Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 15
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 15', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 15
- www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học Đề số 15 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số: y = 3x − x 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Tìm trên đường thẳng y = – x các điểm kẻ được đúng 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C). Câu II (2 điểm): 3 sin 2 x − 2sin x =2 1) Giải phương trình.: sin 2 x.cos x x 2) Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x( x − 1) + 4( x − 1) =m x −1 π 2 I= ∫ esin x .sin x.cos3 x. dx. 2 Câu III (1 điểm): Tính tích phân 0 Câu IV (1 điểm): Cho hình nón đỉnh S, đường tròn đáy có tâm O và đường kính là AB = 2R. Gọi M là điểm thuộc đường tròn đáy và ASB = 2α , ASM = 2β . Tính thể tích khối tứ diện SAOM theo R, α và β . Câu V (1 điểm): Cho: a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Chứng minh: abc + 2(1 + a + b + c + ab + ac + bc) ≥ 0 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x – 1)2 + (y + 1)2 = 25 và điểm M(7; 3). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho MA = 3MB. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;–2). Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (ABC), tìm tọa độ điểm H. Câu VIIa (1 điểm) Giải phương trình: log 2 x + ( x − 7) log 2 x + 12 − 4 x = 0 2 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ các đỉnh C và D. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ∆ ABC với tọa độ đỉnh C(3; 2; 3) và phương trình đường cao AH, phương trình đường phân giác trong BD lần lượt là: x−2 y −3 z −3 x −1 y − 4 z − 3 = = = = , d2 : . d1 : −2 −2 1 1 1 1 Lập phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của ∆ ABC và tính diện tích của ∆ ABC . Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: 2008 x = 2007 x + 1 . www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Trang 15
- Hướng dẫn Đề số 15 Câu I: 2) A (2; –2) và B(–2;2) 2(1 cos x)(sin 2 x sin x) 0 Câu II: 1) PT k 2 x sin x 0, cos x 0 3 x 2) Đặt PT có nghiệm khi . có t 2 4t m 0 t ( x 1) x 1 nghiệm, suy ra m 4 . 11 t 1 Câu III: Đặt = 2 I e (1 t )dt sin x t e 20 2 Câu IV: Gọi OH là đường cao của , ta có: D O AM SO OA.cotg R.cotg sin AH SA.sin R OA R sin SA sin sin R . OH OA2 AH 2 sin 2 sin 2 sin R 3 cos sin 1 Vậy: . sin 2 sin 2 VS . AOM .SO. AH .OH 3sin 3 3 Câu V: Từ gt 1 + a 0. Tương tự, 1 + b 0, 1 + a2 1 c0 1 a b c ab ac bc abc 0 . (a) (1 a )(1 b)(1 c ) 0 1 Mặt khác (1 a b c) 2 0 . a 2 b 2 c 2 a b c ab ac bc 2
- (b) Cộng (a) và (b) đpcm M nằm ngoài (C). (C) có tâm Câu VI.a: 1) PM / ( C ) 27 0 I(1;–1) và R = 5. Mặt khác: uuu uuu rr PM /( C ) MA.MB 3MB 2 MB 3 BH 3 IH R 2 BH 2 4 d [ M , (d )] Ta có: pt(d): a(x – 7) + b(y – 3) = 0 (a2 + b2 > 0). a 0 6a 4b . 4 d [ M ,(d )] 4 a 12 b a2 b2 5 Vậy (d): y – 3 = 0 hoặc (d): 12x – 5y – 69 = 0. 2) Phương trình mp(ABC): 2x + y – z – 2 = 0. 2 1 1 H ; ; 3 3 3 Câu VII.a: Đặt PT t = 4; t t log 2 x . t 2 (7 x)t 12 4 x 0 =3 – x x = 16; x = 2 uuu r AB 1;2 AB 5 . Phương trình AB: Câu VI.b: 1) Ta có: 2x y 2 0 . I (d ) : y x I t ; t . I là trung điểm của AC và BD nên: C (2t 1; 2t ), D(2t ;2t 2)
- 4 Mặt khác: (CH: chiều cao) . S ABCD AB.CH 4 CH 5 4 5 8 8 2 t 3 C 3 ; 3 , D 3 ; 3 | 6t 4 | 4 Ngoài ra: d C; AB CH 5 5 t 0 C 1;0 , D 0; 2 5 8 8 2 Vậy hoặc C 1;0 , D 0; 2 C ; ,D ; 3 3 3 3 2) Gọi mp(P) qua C và vuông góc với AH ( P) d1 ( P) : x y 2 z 1 0 phương trình BC : x 1 2t ; y 4 2t ; z 3 B ( P) d 2 B (1; 4;3) Gọi mp(Q) qua C, vuông góc với d2, (Q) cắt d2 và AB tại K và M. Ta có: (K là trung điểm của (Q) : x 2 y z 2 0 K (2;2;4) M (1;2;5) CM). x 1 y 4 z 3 , do ptAB : 2 0 2 1 uuu uuu rr . AB, AC 2 3 A AB d1 A(1;2;5) S ABC 2 Câu VII.b: PT với x (– ; + ) f ( x) 2008 x 2007 x 1 0 f (x) 2008 x.ln 2008 2007; f ( x) 2008x ln2 2008 0, x f ( x ) luôn luôn đồng biến. Vì f (x) liên tục và x0 lim f ( x) 2007; lim f ( x) x x
- để f ' ( x0 ) = 0 Từ BBT của f(x) f(x) = 0 không có quá 2 nghiệm. Vậy PT có 2 nghiệm là x = 0; x = 1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 16
8 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 101 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 77 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p | 79 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p | 76 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 20
9 p | 99 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 22
9 p | 67 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 25
9 p | 94 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn