Đề thi thử Đại học môn Hóa khối B năm 2014 - Vĩnh Phúc (208)
lượt xem 42
download
Tham khảo đề thi thử đại học môn Hóa khối B của sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc, giúp bạn có nguồn tài liệu tự ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài thi đạt điểm cao
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Hóa khối B năm 2014 - Vĩnh Phúc (208)
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2013-2014 Môn: Hóa học; Khối B (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề thi 208 Họ, tên thí sinh:...........................................................................................................Số báo danh:............... Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? (a) Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F2. (b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được: HF, HCl, HBr, HI. (c) Amophot (hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 ) là phân phức hợp. (d) Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách cho H2SO4 đặc vào axit fomic và đun nóng. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 2: Lấy 3 lít khí H2 cho tác dụng với 4 lít khí Cl2. Hiệu suất phản ứng là 90% (các khí đo ở cùng điều kiện). Thể tích hỗn hợp khí thu được là A. 5 lít. B. 7 lít. C. 8 lít. D. 6 lít. Câu 3: Trong số các phát biểu sau về anilin: (1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH. (2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím. (3) Tính bazơ của anilin rất yếu và yếu hơn NH3. (4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3). Câu 4: Khi nung butan với xúc tác thích hợp đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H6. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 19,2 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Phần trăm về số mol của C4H6 trong T là A. 9,091%. B. 8,333%. C. 16,67%. D. 22,22%. Câu 5: Oxi trong tự nhiên là một hỗn hợp các đồng vị: 16 O chiếm 99,757%; 8 17 8 O chiếm 0,039%; 18 8 O 18 16 chiếm 0,204%. Khi hỗn hợp oxi có 1 nguyên tử 8 O thì có bao nhiêu nguyên tử 8 O? A. 1.000 nguyên tử 16 O . 8 B. 489 nguyên tử 16 O . 8 16 16 C. 5 nguyên tử 8 O . D. 10 nguyên tử 8 O . Câu 6: Để trung hoà 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượng NaOH cần dùng là A. 0,06 gam. B. 0,056 gam. C. 0,08 gam. D. 0,04 gam. Câu 7: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Anilin. B. Phenol. C. Alanin. D. Axit axetic. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch saccarozơ tạo được kết tủa đỏ gạch khi phản ứng với Cu(OH)2. B. Xenlulozơ thuộc loại polime tổng hợp. C. Tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng đặc trưng của ancol đa chức. D. Sobitol là hợp chất đa chức.
- Câu 9: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 150 ml dung dịch X chứa Fe(NO3)3 0,5 M và Cu(NO3)2 0,5 M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,9 gam. B. 9,0 gam. C. 13,8 gam. D. 18,0 gam. Câu 10: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Cu vào 600 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y gồm 3 muối (không chứa AgNO3) có khối lượng giảm 50 gam so với muối ban đầu. Giá trị của m là A. 114,8 gam. B. 14,8 gam. C. 64,8 gam. D. 17,6 gam. Câu 11: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X, khí Y không màu hóa nâu trong không khí có thể tích là 0,896 lít (đktc) và chất rắn Z. Lọc lấy chất rắn Z cho phản ứng vừa đủ với 2,92 ml dung dịch HCl 30% (d=1,25). Giá trị của m là A. 4,20 gam. B. 2,40 gam. C. 2,24 gam. D. 4,04 gam. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3 và CH3OH thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch NaOH 1M thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là A. C2H5COOH. B. C2H3COOH. C. C3H5COOH. D. CH3COOH. Câu 13: Cho nguyên tử các nguyên tố M(Z = 11); X(Z = 17); Y(Z = 9) và R(Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự A. M
