có li độ x1 = – 4cm đến vị  2 trí có li độ x2 = + 4 cm là A. 0,75 s. B. 1,00 s. C. 0,25 s. D. 0,05 s. r r Câu 20: Trong khi con lắc đơn dao động, lực căng  T  của dây và trong lực  P  của quả cầu cân  bằng nhau tại vị trí nào ?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 302
  3. A. tại vị trí biên. B. Tại vị trí cân bằng. C. Tại mọi vị trí. D. Không có vị trí nào. Câu 21: Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt là T 1 = 2s và T2 =  1,5 s. Chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói   trên là A. 1,35 s. B. 2,25 s. C. 2,05 s. D. 1,32 s. Câu 22: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị  trí cân bằng   là chuyển động A. nhanh dần. B. nhanh dần đều. C. chậm dần đều. D. chậm dần. Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật m 1 (mỏng, phẳng) có khối lượng 2kg và lò xo có độ  cứng k =   100N/m đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ  A= 5 cm. Khi  vật m1 đến vị trí biên thì người ta đặt nhẹ lên nó một vật có khối lượng m 2. Cho hệ số ma sát giữa m2  và m1 là  0.2; g 10m / s 2 . Giá trị của m2 để nó không bị trượt trên m1là A. m2    0,4kg B. m2  0,5kg C. m2   0,4kg D. m2   0,5kg Câu 24: Một vật dao động điều hoà có phương trình  x1 = A cos ( ωt + ϕ ) . Động năng và thế năng  của vật cũng biến thiên điều hoà với tần số ω A. 2 ω . B.  ω . C. 4 ω . D.  . 2 Câu 25: Một hệ dao động chịu tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn  Fn = F0 sin ( 10πt ) ( N )  thì  xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là A. 5 π  Hz. B. 10 π  Hz C. 10 Hz. D. 5 Hz. Câu 26: Quả nặng của con lắc lò xo dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kì T = 1s.   Chọn gốc thế  năng khi vật đi qua vị  trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của  vật là � π� � π� A.  x = 5cos � 2πt − �( cm ) . B.  x = 5cos � 2πt + �( cm ) . � 2� � 2� � π� � π� C.  x = 10 cos � ( cm ) . πt + � D.  x = 10 cos � ( cm ) . πt − � � 2� � 2� Câu 27: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, khác pha ban đầu, có biên độ  dao   động lần lượt là A1 = 6 cm , A2 = 10 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có   thể có giá trị nào sau đây ? A. 3 cm. B. 20 cm. C. 12 cm. D. 17 cm. Câu 28: Một vật dao động điều hoà với phương trình   x = A cos ( 20t + ϕ ) , trong đó thời gian t  được đo bằng giây. Khi vật có li độ  5 cm thì giá trị  vận tốc của nó là  2 2  m/s. Biên độ  dao  động của vật là A. 15 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 12 cm. Câu 29: Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v   thì động năng của nó là mv 2 vm 2 A.  vm 2 . B.  mv2 . C.  . D.  . 2 2 Câu 30: Một chất điểm dao động tắt dần có tốc độ cực đại giảm đi 5% sau mỗi chu kỳ. Phần  năng lượng của chất điểm bị giảm đi trong một dao động là A. 5%. B. 9,8%. C. 9,5%. D. 9,3%.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 302
  4. Câu 31: Tại  một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có   chiều dài tự nhiên  l , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc  ω .  Hệ thức nào sau đây đúng? g m k l A.  ω = B.  ω = C.  ω = D.  ω = l k m g Câu 32: Dao động tắt dần là dao động có A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. lực phục hồi giảm dần theo thời gian. C. gia tốc giảm dần theo thời gian. D. vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 33: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt   là A1,  1 và A2,  2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu   được tính theo công thức A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2 A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2 A.  tan ϕ = . B.  tan ϕ = . A1 sin ϕ1 + A 2 sin ϕ2 A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2 A sin ϕ1 − A 2 sin ϕ2 A sin ϕ1 + A 2 sin ϕ 2 C.  tan ϕ = 1  . D.  tan ϕ = 1 . A1 cos ϕ1 + A 2 cos ϕ 2 A1 cos ϕ1 − A 2 cos ϕ 2 Câu 34: Một vật dao động điều hoà theo phương trình  x = A cos ( ωt + ϕ ) . Tại thời điểm t = 0,  A vật có li độ  x =  và đi theo chiều âm của quỹ đạo. Pha ban đầu của vật có giá trị là 2 π π π π A.   rad. B.  −  rad. C.   rad. D.  −  rad. 3 3 6 6 Câu 35: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 400 g, chiều dài dây treo l = 50 cm. Kéo   con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 600 rồi buông tay cho dao động. Lấy g = 10 m/s2. Lực  căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là A. 20 N. B. 100 N. C. 1 N. D. 2 N. Câu 36: Con lắc đơn có dây treo dài 62,5 cm, dao động với biên độ  góc 0,1 rad tại nơi có gia   tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Vận tốc của quả cầu con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là A. 0,25 m/s. B. 0,40 m/s. C. 0,20 m/s. D. 0,5 m/s. Câu 37: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ   ( sin α 0 α 0 ) . Chọn mốc thế  năng ở vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc ở li độ góc  α  nào sau đây là sai ? α A.  Wt = 2mgl sin 2 . B.  Wt = mgl cos α . 2 1 C.  Wt = mgl ( 1 − cos α ) . D.  Wt = mgl α 2 . 2 Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số  10Hz   và có biên độ  lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là  /3  rad. Vận tốc của vật khi vật có li độ 12cm là A. 100cm/s. B. 314cm/s. C. 157cm/s. D. 120 cm/s. Câu 39: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động A. biến thiên điều hòa theo thời gian B. là hàm bậc nhất của thời gian C. là hàm bậc hai của thời gian D. không đổi theo thời gian Câu 40: Trong sự tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, khác biên độ  và   pha ban đầu thì biên độ dao động tổng hợp A. phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. B. thoả mãn hệ thức :  A1 − A 2 A A1 + A 2 . C. Nhỏ nhất nếu hai dao động cùng pha.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 302
  5. D. lớn nhất nếu hai dao động ngược pha. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 302
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2