Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 3 (kèm đáp án)
lượt xem 6
download
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 3 (kèm đáp án) giúp các em ôn luyện và trau dồi kiến thức môn Toán để đạt kết quả cao trong kì thi ĐH, CĐ sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 3 (kèm đáp án)
- BOXMATH Đ THI TH Đ I H C NĂM 2013 vn http://boxmath.vn Môn: TOÁN Đ S 3 NGÀY 10.11.2012 PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (7 đi m) x+2 Câu 1. (2 đi m) Cho hàm s y = có đ th (C) x−1 . a) Kh o sát và v đ th (C). b) G i A(1; 4) và I là giao đi m hai đư ng ti m c n. Tìm t a đ đi m B n m trên đ th (C) và t a đ đi m C n m trên √ ath 10 đư ng ti m c n ngang c a đ th (C) sao cho t giác IABC n i ti p đư c trong m t đư ng tròn có bán kính b ng . 2 Câu 2. (2 đi m) a) Gi i phương trình: sin 2x + sin 4x = tan x + cot x. x3 y + x3 + xy + x = 1 b) Gi i h phương trình: 4x3 y2 + 4x3 − 8xy − 17x = −8 sin3 x π 4 Câu 3. (1 đi m) Tính tích phân I= dx 0 cos6 x 2 xm Câu 4. (1 đi m) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông t i B và C, có AB = 4a,CD = a, BC = 4a. G i M là trung đi m c a AB, E là giao đi m c a MD và BC. Bi t r ng chân đư ng cao H c a hình chóp S.ABCD là trung đi m c a đo n AE và cos SCD = √ . Hãy tính th tích kh i chóp S.ABCD và kho ng cách t đi m B đ n m t ph ng (SAC) theo a. 29 Câu 5. (1 đi m) Cho a, b, c là các s th c dương thay đ i và th a mãn 2(a4 + b4 + c4 ) − 3(a2 + b2 + c2 ) + 12 = (a + b + c)2 . Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c a2 b2 c2 P= + + bo 3b + c 3c + a 3a + b PH N RIÊNG (3 đi m): Thí sinh ch làm m t trong hai ph n A ho c B A. Theo chương trình chu n Câu 6A. (2 đi m) a) Trong m t ph ng Oxy, cho tam giác ABC vuông t i A, có B và C thu c đư ng th ng (d) có phương trình 4x + 3y − 9 = 0, :// 5 tr ng tâm G ; −2 . Đư ng tròn ngo i ti p tam giác ABC có bán kính R = 5. Tìm t a đ các đ nh A, B,C và tính đ dài 3 đư ng phân giác trong góc B. b) Trong không gian Oxyz, cho hai đi m A(2; 1; 1), B(1; 1; 0), m t c u (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 2y + 2z − 6 = 0. Vi t phương trình m t ph ng (P) đi qua hai đi m A, B và c t (S) theo thi t di n là m t hình tròn (C) có di n tích b ng 6π. log4 (−x2 −2x+3) 2 Câu 7A. (1 đi m) Xác đ nh m đ b t phương trình < m có nghi m đúng v i m i x ∈ (−2; 0). 3 p B. Theo chương trình nâng cao Câu 6B. (2 đi m) a) Trong m t ph ng Oxy, cho tam giác ABC có đ nh A(6; 10), tâm đư ng tròn ngo i ti p là I(6; 5) và tâm đư ng tròn n i htt 11 ti p là K 2; .Vi t phương trình các c nh c a tam giác 2 b) Trong không gian Oxyz, cho hai đi m A(4; 3; 6), B(−2; 3; 8) và m t ph ng (P) : x + 2y + 3z − 14 = 0. Tìm trên (P) đi m M sao cho MA + MB đ t giá tr nh nh t. 2 −x 2 −x 2 −x Câu 7B. (1 đi m) Xác đ nh m đ b t phương trình 252x − 2(m − 1).102x + (m + 1).42x ≥ 0 có nghi m đúng v i m i 1 x th a mãn |x| ≥ . 2 ———————————————–H t—————————————————-
- T NG H P L I GI I TRÊN DI N ĐÀN vn x+2 Câu 1.a Cho hàm s y = có đ th (C). Kh o sát và v đ th (C). x−1 L i gi i: (hungchng) Đ th TXĐ D = R\{1}; 5 −3 đ o hàm y = < 0 ∀x ∈ D, (x − 1)2 4 . Hàm s ngh ch bi n trên (−∞; 1); (1; +∞) lim y = +∞; lim y = −∞; 3 ath x→1+ x→1− x = 1 là phương trình ti m c n d c 2 lim y = 1; lim y = 1; x→−∞ x→+∞ y = 2 là phương trình ti m c n ngang 1 B ng bi n thiên x −∞ 1 +∞ −4 −3 −2 −1 0 1 2 3 4 5 −1 y − − 1 +∞ −2 y −∞ xm 1 −3 Câu 1.b G i A(1; 4) và I là giao đi m hai đư ng ti m c n. Tìm t a đ đi m B n m trên đ th (C) và t a đ đi m C n m trên đư ng ti m c n ngang c a đ th (C) sao cho t giác IABC n i ti p đư c trong m t đư ng tròn có bán kính b ng √ 10 . 2 L i gi i: (nhatqny) A(1; 4), I(1; 1) là giao đi m c a hai đư ng ti m c n b+2 G i B b; ∈ (C), (b = 1), C(c; 1), (c = 1) là đi m n m trên đư ng ti m c n ngang y = 1 bo b−1 5 → − O là tâm đư ng tròn ngo i ti p t giác IABC. H là trung đi m c a IA ⇒ H 1; , IA(0; 3) 2 5 Phương trình đư ng th ng (d) qua O và vuông góc v i IA c t IA t i H: (d) : y = √ 2 5 10 2 + 9 = 5 ⇔ a = 3 ho c a = 1 O ∈ (d) ⇒ O a; , (a = 1). OA = R = ⇔ (a − 1) 2 2 4 2 2 2 3 3 5 TH1: a = ⇒ O ; :// 2 2 2 √ 10 3 2 b+2 5 2 5 √ OB = R = ⇔ b− + − = ⇔ ((b − 1)3 − 9)(b − 2) = 0 ⇔ b = 2 hoăc b = 1 + 3 9 2 2 b−1 2 2 √ √ 3+ 3 9 Do đó:B(2; 4) ho c B 1 + 3 9; √ 3 9 √ 10 OC = R = ⇔ c = 2 ho c c = 1(lo i) Do đó:C(2; 1) 2 1 1 5 TH2: a = ⇒ O ; 2 2 2 √ 1 2 b+2 5 2 5 p 10 OB = R = ⇔ b− + − = (vô nghi m) 2 2 b−1 2 2 √ √ 3+ 9 3 V y B(2; 4), B 3 9; √ 3 , C(2; 1) 9 htt Câu 2.a Gi i phương trình: sin 2x + sin 4x = tan x + cot x. L i gi i: (thienlonghoangde) Đi u ki n tan x = 0. Ta có: 1 sin 2x + sin 4x = tan x + cot x = ⇐⇒ sin2 2x(1 + 2cos2x) = 2 ⇐⇒ (1 − cos2 2x)(1 + 2cos2x) = 2 sinx.cosx Đ t t = cosx t ∈ [−1; 1] t = 0. Ta đư c f (t) = 2t 3 + t 2 − 2t + 1 = 0. Nh n th y min f (t) > 0 ta đư c pt vô nghi m. 2
- L i gi i: (Mai Tuan Long) ĐK:sin 2x = 0 vn cos 2x = 1 cos 2x = 1 PT ⇐⇒ cos 2x − cos 4x − cos 6x = 3 ⇐⇒ cos 4x = −1 ⇐⇒ cos 2x = 0 cos 6x = −1 4 cos3 2x − 3 cos 2x + 1 = 0 =⇒ PT vô nghi m. x3 y + x3 + xy + x = 1 . Câu 2.b Gi i h phương trình: 4x3 y2 + 4x3 − 8xy − 17x = −8 ath L i gi i: K Ni m) (Ph x3 (y + 1) + x(y + 1) = 1 x3 (y + 1) + x(y + 1) = 1 ⇐⇒ 4x3 (y2 + 1) − 8x(y + 1) − 9x = −8 4x3 (y + 1)2 − 8x3 (y + 1) − 8x(y + 1) − 9x = −8 a = x a3 b + ab = 1 (1) Đ t H pt thành b = y + 1 4a3 b2 − 8a3 b + 8ab − 9a = −8 (2) L y 8 nhân pt(1) + pt(2) ta đư c: 8ab + 4a3 b2 8ab − 9a = 0 ⇐⇒ 4a3 b2 + 16ab − 9a = 0 + a3 b + ab = 1 a3 b + ab = 1 a3 b + ab = 1 Khi đó h pt là ⇐⇒ hay a(4a2 b2 + 16b − 9) = 0 a = 0 4a2 b2 + 16b = 9 ⇐⇒ b = 4a2 a 1 a(a2 + 1) 1 2 (a2 + 1)2 + 16 a(a 1 2 + 1) =9 xm ⇐⇒ b = 1 a(a2 + 1) 4a + 16(a2 + 1) = 9a(a2 + 1)2 ⇐⇒ b = 5 1 a(a2 + 1) 9a + 18a3 − 16a2 + 5a − 16 = 0 b = 1 b = 1 ⇐⇒ a(a2 + 1) ⇐⇒ 2 vì 9a4 + 9a3 + 27a2 + 11a + 16 > 0 ∀a ∈ R (a − 1)(9a4 + 9a3 + 27a2 + 11a + 16) = 0 a = 1 bo sin3 x π 4 Câu 3. Tính tích phân I= dx 0 cos6 x L i gi i: (thienlonghoangde) √ π 2 Đ t t = cos x dt = − sin xdx, đ i c n: x = 0 thì t = 1, x = thì t = . 4 √ 2 √ 2 2 2 √ 2 1−t 2 t −5 t −3 2 2+2 Nên ta có: I = − dt. V y ta đư c I = − − = 1 t6 −5 −3 15 1 :// Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông t i B và C, có AB = 4a,CD = a, BC = 4a. G i M là trung đi m c a AB, E là giao đi m c a MD và BC. Bi t r ng chân đư ng cao H c a hình chóp S.ABCD là trung đi m c a đo n AE và 2 cos SCD = √ . Hãy tính th tích kh i chóp S.ABCD và kho ng cách t đi m B đ n m t ph ng (SAC) theo a. 29 L i gi i: (Mai Tuan Long) − = −− → → CH = 1 AB CD BM CH = 2a −→ → HA − HE Ta có: ⇒ CB = −CE − → −→ ⇒ 2 ⇒ 2 CD = 1 BM CB = −CE CH AB cos SCH = √ 2 29 p 4a 1 1 40a3 ⇒ SH = HC. cos SCH = √ . V y SABCD = (AB +CD)BC = 10a2 ⇒ VS.ABCD = SH.SABCD = . 29 2 3 87 1 1 HM BC ⇒ HM ⊥ HC. G i I= HM AC ⇒ t di n HSCI là t di n vuông t i đ nh H, nên HI = HM = BC = 2a 2 2 htt 1 1 1 1 4a 8a ⇒ 2 = + + ⇒ d(H; (SAC) = √ . ⇒ d(B; (SAC) = d(E; (SAC)) = 2d(H; (SAC)) = √ . d (H; (SAC) HC2 HI 2 SH 2 37 37 Câu 5. Cho a, b, c là các s th c dương thay đ i và th a mãn 2(a4 + b4 + c4 ) − 3(a2 + b2 + c2 ) + 12 = (a + b + c)2 . Tìm giá tr nh nh t c a bi u th c a2 b2 c2 P= + + 3b + c 3c + a 3a + b L i gi i: (nhok_lazy) 3
- Thu g n gi thi t, ta đư c: ab + bc + ca = (a4 + b4 + c4 ) − 2(a2 + b2 + c2 ) + 6 = ∑(a4 + 1) − 2(a2 + b2 + c2 ) + 3 ≥ 3 vn Suy ra a + b + c ≥ 3(ab + bc + ca) = 3 (∑ a)2 (∑ a)2 3 Ta có: P≥ = ≥ ∑ (3b + c) 4(a + b + c) 4 Đ ng th c x y ra a = b = c = 1 Câu 6A.a Trong m t ph ng Oxy, cho tam giác ABC vuông t i A, có B và C thu c đư ng th ng (d) có phương trình 4x + 3y − 5 ; −2 . Đư ng tròn ngo i ti p tam giác ABC có bán kính R = 5. Tìm t a đ các đ nh A, B,C và tính đ . 9 = 0, tr ng tâm G 3 dài đư ng phân giác trong góc B. ath L i gi i: (GGGGGGG) B K I G xm A J C Câu 6A.b Trong không gian Oxyz, cho hai đi m A(2; 1; 1), B(1; 1; 0), m t c u (S) : x2 + y2 + z2 − 2x + 2y + 2z − 6 = 0. Vi t bo phương trình m t ph ng (P) đi qua hai đi m A, B và c t (S) theo thi t di n là m t hình tròn (C) có di n tích b ng 6π. L i gi i: (Mai Tuan Long) M t c u (S) có tâm là I(1; −1; −1) và bán kính R = 3. √ √ √ M t ph ng (P) c t (S) theo thi t di n là hình tròn (C) có di n tích 6π ⇒ (C) có bán kính: r = 6 ⇒ d(I; (P)) = R2 − r2 = 3. Xét hai m t ph ng: (Q1 ) có PT: x − z − 1 = 0 ; (Q2 ) có PT: y − 1 = 0 Ta có: AB = (Q1 ) (Q2 ) ⇒ m t ph ng (P) ch a AB có PT: m(x − z − 1) + n(y − 1) = 0 ⇔ mx + ny − mz − (m + n) = 0 v i m2 + n2 > 0 , (1). |m − 2n| |m − 2n| √ :// ⇒ d(I; (P)) = √ ⇒√ = 3 ⇔ 5m2 + 4mn − n2 = 0 , (2) 2m 2 + n2 2m 2 + n2 5m2 + 4mn − n2 = 0 m = 0 m = 0 K t h p (1) và (2) ta đư c: ⇔ ho c m2 + n2 > 0 n = 5m n = −m m = 0 +V i ta có (P) có PT: x − y − z = 0 n = −m m = 0 +V i ta có (P) có PT: x + 5y − z − 6 = 0. n = 5m p log4 (−x2 −2x+3) 2 Câu 7A. Xác đ nh m đ b t phương trình < m có nghi m đúng v i m i x ∈ (−2; 0). 3 htt L i gi i: (Ailasieunhan) log4 (−x2 −2x+3) log4 3 2 2 2 x ∈ (−2; 0) =⇒ 3 < −x2 − 2x + 3 < 4 =⇒ log4 3 < log4 (−x2 − 2x + 3) < 4 ⇐⇒ < < 3 3 3 log4 3 2 Do đó: yêu c u bài toán ⇐⇒ m ≥ 3 4
- Câu 6B.a Trong m t ph ng Oxy, cho tam giác ABC có đ nh A(6; 10), tâm đư ng tròn ngo i ti p là I(6; 5) và tâm đư ng tròn 11 vn n i ti p là K 2; .Vi t phương trình các c nh c a tam giác 2 L i gi i: (GGGGGGG) A . ath B K I C xm Câu 6B.b Trong không gian Oxyz, cho hai đi m A(4; 3; 6), B(−2; 3; 8) và m t ph ng (P) : x + 2y + 3z − 14 = 0. Tìm trên (P) đi m M sao cho MA + MB đ t giá tr nh nh t. L i gi i: (Mai Tuan Long) G i I là trung đi m c a AB⇒ I = (1; 3; 7) Ta có: M(a; b; c) ∈ (P) ⇒ a + 2b + 3c − 14 = 0, (1) G i H là hình chi u c a I lên (P), A1 là đi m đ i x ng c a A qua (P) AB (−6; 0; 2) ⇒ AB (P) ⇒ AA1 = 2.IH = bo IH AA 1 ⇒ ⇒ H là trung đi m c a BA1 ⇒ H= BA1 (P) AA1 = 2.IH Ta có: MA + MB = MA1 + MB ≥ BA1 x y ra khi M ≡ H ⇔ M thu c đư ng th ng qua I và vuông góc v i (P) ⇒ a−1 = b−3 = c−7 , (2) 1 2 3 a + 2b + 3c − 14 = 0 T (1) và (2) ta có M có t a đ th a mãn h PT: ⇔ M(0; 1; 4) a−1 = b−3 = c−7 1 2 3 :// L i gi i: (ledinhmanqb) G i M(a; b; c) ∈ (P) ⇒ a + 2b + 3c = 14. Khi đó ta có MA = (4 − a)2 + (3 − b)2 + (6 − c)2 ; MB = (−2 − a)2 + (3 − b)2 + (8 − c)2 . √ 6(MA + MB) = (4 + 1 + 1) [(4 − a)2 + (3 − b)2 + (6 − c)2 ] + (1 + 1 + 4) [(−2 − a)2 + (3 − b)2 + (8 − c)2 ] ≥ |2(a − 4) + (b − 3) + (c − 6)| + |(−2 − a) + (b − 3) + 2(c − 8)| ≥ |a + 2b + 3c − 38| = | − 24| = 24. √ 4−a 3−b 6−c −2 − a b − 3 c − 8 p Suy ra min(MA + MB) = 4 6 ⇐⇒ = = và = = . Gi i và tìm đư c đi m M(0; 1; 4). 2 1 1 1 1 2 2 2 2 Câu 7B. Xác đ nh m đ b t phương trình 252x −x − 2(m − 1).102x −x + (m + 1).42x −x ≥ 0 có nghi m đúng v i m i x th a 1 htt mãn |x| ≥ . 2 L i gi i: (Mai Tuan Long) 2 5 2x −x 1 Đ t: t = ,t |x| ≥ ⇔ 2x− x ≥ 0 ⇒ t ≥ 1. 2 2 BPT ⇔ t 2 − 2(m − 1)t + m + 1 ≥ 0 có nghi m đúng v i m i t ≥ 1. (1) Đ t: f (t) = t 2 − 2(m − 1)t + m + 1 ⇒ f (t) = 2t − 2(m − 1) ⇒ f (t) = 0 ⇔ t = m − 1. ⇒ f (t) đ ng bi n trên [m − 1; +∞) và ngh ch bi n trên (−∞ : m − 1] +N u: 1 ∈ [m − 1; +∞) ⇒ m − 1 ≤ 1 ⇔ m ≤ 2 Thì Min[1;+∞) [ f (t)] = f (1) = 4 − m 5
- 4 − m ≥ 0 ⇒ ĐK (1) ⇔ ⇔m≤2,(*) vn m ≤ 2 + N u 1 ∈ (−∞; m − 1] ⇒ m − 1 ≥ 1 ⇔ m ≥ 2 Thì Min[1;m−1] [ f (t)] = f (m − 1) = −m2 + 3m −m2 + 3m ≥ 0 ⇒ ĐK(1) ⇔ ⇔ 2 ≤ m ≤ 3 , ( ** ) m ≥ 2 T ( * ) và ( ** ) ta có T p giá tr m th a mãn ĐK đ bài là: T = (−∞; 3] L i gi i: (Mai Tuan Long) . 2 5 2x −x 1 Đ t: t = ,t |x| ≥ ⇔ 2x− x ≥ 0 ⇒ t ≥ 1. 2 2 ath BPT ⇔ t 2 − 2(m − 1)t + m + 1 ≥ 0 có nghi m đúng v i m i t ≥ 1. (1) Đ t: f (t) = t 2 − 2(m − 1)t + m + 1 Xét : ∆ = m2 − 3m; a = 1 > 0; − b = m − 1; f (1) = 4 − m. a ∆ > 0 ĐK (1)⇔ ∆ ≤ 0, (2) Ho c f (1) ≥ 0 , (3) b −a 0 (3)⇔ 4−m ≥ 0 ⇔ m < 0 , ( ** ) m−1 < 1 xm K t h p ( * ) v i ( ** ) ta đư c T p các giá tr m c n tìm là: T = (−∞; 3] bo p :// htt 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đai học môn Anh 2013 - Trường THPT Phan Đình Phùng (Mã đề 423)
8 p | 691 | 317
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 165 | 21
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Mã đề 357
12 p | 64 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn