intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 1

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

102
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 1

  1. www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học Đề số 1 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = − x3 + 3 x2 − 2 (C) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị (C). Câu II (2 điểm) 2x + 3 + x + 1 = 3x + 2 2x2 + 5x + 3 − 16 . 1) Giải phương trình: 3π  π   2) Giải phương trình: 2 2 cos2 x + sin2x cos x +  − 4sin  x +  = 0 .  4  4 π 2 I = ∫ (sin4 x + cos4 x)(sin6 x + cos6 x)dx . Câu III (1 điểm) Tính tích phân: 0 Câu IV (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB = a, BC = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB và SC. Tính thể tích của khối chóp A.BCNM. Câu V (1 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 + + + ≤ a + b + c + abcd b + c + d + abcd c + d + a + abcd d + a + b + abcd 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 abcd II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng (d): 2x – y – 5 = 0 và đường tròn (C’): x2 + y2 − 20 x + 50 = 0 . Hãy viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C(1; 1). 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 5; 6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà A là trực tâm của tam giác IJK. Câu VII.a (1 điểm) Chứng minh rằng nếu a + bi = (c + di )n thì a2 + b2 = (c2 + d 2 )n . B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 3 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng , A(2; – 2 3), B(3; –2), trọng tâm của ∆ABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y –8 = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C. 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt các đường thẳng AB, CD. log ( x2 + y2 ) − log (2x) + 1 = log ( x + 3y) 4 4 4  x Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình:  log4 ( xy + 1) − log4 (4y + 2y − 2x + 4) = log4  y  − 1 2   www.MATHVN.com - Trang 1
  2. Hướng dẫn Đề sô 1 Câu I: 2) Gọi M(m; 2)  d. Phương trình đường thẳng  qua M có dạng: . y  k( x  m)  2 Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến với (C)  Hệ phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:  5   x3  3x2  2  k( x  m)  2 (1) m  1 hoaë m   c    3 2  3x  6x  k (2) m  2   Câu II: 1) Đặt > 0. (2)  t  2x  3  x  1 x3 2)  2) (sin x  cos x)  4(cos x  sin x)  sin2 x  4  0    3  ; x  k x  k2 ; x   k2 4 2 33 7 3 33  Câu III: (sin4 x  cos4 x)(sin6 x  cos6 x)   cos4x  cos8x I  64 16 64 128 Câu IV: Đặt V1=VS.AMN; V2=VA..BCNM; V=VS.ABC; V1 SM SN SM 1 . . (1)   V SB SC SB 2 V1 2 V2 3 2 4a SM 4 3  AM  a; SM=     V2  V (2)   SB 5 V 5 V5 5 5 5
  3. a3. 3 a3. 3 1  V  SABC .SA  V2  3 3 5 Câu V: a4  b4  2a2b2 (1); b4  c4  2b2c2 (2); c4  a4  2c2a2 (3)  a4  b4  c4  abc(a  b  c)  a4  b4  c4  abcd  abc( a  b  c  d ) 1 1  đpcm. (4)   4 4 4 abc( a  b  c  d ) a  b  c  abcd Câu VI.a: 1) A(3; 1), B(5; 5)  (C): x2  y2  4x  8y  10  0 xyz 2) Gọi I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c)  ( P) :   1 abc  77 4 5 6 a     1 4 uur uur a b c   77 I A  (4  a;5;6), JA  (4;5  b;6)    uur uur  5b  6c  0 b  5 JK  (0;  b; c), IK  ( a;0; c)   4a  6c  0  77 c   6  Câu VII.a: a + bi = (c + di)n |a + bi| = |(c + di)n |  |a + bi|2 = |(c + di)n |2 = |(c + di)|2n a2 + b2 = (c2 +   d 2) n Câu VI.b: 1) Tìm được , . C (1; 1) C2 ( 2; 10) 1 11 11 16 + Với  (C): x 2  y2  x  y   0  C1(1; 1) 3 3 3 91 91 416 + Với C2 (2; 10)  (C): x 2  y2   0  x y 3 3 3 2) Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P)  (Oxy)
  4.  (P): 5x – 4y = 0 (Q) là mặt phẳng qua CD và (Q)  (Oxy)  (Q): 2x + 3y – 6 = 0 Ta có (D) = (P)(Q)  Phương trình của (D) x    x= 2 Câu VII.b: vôù > 0 tuyø i yùvaø   y   y= 1 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2