intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Hóa khối B năm 2014 - Vĩnh Phúc (357)

Chia sẻ: Lam Chi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

256
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử đại học môn Hóa của sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc, giúp bạn có nguồn tài liệu tự ôn tập và rèn luyện kỹ năng làm bài thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Hóa khối B năm 2014 - Vĩnh Phúc (357)

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1, NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: Sinh học; Khối B Đề thi có 07 trang Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.............................................................Số báo danh:............. I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Trong quần thể thực vật giao phấn nếu xảy ra hiện tượng tự thụ phấn bắt buộc sẽ A. làm tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể. B. làm tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp. C. làm tăng biến dị tổ hợp trong quần thể. D. tạo ra những alen mới trong quần thể. Câu 2: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng ba loại nuclêôtit để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể thực hiện được dịch mã khi ba loại nuclêôtit được sử dụng là A. U, A, X. B. U, G, X. C. G, A, U. D. A, G, X. Câu 3: Ở người, kiểu tóc do một gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. Người chồng tóc xoăn có bố, mẹ đều tóc xoăn và em gái tóc thẳng, người vợ tóc xoăn có bố tóc xoăn, mẹ và em trai tóc thẳng. Tính theo lý thuyết thì xác suất cặp vợ chồng này sinh được một người con gái tóc xoăn là 5 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 12 4 4 8 Câu 4: Gen thứ nhất có 2 alen là (A, a), gen thứ hai có 2 alen là (B, b), cả hai gen này đều nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể giới tính Y. Gen thứ ba có 3 alen là (IA, IB, IO) nằm trên nhiễm sắc thể thường. Số kiểu gen tối đa trong quần thể về ba gen này là A. 60. B. 120. C. 84. D. 54. Câu 5: Xét một dạng đột biến chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể, trong đó một đoạn của một nhiễm sắc thể thuộc cặp số II chuyển sang một nhiễm sắc thể thuộc cặp số V và ngược lại. Nếu chỉ xét đến 2 cặp nhiễm sắc thể trên thì cơ thể mang đột biến nhiễm sắc thể này khi giảm phân cho số loại giao tử tối đa và tỉ lệ loại giao tử mang nhiễm sắc thể bị đột biến chuyển đoạn lần lượt là A. 4; 50%. B. 2; 75%. C. 4; 75%. D. 2; 50%. Câu 6: Xét quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là: 0,3AA + 0,3Aa + 0,4aa = 1. Nếu các cá thể có kiểu gen aa không có khả năng sinh sản thì tính theo lý thuyết thành phần kiểu gen ở thế hệ F1 là A. 0,25AA + 0,15Aa + 0,60aa = 1. B. 0,7AA + 0,25Aa + 0,05aa = 1. C. 0,625AA + 0,25Aa + 0,125 aa = 1. D. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Câu 7: Một gen A có 2998 liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit, gen này bị đột biến điểm thành gen a, khi gen a nhân đôi liên tiếp 3 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 20986 nuclêôtit tự do. Đột biến gen A thành gen a thuộc dạng A. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại. B. mất một cặp nuclêôtit. C. thêm một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại. Câu 8: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng. Khi cho cây cà chua quả đỏ có kiểu gen dị hợp tự thụ phấn được F1. Tính theo lý thuyết, trong các quả đỏ ở F1, xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả, trong đó có 2 quả có kiểu gen đồng hợp và 1 quả có kiểu gen dị hợp là 4 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 27 32 32 9 Câu 9: Ở người, bệnh hoặc hội chứng di truyền nào sau đây liên quan đến đột biến nhiễm sắc thể? 1. Bệnh bạch tạng. 2. Bệnh ung thư máu. 3. Bệnh máu khó đông. 4. Hội chứng Đao.
  2. 5. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. Phương án đúng là A. 2, 5. B. 4, 5. C. 2, 4. D. 1, 4. Câu 10: Xét phép lai P: BbDd x Bbdd thu được F1, biết nếu trong kiểu gen có cả B và D cho kiểu hình thân cao, các kiểu gen còn lại cho kiểu hình thân thấp. Tính theo lý thuyết, nếu F1 thu được 3000 cây thì số cây thân thấp có kiểu gen đồng hợp lặn là A. 2000. B. 1125. C. 375. D. 1150. Câu 11: Trong quá trình dịch mã, bộ ba đối mã 3’UXG 5’ trên phân tử tARN khớp bổ sung với bộ ba mã sao nào sau đây trên phân tử mARN? A. 3’UGX5’. B. 5’AGX3’. C. 3’AXG5’. D. 5’AXG3’. Câu 12: Cho các biện pháp sau: (1) Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen. (2) Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. (3) Gây đột biến đa bội ở cây trồng. (4) Cấy truyền phôi ở động vật. Người ta có thể tạo ra sinh vật biến đổi gen bằng các biện pháp A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (1) và (2). Câu 13: Một chuỗi pôlinuclêôtit được tổng hợp nhân tạo từ hỗn hợp hai loại nuclêôtit với tỉ lệ là 80% nuclêôtit loại A và 20% nuclêôtit loại U. Giả sử sự kết hợp các nuclêôtit là ngẫu nhiên thì tỉ lệ mã bộ ba AAU là 1 16 64 4 A. . B. . C. . D. . 125 125 125 125 Câu 14: Vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản vô tính? A. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai. B. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân. C. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân. D. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi. Bd Câu 15: Một cá thể có kiểu gen Aa , nếu trong quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số bD f=20% thì loại giao tử ABD của cá thể trên chiếm tỉ lệ là A. 10%. B. 30%. C. 5%. D. 20%. Câu 16: Một phân tử mARN dài 3060Å được tách ra từ vi khuẩn E.coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 25%, 20%, 35% và 20%. Tính theo lý thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen đã tổng hợp ra phân tử mARN trên là A. G = X = 540, A = T = 360. B. G = X = 420, A = T = 480. C. G = X = 400, A = T = 500. D. G = X = 360, A = T = 540. Ab M m AB M Câu 17: Ở ruồi giấm, xét phép lai P: X X x X Y biết mỗi gen qui định một tính trạng và aB ab các gen trội, lặn hoàn toàn. Tính theo lý thuyết, nếu ở F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba tính trạng là 1,25% thì tần số hoán vị gen là A. 40%. B. 30%. C. 35%. D. 20%. Câu 18: Giả sử trong một quần thể thực vật ở thế hệ xuất phát các cá thể đều có kiểu gen Aa. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen AA trong quần thể này sau 5 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc là A. 37,5000%. B. 43,7500%. C. 46,8750%. D. 48,4375%. Câu 19: Biết hàm lượng ADN trong nhân của một tế bào sinh tinh của một loài lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN trong nhân của một tế bào thuộc loài này đang ở kì sau của giảm phân II là 1 A. 2x. B. 4x. C. x. D. 1x. 2
  3. Câu 20: Phép lai P: AabbDdEe x AabbDdEe có thể hình thành tối đa bao nhiêu loại kiểu gen khác nhau ở thế hệ F1? A. 10. B. 28. C. 54. D. 27. Câu 21: Ở sinh vật nhân sơ, vùng (hoặc gen) không thuộc thành phần của một opêron nhưng có vai trò quyết định hoạt động của opêron là A. gen điều hòa. B. gen cấu trúc. C. vùng vận hành. D. vùng mã hóa. Câu 22: Vùng mã hóa của một gen cấu trúc có 3000 nuclêôtit điều khiển tổng hợp một chuỗi pôlipeptit có 498 axit amin (không tính axit amin mở đầu). Gen đó là gen của nhóm sinh vật nào sau đây? A. Thực vật. B. Động vật. C. Nấm. D. Vi khuẩn. Câu 23: Ở người, gen M quy định da bình thường, gen m qui định da bạch tạng. Xác suất để cặp bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp về gen nói trên sinh hai đứa con, trong đó một đứa con gái mắc bệnh da bạch tạng, một đứa con trai da bình thường là A. 9,375%. B. 6,25%. C. 3,125%. D. 18,75%. Câu 24: Các cơ quan tương đồng có cấu tạo khác nhau về chi tiết là do A. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo cùng một hướng. B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau. C. chúng có nguồn gốc khác nhau nhưng phát triển trong điều kiện như nhau. D. chúng là các cơ quan thực hiện các chức năng giống nhau. Câu 25: Ý nào sau đây không phải là một trong các khâu của quy trình chuyển gen? A. Tách dòng tế bào nhận có chứa ADN tái tổ hợp. B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. Tạo ADN tái tổ hợp. D. Chuyển ADN tái tổ hợp vào thể truyền. Câu 26: Cho các sự kiện sau: 1. Thụ tinh giữa giao tử n và giao tử 2n. 2. Tế bào 2n nguyên phân bất thường cho cá thể 3n. 3. Cơ thể 3n giảm phân bất thường cho giao tử 2n. 4. Hợp tử 3n phát triển thành thể tam bội. 5. Cơ thể 2n giảm phân bất thường cho giao tử 2n. Nếu cho rằng chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n thì cơ chế hình thành chuối nhà được giải thích bằng chuỗi các sự kiện theo thứ tự là A. 1 → 3 → 4. B. 5 → 1 → 4. C. 3 → 1 → 4. D. 4 → 3 → 1. Câu 27: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do ba cặp gen không alen là (A,a; B,b và D,d) cùng quy định theo kiểu tương tác cộng gộp. Trong kiểu gen nếu cứ có một alen trội thì chiều cao cây tăng thêm 5cm. Khi trưởng thành, cây thấp nhất có chiều cao 150cm. Theo lý thuyết, phép lai P: AaBbDd × AaBbDd cho đời con có số cây cao 170cm chiếm tỉ lệ là 15 3 1 5 A. . B. . C. . D. . 64 32 64 16 BD BD Câu 28: Xét phép lai P: x . Biết mỗi gen qui định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn bd bd toàn và có hoán vị gen ở cả hai giới với tần số là f. Trong phép lai trên kiểu hình mang hai tính trạng trội ở thế hệ con được tính bằng f2 (1 − f )2 (1 − f ) 2 A. . B. 0, 25 + . C. (1- f)2. D. 0,5 + . 4 4 4 Câu 29: Khi nói về bệnh ung thư ở người, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Bệnh ung thư thường liên quan đến các đột biến gen hoặc đột biến nhiễm sắc thể. B. Sự tăng sinh của các tế bào sinh dưỡng luôn dẫn đến hình thành các khối u ác tính (di căn). C. Những gen ung thư xuất hiện trong tế bào sinh dưỡng di truyền được qua sinh sản hữu tính. D. Trong hệ gen của người, các gen tiền ung thư đều là những gen có hại.
  4. Câu 30: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có 2 alen, alen B quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định mắt trắng. Lai ruồi cái mắt đỏ với ruồi đực mắt trắng (P) thu được F1 phân ly kiểu hình theo tỉ lệ: 50% ruồi mắt đỏ: 50% ruồi mắt trắng. Cho F1 giao phối tự do với nhau thu được F2. Tính theo lý thuyết, trong tổng số ruồi F2, ruồi cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ A. 31,25%. B. 75%. C. 18,75%. D. 6,25%. Câu 31: Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai P: ♂AaBb x ♀AaBb. Giả sử trong quá trình phát sinh giao tử của cơ thể đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân ly trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Tính theo lý thuyết, sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và giao tử cái trong thụ tinh có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại hợp tử lưỡng bội và bao nhiêu loại hợp tử lệch bội? A. 9 và 12. B. 4 và 12. C. 12 và 4. D. 9 và 6. Câu 32: Bằng chứng quan trọng nhất để chứng minh quan hệ họ hàng gần gũi giữa loài người với các loài thuộc bộ linh trưởng là A. bằng chứng hình thái, giải phẫu. B. bằng chứng về đặc điểm tay 5 ngón. C. đều dùng chung mã di truyền. D. mức độ giống nhau về cấu tạo của ADN và prôtêin. Câu 33: Ở sinh vật nhân thực, giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở A. tế bào chất. B. màng nhân. C. ribôxôm. D. nhân. Câu 34: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau: 1. Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn. 2. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. 3. Lai các dòng thuần chủng với nhau. 4. Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen mong muốn. Việc tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện theo quy trình: A. 1→ 2→ 3→4. B. 2 → 3 → 1 → 4. C. 4 → 1 → 2 → 3. D. 2 → 3 → 4 → 1. Câu 35: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, gen a qui định thân thấp; gen B qui định quả đỏ, gen b qui định quả vàng, các gen di truyền độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình thân thấp, quả vàng chiếm 12,5%? A. Aabb x AaBB. B. AaBb x Aabb. C. AaBB x aaBb. D. AaBb x AaBb. Câu 36: Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, tại sao phải dùng thể truyền mang gen đánh dấu? A. Để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã nhận được ADN tái tổ hợp. B. Để giúp cho enzim cắt (restrictaza) cắt đúng vị trí trên thể truyền. C. Vì thể truyền phải có các gen này để có thể nhận gen cần chuyển. D. Để chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào vi khuẩn được dễ dàng. Câu 37: Từ 3 loại nuclêôtit là U, G, X có thể tạo ra bao nhiêu mã bộ ba chứa ít nhất một nuclêôtit loại X? A. 19 B. 27 C. 37 D. 8 Câu 38: Trong chọn giống, người ta dùng phương pháp tự thụ phấn bắt buộc hoặc giao phối gần nhằm mục đích gì? A. Tạo ưu thế lai so với thế hệ bố mẹ. B. Tổng hợp các đặc điểm quý từ các dòng bố mẹ. C. Tạo nguồn biến dị tổ hợp cho chọn giống. D. Tạo dòng thuần mang các đặc tính mong muốn. Câu 39: Ở một loài thực vật, cho một cây F1 dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ phân ly kiểu hình là 56,25% cây thân cao: 43,75% cây thân thấp. Tính theo lý thuyết, để F2 thu được tỉ lệ phân ly kiểu hình là 75% cây thân cao: 25% cây thân thấp thì cây F1 nói trên phải lai với cây có kiểu gen là A. aabb. B. AABb. C. AaBb. D. aaBb.
  5. AB Câu 40: Cho một cơ thể thực vật có kiểu gen tự thụ phấn. Biết hoán vị gen đều xảy ra trong quá ab AB trình giảm phân hình thành hạt phấn và noãn với tần số 20%. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu gen Ab thu được ở F1 là A. 4%. B. 8%. C. 9%. D. 16%. II. PHẦN RIÊNG (10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (10 câu: từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hiện tượng hoán vị gen và phân ly độc lập có đặc điểm chung là A. làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. B. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. C. các gen phân ly ngẫu nhiên, tổ hợp tự do. D. làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp. Câu 42: Ở một loài thực vật giao phấn, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp; gen B qui định hoa màu đỏ, gen b qui định hoa màu trắng; gen D qui định quả tròn, gen d qui định quả dài. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Xét phép lai P: AaBbdd và AaBBDd. Số loại kiểu gen và kiểu hình tối đa có thể tạo ra ở F1 là A. 12 kiểu gen, 8 kiểu hình. B. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình. C. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình. D. 27 kiểu gen, 4 kiểu hình. Câu 43: Ở sinh vật nhân sơ, một gen có 3000 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại T chiếm 30%. Đột biến điểm xảy ra làm cho gen sau đột biến dài 5100A0 và có 3599 liên kết hiđrô. Loại đột biến đã xảy ra thuộc dạng A. mất một cặp A - T. B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X. C. thêm một cặp A - T. D. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. Câu 44: Ở lúa có 2n = 24. Ảnh chụp dưới kính hiển vi của một tế bào cây lúa đang phân chia cho thấy có 12 nhiễm sắc thể, mỗi chiếc gồm 2 sợi crômatit dính với nhau ở tâm động. Giai đoạn nào sau đây của quá trình phân bào cho phép thu được bức ảnh trên? Biết quá trình phân bào diễn ra bình thường. A. Kì đầu của giảm phân II. B. Kì đầu của giảm phân I. C. Kì cuối của giảm phân II. D. Kì sau của nguyên phân. Câu 45: Vai trò chủ yếu của cách li địa lý trong quá trình tiến hóa là A. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen. B. phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen. C. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ. D. tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc. Câu 46: Khi nói về quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây không đúng? A. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường. B. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen. C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường. D. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường. Câu 47: Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen aaBb để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lý các mô đơn bội này bằng cônsixin gây lưỡng bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen là A. AAAb, Aaab. B. AAbb, aabb. C. aaBB, aabb. D. Aabb, abbb. Câu 48: Từ một quần thể của một loài cây được tách ra thành 2 quần thể riêng biệt. Hai quần thể này chỉ trở thành hai loài khác nhau trong trường hợp nào dưới đây? A. Giữa chúng có sự khác biệt về tần số alen. B. Giữa chúng có sự cách li sinh sản. C. Giữa chúng có sự sai khác về thành phần kiểu gen. D. Giữa chúng có sự khác biệt đáng kể về các đặc điểm hình thái.
  6. Câu 49: Ở người, bệnh phêninkêto niệu do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường qui định. Bố và mẹ bình thường sinh đứa con gái đầu lòng bị bệnh phêninkêtô niệu. Tính theo lý thuyết, xác suất để họ sinh đứa con tiếp theo là con trai không bị bệnh trên là 1 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 8 4 Câu 50: Khi xử lý các dạng lưỡng bội có kiểu gen AA, Aa, aa bằng tác nhân cônsixin, có thể tạo ra được các dạng tứ bội nào trong các dạng tứ bội sau? 1.AAAA; 2.AAAa; 3.AAaa; 4.Aaaa; 5.aaaa Phương án trả lời đúng là A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 5. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 4. B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (10 câu: từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào? A. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa. B. Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt. C. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen. D. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt. Câu 52: Phương pháp chuyển gen nào sau đây là phương pháp thông dụng nhất trong kĩ thuật chuyển gen ở động vật? A. Chuyển gen bằng plasmit. B. Chuyển gen bằng virut. C. Chuyển gen bằng súng bắn gen. D. Kĩ thuật vi tiêm ở giai đoạn nhân non. Câu 53: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Xét phép lai P: AB AB Dd × dd , nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 10% thì kiểu hình (A-B-D-) ở đời ab ab con chiếm tỷ lệ A. 35,125%. B. 33%. C. 45%. D. 35%. Câu 54: Ở một loài động vật, biết màu sắc lông không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Cho cá thể thuần chủng lông màu lai với cá thể thuần chủng lông trắng thu được F1 100% lông trắng. C h o các cá thể F1 giao phối với nhau thu được F2 có tỉ lệ phân ly kiểu hình là: 81,25% số con lông trắng: 18,75% số con lông màu. Cho cá thể F1 nói trên giao phối với cá thể lông màu thuần chủng. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ phân ly kiểu hình ở đời con là A. 62,5% số con lông trắng: 37,5% số con lông màu. B. 50% số con lông trắng: 50% số con lông màu. C. 75% số con lông trắng: 25% số con lông màu. D. 25% số con lông trắng: 75% số con lông màu. Câu 55: Trong nghiên cứu di truyền ở người, phương pháp nghiên cứu phả hệ không cho phép xác định A. khả năng di truyền của một tính trạng (hoặc bệnh). B. vai trò của môi trường trong quá trình hình thành tính trạng (hoặc bệnh). C. tính trạng (hoặc bệnh) do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường hay nằm trên nhiễm sắc thể giới tính qui định. D. tính chất trội, lặn của gen chi phối tính trạng (hoặc bệnh). Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng về ưu thế lai? A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ. B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau. C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ. D. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau. Câu 57: Ở một loài sinh vật có số nhóm gen liên kết bằng 16. Do đột biến, bộ nhiễm sắc thể của một hợp tử thuộc loài đó có 30 chiếc. Hợp tử nói trên bị đột biến thuộc dạng: A. thể bốn. B. thể ba. C. thể không. D. thể một.
  7. Câu 58: Trong quá trình tự nhân đôi của một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực, xét trên một đơn vị tái bản có 16 đoạn Okazaki. Số đoạn mồi cần cung cấp cho đơn vị nhân đôi nói trên là A. 17. B. 16. C. 18. D. 34. Câu 59: Loại đột biến gen nào sau đây không có khả năng di truyền cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính? A. Đột biến gen trội xảy ra ở những lần phân chia đầu tiên của hợp tử. B. Đột biến gen lặn xảy ra trong quá trình nguyên phân của các tế bào sinh dưỡng. C. Đột biến gen lặn xảy ra trong quá trình giảm phân tạo giao tử của các tế bào sinh dục. D. Đột biến gen lặn xảy ra ở những lần phân chia đầu tiên của hợp tử. Câu 60: Ở một loài động vật, cho phép lai giữa cơ thể mắt đỏ thuần chủng với cơ thể mắt trắng, F1 thu được 100% cơ thể mắt đỏ. Tiếp tục cho con cái F1 lai phân tích với con đực mắt trắng, đời con thu được tỉ lệ phân ly kiểu hình: 3 mắt trắng: 1 mắt đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực. Phép lai nào sau đây thỏa mãn kết quả trên? A. P: ♂AAXBXB x ♀ aaXbY. B. P: ♂ XAXA x ♀ XaY. A A a C. P: ♀X X x ♂ X Y. D. P: ♀ AAXBXB x ♂ aaXbY. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  8. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KTCL ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 1, NĂM HỌC 2013 - 2014 MÔN: Sinh học; Khối B Hướng dẫn chấm Câu Đáp án các mã đề hỏi 061 104 132 209 238 357 485 570 628 743 896 914 1 A A A C B B B B C B A B 2 D D D D B C B C C C A D 3 D A B C D A A B D A D A 4 A B C A B C D A A C B D 5 D A A A D C C D B C C A 6 C B A A C C C C B A C C 7 A D C A D B A A B C D A 8 D D C B A D A B C B D D 9 C C D C D C A A B D B B 10 C D C A C C A B D B A C 11 B C A C B B B A D D C C 12 A B D B A D A C A A C A 13 C A D D C B D B B B D D 14 A C B D D C B D C C D D 15 C C B D A C B B A D D B 16 C D A C B D A D B B D D 17 D C B D D D D D A D C B 18 A D D D C D C C A A D A 19 D D B D A D C A D D A C 20 C A C D B D D C B C A D 21 D B C B A A D A C C B C 22 B B C B B D B B D D B C 23 D A D D D A B A C C C B 24 A D D C C B A C D C D B 25 A B C B B D D D D D B B 26 B B B B C B B D A B B B 27 D C D C A A C B B B A A 28 B A D C D D B B A A C D 29 A D C D C A D C B D D B 30 C C D C D A C C B B B D 31 A B A C A A C B B C A C 32 C C B A C D B B C A C D 33 B D B B B A D D A D A C 34 D B C A C B B A A C B A 35 D B C D A B A A C B B A 36 C C D B C A A C B D A B 37 B A A A A A B C C A B C 38 A A D B A D D C A D D C 39 B D D C C B A D D C C A 40 A D B A D B D A C B D A 41 B D B A A A D A C A A D 42 D B A D C B D A C A B D 43 D C A B D D C B C A A D 44 A C C B B A D D D B D A 45 C B A C D A C D A C A B
  9. 46 D A B A B D D B C A D C 47 B B A B D C B C B D C D 48 C A B B A B C B D B C B 49 A D C D B C C A D C B A 50 A A A B D C C D D B C C 51 D A B B B C D A D D A B 52 B A C A C D A D A D A A 53 B A D C A A A C A B B D 54 C C A D B B A C B A C A 55 C B D A B B C B C D C C 56 B C A D D C B D B B D C 57 C B B C C C C D A A B A 58 B C C A C C A D A A C B 59 B D A A A B C C D C A C 60 B C B C A A B A D A B B -------------Hết-------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0