- Câu 21: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và MgCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 22 gam chất rắn. Hấp thụ toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là A. 9,85 gam. B. 39,40 gam. C. 17,73 gam. D. 19,70 gam. Câu 22: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,3M. Sau phản ứng thu được số mol CO2 là A. 0,015 mol. B. 0,01 mol. C. 0,03 mol. D. 0,02 mol. Câu 23: Hợp chất hữu cơ được dùng để sản xuất tơ tổng hợp là A. Polistiren. B. Poliisopren. C. Poli(vinyl xianua). D. Poli(metyl metacrylat). Câu 24: Hoà tan hoàn toàn cùng một lượng oxit của kim loại M (có hoá trị không đổi ở 2 thí nghiệm) bằng dung dịch HCl và bằng dung dịch HNO3 thu được muối nitrat có khối lượng nhiều hơn khối lượng muối clorua một lượng bằng 99,375% khối lượng oxit đem hoà tan. Công thức oxit là A. Al2O3. B. Fe2O3. C. MgO. D. CuO. Câu 25: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propenal và a mol khí hiđro. Cho hỗn hợp X qua ống sứ nung nóng có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp Y gồm propanal, propan-1-ol, propenal và 0,15 mol hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với metan bằng 1,55. Giá trị của a là A. 0,20 mol. B. 0,35 mol. C. 0,30 mol. D. 0,60 mol. Câu 26: Hòa tan hết 15,55 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al và Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,4 mol H2. Mặt khác, nếu oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X trên trong O2 dư, thu được 23,15 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là A. 54,02%. B. 36,01%. C. 81,03%. D. 64,82%. Câu 27: Cho 0,1 mol hợp chất hữu cơ có công thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 12,5. B. 21,8. C. 8,5. D. 15,0. Câu 28: Hỗn hợp X gồm hai anđehit. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X thu được 0,3 mol CO2. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 0,9 mol Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của hai anđehit trong X là A. CH3CHO và OHC-CHO. B. HCHO và HOC-CHO. C. HCHO và CH3-CHO. D. HCHO và CH3 -CH2-CHO. Câu 29: Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có công thức FexOy vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,01 mol một oxit nitơ có công thức NzOt (sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là A. 27x -18y = 5z – 2t. B. 9x -6y = 5z – 2t. C. 9x -8y = 5z – 2t. D. 3x -2y = 5z – 2t. Câu 30: Cho hỗn hợp Cu và Fe ( Fe dư) vào dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y chứa A. Cu(OH)2. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm glucozơ, anđehit fomic, axit axetic cần 2,24 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 6,2. B. 4,4. C. 3,1. D. 12,4. Câu 32: Phương pháp hiện đại dùng để điều chế axetanđehit là A. oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PdCl2 và CuCl2 ( t0C). B. oxi hoá ancol etylic bằng CuO ( t0C). C. cho axetilen hợp nước ở 80oC và xúc tác HgSO4. D. thuỷ phân dẫn xuất halogen (CH3-CHCl2) trong dung dịch NaOH. Câu 33: Có 5 hỗn hợp khí được đánh số (1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2. (3) HCl, CO, N2, NH3.
- (4) H2, HBr, CO2, SO2. (5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2 , O2 ; N2 ; HF. Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 34: Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường? A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 35: Cho các chất anilin, benzen, axit acrylic, axit fomic, axetilen, anđehit metacrylic. Số chất phản ứng với Br2 dư ở điều kiện thường trong dung môi nước với tỉ lệ mol 1:1 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 36: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam và tỉ lệ về số mol tương ứng là 1:2:1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối? A. 43,5 gam. B. 36,2 gam. C. 39,12 gam. D. 40,58 gam. 2+ 2+ Câu 37: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Fe và c mol Cu . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 loại ion kim loại. Kết luận nào sau đây là đúng? 2c 2( b + c ) 2b 2( b + c ) 2c 2( b + c ) 2b 2( b + c ) A. ≤a< . B. ≤a≤ . C. ≤a≤ . D. ≤a< . 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 38: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: HCO3- + OH- → CO32- + H2O A. Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. B. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O. C. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O. D. 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O. Câu 39: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là A. Ala, Val. B. Gly, Val. C. Ala, Gly. D. Gly, Gly. Câu 40: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH, p- HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau? (a) Chỉ tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. (b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần(phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho dãy các chất: anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, axit fomic, ancol etylic, metyl fomat, axetilen, etilen, vinyl axetilen, glucozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy phản ứng được với AgNO3 trong môi trường NH3 là A. 3. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đồng đẳng liên tiếp thu được 0,66 gam CO2 và 0,45 gam nước. Nếu tiến hành oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp ancol trên bằng CuO, sản phẩm tạo thành cho tác dụng hết với dung dịch chứa AgNO3/NH3 dư thì lượng kết tủa Ag thu được là A. 1,08 gam. B. 3,24 gam. C. 1,62 gam. D. 2,16 gam. Câu 43: Cho 0,02 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 3,67 gam muối. Phân tử khối của X (đvC) là A. 146. B. 147. C. 134. D. 157. Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức, mạch hở Y, Z (MY
- + Phần 2 oxi hóa hoàn toàn thành hỗn hợp axit R. Trung hòa R cần 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch M. Cô cạn M, đốt cháy hoàn toàn chất rắn sinh ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của Z là A. C2H5CHO. B. C3H7CHO. C. C4H9CHO. D. CH3CHO. Câu 45: Phương trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ là A. CuSO4 + H2O → Cu(OH)2 + SO3. B. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + 2H2SO4 + O2. C. CuSO4 → Cu + SO2 + 2O2. D. CuSO4 → Cu + S + 2O2. Câu 46: Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HNO3. C. Dung dịch Fe(NO3)3. D. Dung dịch HCl. Câu 47: Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng: → N2 (k) + 3H2 (k) ← 2NH3 (k); ∆H = -92 kJ/mol. Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn nếu A. tăng nhiệt độ của hệ. B. giảm nồng độ của hiđro và nitơ. C. giảm áp suất chung và nhiệt độ của hệ. D. tăng áp suất chung của hệ. a Câu 48: Cho a gam một axit đơn chức phản ứng vừa đủ với gam Na. Axit đó là 2 A. C2H3COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 49: Hoà tan vừa đủ một lượng hiđroxit kim loại M (có hoá trị II) trong dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối có nồng độ 27,21%. Kim loại M là A. Fe. B. Mg. C. Ca. D. Cu. Câu 50: Để phân biệt 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 không thể dùng A. dung dịch HCl. B. nước brom. C. dung dịch Ca(OH)2. D. dung dịch H2SO4. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa C, H, O. X phản ứng với Na thu được H2 có số mol bằng số mol của X và X phản ứng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5g X phản ứng vừa đủ với Na2CO3 thu được 16,8 gam muối Y và có khí CO2 bay ra. Công thức cấu tạo của X là A. HO-CH2-CH2-COOH. B. HO-CH2-COOH. C. HO-CH2-CH2-CH2-COOH. D. HOOC-CH2-CH2-COOH. Câu 52: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 với số mol bằng nhau phản ứng với khí CO nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm Fe, FeO, Fe3O4 nặng 4,8 gam. Hoà tan hỗn hợp Y bằng dung dịch HNO3 dư, được 0,56 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 10,44 gam. B. 3,78 gam. C. 7,56 gam. D. 5,22 gam. Câu 53: Cho sơ đồ: + HCl d− Glyxin → Z X +NaOH → + NaOH d− Glyxin T Y . +HCl → → X và Y (X, Y là các chất hữu cơ) lần lượt là A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. B. Đều là ClH3NCH2COONa. C. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. Câu 54: Chất nào dưới đây không thể điều chế axit axetic chỉ bằng một phản ứng? A. CH3CH2OH. B. CH4O. C. HCOOCH2CH3. D. CH3CH2CH2CH3. Câu 55: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O dư, đun nóng thu được dung dịch chứa A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2. B. NaCl, NaOH, BaCl2. C. NaCl. D. NaCl, NaOH. Câu 56: Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2. Nhúng 3 lá kẽm X, Y, Z (giống hệt nhau) vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ
- A. X tăng, Y giảm, Z không đổi. B. X tăng, Y tăng, Z không đổi. C. X giảm, Y tăng, Z không đổi. D. X giảm, Y giảm, Z không đổi. Câu 57: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; tơ visco; tơ nitron; cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. H = 35% H = 80% H = 60% H = 80% Câu 58: Cho sơ đồ: Gỗ → C6H12O6 → C2H5OH → C4H6 → Cao su buna (hiệu suất mỗi phản ứng được ghi trên sơ đồ). Khối lượng gỗ (chứa 60% xenlulozơ) cần để sản xuất 1,0 tấn cao su buna là A. 27,3 tấn. B. 22,7 tấn. C. 1,2 tấn. D. 37,2 tấn. Câu 59: Có 2 axit cacboylic X và Y: - Trộn 1 mol X với 2 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư, được 2 mol H2. - Trộn 2 mol X với 1 mol Y rồi cho tác dụng với Na dư, được 2,5 mol H2. Số nhóm chức trong X, Y là A. X hai chức, Y đơn chức. B. X đơn chức, Y hai chức. C. X, Y đều hai chức. D. X, Y đều đơn chức. → Câu 60: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CH4(k) + H2O (k) ← CO(k) + 3 H2(k) có ∆H > 0 . Trong các yếu tố: (1) giảm nhiệt độ; (2) thêm một lượng CO; (3) thêm một lượng H2O; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng xúc chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố làm cân bằng của hệ dịch theo chiều nghịch là A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4). ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
- SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐÁP ÁN MÔN HÓA - KHỐI B - NHÓM 3 STT 36 154 195 208 276 321 452 579 614 780 843 967 1 D B C C D A D A C C D B 2 A D D B B C C C B B D D 3 A D C C A C B C D A B D 4 D A B A A B C C B D C C 5 B D D B B A C B B A C C 6 B C A D D D C B C C B A 7 C C C A B A D B B C A C 8 B C B D C C D D D B A B 9 C A D A A C D D C A B C 10 D C B B A B B D D B B B 11 C A C A D C B C D B C C 12 C B C B C C A D C A C C 13 A C A D B C C A D D C C 14 C B D C D A C A A D B A 15 D D A A C D A C C D C D 16 A C C B B D A D A B B C 17 D B B B C D B A B A B A 18 C A B C D A D C A D D B 19 C C A A B D A A B B C A 20 A B D D C A D B C A A C 21 A B D A D B D C A D C B 22 A C B B C D A A C A B A 23 D C D C D B A C B A D A 24 A C A B D A C B A D B D 25 C D B C B A B B D C D A 26 B B C A C D D D A C A C 27 B D A A C C C A D A A A 28 B D A C A B D B D A C A 29 B D B B C C C D A C D C 30 B C A C A B B C C D A D 31 B A D A A A C C D C D B 32 A A D A D C C D D D C B 33 D D C C D C D D A C D B 34 D B B D D B B A B C B D 35 B A C D C C A B C D D D 36 D B C C D A B C A C A B 37 D C C A A C D B C D B A 38 C A A D B D A C D B A D 39 A B A B B D A D C B B C 40 B A B D A A A D A A A C 41 D B C D B B B A A C A B 42 B A C B B A A C B D D B 43 A D D B C B D B A B B A
- 44 A B B B C D B A B A A D 45 B D D B B C A B A A A A 46 C B D D A D B B A B C B 47 D D B D C C A A D C B D 48 D B C C A B A A A C B C 49 B C D D B B B A C A D B 50 B D A C A B B B B B A B 51 D C A A D B D D D B C B 52 A D D D A A A A C B C D 53 C A A D C C C B D D D D 54 B D B C B B A D D C B D 55 D D A C B D D D C C D D 56 C A B C D D D C C A D B 57 C A C B C D C C B B C A 58 A A B D C D C B A D A D 59 C B C A A A B C B B D C 60 A C D C D B B A B C C A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn