intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011 Môn Vật lý

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

67
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2010-2011 môn vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011 Môn Vật lý

  1. Trang 1 ®Ò thi cã 6 trang SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 -2011 Môn Vật lý Trường THPT Nghi lộc 2 Đ Ề THI CÓ 6 TRANG Mã đề: 123 (Thời gian làm bài 90 phút) I. PH ẦN CHUNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một con lắc lò xo treo th ẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo 1 vật m. Kéo vât xuống khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm rồi thả không vận tốc đầu, vật dao động điều hoà với tần số 5Hz .Với gốc th ời gian là lúc thả, chiều dương hướng lên, phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos(10t) (cm) B. x = 3cos(10t - ) (cm) C. x = 3cos(10t) (cm) D. x = 4cos(10t - ) (cm) Câu 2: Trong chuyển động dao động điều ho à của một vật, các đại lượng không thay đổi theo thời gian: A. Lực, vận tốc, năng lư ợng toàn phần. B. Động năng, tần số góc, lực. C. Biên độ, tần số góc, năng lượng to àn ph ần. D. Biên độ, tần số góc, gia tốc Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng m  200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k  80 N / m . Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua lực ma sát) với cơ năng b ằng 6, 4.10 2 J . Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là A. 16cm/s2, 16m/s B. 3,2cm/s2, 0,8cm/s C. 0,8cm/s2, 16m/s D. 16m/s2, 80cm/s. Câu 4: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cư ỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 5: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm O (coi như nguồn điểm) một khoảng OA = 1(m) , mức cường độ âm là LA = 90(dB). Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn Io = 10-12 (W/m2). Mức cường độ âm tại B nằm trên đ ường OA cách O một khoảng 10m là ( coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm) A. 70 (dB) B. 50 (dB) C. 75 (dB) D. 65 (dB) Câu 6: Một lò xo có chiều dài l0 = 50 cm, độ cứng k = 60 N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 20 cm, l2 = 30 cm. Độ cứng k1, k2 của hai lò xo mới có giá trị n ào sau đây? A. k1 = 120 N/m, k2 = 180 N/m B. k1 = 180 N/m, k2 = 120 N/m C. k1 = 150 N/m, k2 = 100 N/m D. k1 = 24 N/m, k2 = 36 N/m  Câu 7: Dao động tổng hợp của hai dao động điều ho à cùng phương x1 = 4 2 cos(10t+ ) cm và 3  x2=4 2 cos(10t - ) cm , có phương trình: 6   A. x = 4 2 cos(10t - ) cm. B. x = 8 cos(10t - ) cm. 6 6   C. x = 4 2 cos(10t + ) cm. D. x = 8 cos(10t + ) cm. 12 12 Câu 8: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không khí là 0,5 m thì khi truyền trong nước có bước sóng bao nhiêu? A. 0,115 m B. 2,174 m C. 1,71 m D. 0,145 m Câu 9: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(6t-4 x) (cm) trong đó t tính b ằng giây, x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là: A. 15cm/s B. 1,5cm/s C. 1,5m/s D. 15m/s n Câu 10: Khi cường độ âm tăng lên 10 lần, th ì mức cường độ âm sẽ: Trang 1 ® Ò thi cã 6 trang M· ®Ò 123
  2. Trang 2 ®Ò thi cã 6 trang C. Tăng thêm 10n dB A. Tăng thêm 10n dB B. Tăng lên 10n lần D. Tăng lên n lần Câu 11: Trên một sợi dây một đầu dao động, một đầu tự do đồng thời tồn tại sóng tới và sóng ph ản xạ của nó. Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây phải bằng: A. Một số nguyên của nửa bước sóng B. Một số lẻ của một phần tư bước sóng C. Một số chẵn của nửa bước sóng D. Một số lẻ của nửa bước sóng Câu 12: Nếu mạch điện xoay chiều có đủ 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC mắc nối th ì A. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ h ơn điện trở thuần R. B. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL. C. Tổng trỏ của đoạn mạch luôn bằng tổng Z = R + ZL + ZC D. Tổng trỏ của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng ZC. Câu 13.Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được i(A) vẽ bởi đồ thị như h ình bên. Cường độ dòng đ iện 2 tức thời có biểu thức: 0.01 t(s) B i = 2 /2cos(100  t +/2) (A). A. i = 2cos(100  t ) (A). 0.02 C. i = 2 cos(100t) (A). D. i = 2 /2cos(100  t -/2) (A). 2 Câu 14: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu đ iện thế giữa hai đầu đoạn mạch là : u = U0cos( t +  ).Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức i = I0cos( t +  ) Các đ ại lượng I0 và  nh ận giá trị n ào sau đây:     U U A. I0 = 0 ,   B. I0 = 0 ,     C. I0 = U o L ,   +  .D. I0 = U 0 L ,     . L L 2 2 2 2 Câu 15: Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều u = 10V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0.4 A. Khi mắc vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos(100t) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Khi m ắc cuộn d ây vào nguồn xoay chiều, thì công suất của cuộn dây là: A. 10W B 250W C. 25W D.100W Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp X hoặc Y là một trong ba yếu  tố, R, L, C. Cho biết dòng điện trong mạch trễ pha với hiệu điện thế. X, Y có thể có giá trị và quan 3 h ệ giữa trị số của chúng. A. (X) là cuộn dây thuần cảm L, (Y) là điện trở R, R=ZL 3 B. (X) là tụ điện C, (Y) là điện trở R, R=ZC 3 C. (X) là điện trở R, (Y) là cuộn dây thuần cảm, ZL=R 3 D. (X) là tụ điện, (Y) là cuộn dây thuần cảm ZC=R 3 Câu 17: Sau khi chỉnh lưu cả 2 nửa chu kỳ của một dòng đ iện xoay chiều thì được dòng điện A. một chiều nhấp nháy đứt quảng B. có cường độ bằng cư ờng độ hiệu dụng C. một chiều nhấp nháy D. có cư ờng độ không đổi Câu 18: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V và tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải nh ư nhau mắc h ình sao, mỗi tải có điện trở thuần 100  và cuộn dây có độ 1 tự cảm H. Cường độ dòng đ iện đi qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ là  A. I = 1,56A; P = 242W. B. I =0,9A; P =81W. C. I = 1,56A; P = 726W. D. I = 0,9A; P = 250W. Câu 19: Gọi P là công suất điện cần tải đi , U là hiệu điện thế ở hai đầu đường dây , R là điện trở của đường dây . Công suất hao phí trên đường dây tải điện là : p2 R RU 2 R A. P'  B. P '  D. P '  UI C. P '  P U2 P2 U2 Trang 2 ® Ò thi cã 6 trang M· ®Ò 123
  3. Trang 3 ®Ò thi cã 6 trang Câu 20: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được; điện trở 10 4 R = 100 ; điện dung C  F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có  U= 100 2 V và tần số f=50Hz. Khi UL cực đại thì L có giá trị: 2 2 1 3 A. H . B. H. C. D. H . H.   2  Câu 21: Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của nó. B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó. C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nó. D. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, phụ thuộc vào tần số của nó. Câu 22: Trong dao động điện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số f. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số: 1 D. không biến thiên tu ần hoàn theo thời gian A. f B. 2f C. f 2 Câu 23: Mạch dao động gồm tụ điện C = 10F và cu ộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,1H. Khi hiệu đ iện thế trên tụ là 4V thì dòng đ iện trong mạch là 0 ,02A. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là: A. 6,15V. B. 4,47V. C. 4 2 V. D. 5 2 V. Câu 24: Điện dung của tụ điện trong mạch dao động bằng 0,2F. Để mạch có tần số riêng 500Hz thì độ tự cảm phải có giá trị: A. 0,1 H B. 0,2 H C. 0,51H D. 0,8 H Câu 25: Trong hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận n ào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng d ài. C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Khi đó taị vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ (=0,75 m, ánh sáng trắng bước sóng từ 0,38m đến 0,76 m) còn có thêm b ao nhiêu bức xạ đ ơn sắc cho vân sáng tại đó? A. 4 bức xạ khác. B. 3 bức xạ khác. C. 5 bức xạ khác. D. 6 bức xạ khác. Câu 27: Lần lư ợt chiếu sáng hai khe Young bằng các ánh sáng có b ước sóng 1 = 0,45m và 2. Ngư ời ta thấy vân sáng thứ 6 ứng với bức xạ 1 trùng với vân sáng thứ 5 ứng với bức xạ 2. Tìm 2 A. 0,54m B. 0,46m C. 0,36m D. 0 ,76 m Câu 28: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là: A. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi h ấp thụ. B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay h ơi h ấp thụ. C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch. Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200kv. Động năng của electron khi đ ến đối catốt (cho rằngvận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0) A. 1,6.10 -13 (J) B. 3,2.10-10(J) C. 1,6.10-14(J) D. 3,2.10-14(J) Trang 3 ® Ò thi cã 6 trang M· ®Ò 123
  4. Trang 4 ®Ò thi cã 6 trang Câu 30: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang điện, được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50  m. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. 3,28 . 105 m/s. B. 4 ,67 . 10 5 m /s. C. 5 ,45 . 105 m/s. D. 6 ,33 . 105 m/s. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng? A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại. B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc bư ớc sóng của chùm ánh sáng kích thích. C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích. D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sáng kích thích. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bư ớc sóng thích hợp. B. Hiện tư ợng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết đư ợc giải phóng thành êlectron d ẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 33: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng: A. Hiện tượng quang điện B . Hiện tượng quang điện ngoài C. Hiện tư ợng quang dẫn D. Hiện tượng phát quang của chất rắn Câu 34: Gọi  và   lần lư ợt là hai bước sóng của 2 vạch H  và H  trong dãy Banme. gọi 1 là bước sóng dài nhất trong dãy Pasen. Xác đ ịnh mối liên hệ   ,   ,  1 1 1 1 1 1 1 A. = + B .  1 =   -  C. = - D.  1 =  +       1  1 Câu 35: Tìm phát biểu sai liên quan đ ến tia laze: A. Tia laze là chùm sáng có độ đ ơn sắc cao C. Tia laze là chùm sáng kết hợp D. Gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại C. Tia laze là chùm sáng song song 60 Câu 36: Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 59,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 60 của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là A. 8,45MeV B. 7,25MeV C. 8,90MeV D. 4,47MeV Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân 1 H 1H    n  17,6MeV , biết số Avôgađrô NA = 6 ,02.1023 . Năng 3 2 lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu? A. ÄE = 423,808.103J. B. ÄE = 503,272.103J. C. ÄE = 423,808.109J. D. ÄE = 503,272.109J. Câu 38: Trong phóng xạ +: A. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn tăng 2 đơn vị so với hạt nhân mẹ B. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần ho àn giảm 2 đơn vị so với hạt nhân mẹ C. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần ho àn tăng 1 đơn vị so với hạt nhân mẹ D. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn giảm 1 đơn vị so với hạt nhân mẹ Câu 39: Chất phóng xạ 210 Po phát ra tia ỏ và biến đổi thành 206 Pb . Biết khối lượng các hạt là m Pb = 84 82 205,9744u, mPo = 209,9808u, m ỏ = 4 ,0030u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia ó thì động năng của hạt nhân con là A. 3.17MeV B. 3,01MeV C. 4,02MeV D. 6,2MeV Câu 40: Những hạt sơ cấp bền: A. Electrôn, Prôtôn, Nơtrôn, Pôzitrôn B. Electrôn, Prôtôn, Nơtrinô, Phôtôn C. Electrôn, Prôtôn, Nơtrôn, Nơtrinô D. Electrôn, Prôtôn, Phôtôn, Pôzitrôn Trang 4 ® Ò thi cã 6 trang M· ®Ò 123
  5. Trang 5 ®Ò thi cã 6 trang II. PH ẦN RIÊNG (Thí sinh đư ợc làm một trong hai phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại n ơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức: l l 1 g g 1 A. 2 B. C. D. 2 2 2 l l g g Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng ? Đối với dao động cơ tắt dần thì A. Cơ năng giảm dần theo thời gian B. Tần số giảm dần theo thời gian C. Biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 43: Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó bằng: A. 4 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 8 giờ Câu 44: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=120 2 cos(100t+/3) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn 10 4 d ây thu ần cảm L, một điện trở R và một tụ điện C= mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng trên  cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đo ạn m ạch đó bằng: A. 144W B. 72W C. 240W D. 100 Câu 45: Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L=5  Hvà 1 tụ xoay , điện dung b iến đổi từ C1=10pF đến C2=250pF.Tìm dãi sóng thu được. A. 10.5m 92.5m. B. 15.6m-41.2m C. 11m -75m D. 13.3m-66.6m. Câu 46: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cu ộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 3,73mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA. Câu 47: Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn điểm kết hợp, cùng pha, những điểm d ao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách d 2  d1 tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện nào sau đ ây (với k là số nguyên,  là bước sóng) ?  1  A. d 2  d1  k B. d 2  d1  2k  C. d 2  d1   k    D. d 2  d1  k  2 2  Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi đư ợc chiếu sáng thích h ợp. B. Hiện tư ợng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong. C. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng d ài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn. D. Bước sóng giới hạn quang điện bên trong hầu hết là nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài. Câu 49: Năng lương tỏa ra trong quá trình phân h ạch hạt nhân của một kg 235U là 1026MeV. Phải đốt 92 một lượng than đá bao nhiêu để có một nhiệt lượng như thế năng suất toả nhiệt của than là 2.107 J/kg. B. 8.105 kg C. 28.107 kg D. 28.106 kg A. 28 kg Câu 50: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm. Hiện tư ợng sẽ xảy ra: A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện D. Không có hiện tượng xảy ra Trang 5 ® Ò thi cã 6 trang M· ®Ò 123
  6. Trang 6 ®Ò thi cã 6 trang B. Phần theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Chọn câu sai : A. Tích của mô men quán tính của một vật rắn và tốc độ góc của nó là momen động lư ợng. B. Momen động lượng là đ ại lượng vô hướng, luôn luôn dương. C. Momen động lượng có đơn vị là kgm 2/s. D. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật bằng không thì momen động lượng của vật đ ược bảo toàn. Câu 52: Một vành tròn lăn không trượt, tỷ số giữa động năng quay và động năng tịnh tiến của nó là: A. 1 B. 2 C. 2/3 D. 3/2 Câu 53: Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật không đổi. Vật chuyển động thế nào? A. Quay đều B. Quay nhanh dần đều C. Đứng yên D. Quay ch ậm dần đều Câu 54: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh d ần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Tốc độ d ài của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2 giây là A. 6 m/s. B. 2m/s. C. 4m/s. D. 8m/s. Câu 55: Một cảnh sát giao thông đứng ở vọng gác dùng máy phát ra một sóng âm có tần số 1kHz hướng về một chiếc ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h về phía m ình. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Tần số âm phản xạ từ ôtô mà cảnh sát đó nghe được là A. 1065Hz B. 1061Hz C. 1129Hz C. 886Hz Câu 56: Một sóng cơ lan truyền theo một phương với vận tốc v = 0,4m/s. Phương trình sóng tại điểm O trên phương truyền sóng là u 0 = 8cos [(/3)t+/4] (cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm trư ớc đ iểm O theo phương truyền sóng và cách điểm O một khoảng 10 cm là A. u M = 8 cos [(/3)t-/12] (cm). B. UM = 8cos[(/3)t+/12] (cm). C. u M = 8 cos [(/3)t-/3] (cm). D. u M = 8 cos [(/3)t+/3] (cm). 103 Câu 57: Một tụ điện có điện dung C = F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai 2 1 b ản tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H . Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian 5 n gắn nhất (kể từ lúc nối) để năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là 1 1 1 3 A. B. C. D. s. s. s. s. 300 60 100 400 Câu 58: Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vòng dây. Khi đ ặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu đ iện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V th ì hiệu điện thế đo được ở hai đầu ra để hở bằng 20V. Mọi hao phí của máy biến thế đều bỏ qua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là A. 1210 vòng B. 2200 vòng C. 530 vòng D. 3200 vòng Câu 59: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,66m được chiếu bức xạ có bước sóng 0,33m thì các quang êlectron có tốc độ ban đ ầu cực đại là v. Để các êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là 2 v thì ph ải chiếu bức xạ có b ước sóng bằng A. 0 ,25 m . B. 0,17 m . C. 0,23 m . D. 0 ,22 m . Câu 60: Một đồng hồ chuyển động với tốc độ v=0,8c. Hỏi sau 30 phút (theo đồng hồ đó) thì đồng hồ n ày ch ạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên bao nhiêu? A. 20 phút B. 10 phút C. 5 phút D. 2 phút Trang 6 ® Ò thi cã 6 trang M· ®Ò 123
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0