Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 3
lượt xem 20
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 3
- www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học Đề số 3 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y = x3 − 3 x2 + 1 có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau và độ dài đoạn AB = 4 2 . Câu II: (2 điểm) 1 1 log ( x + 3) + log4 ( x − 1)8 = 3log8 (4x) . 1. Giải phương trình: 2 2 4 π 2. Tìm nghiệm trên khoảng 0; của phương trình: 2 π 3π x 4sin2 π − − 3sin − 2x = 1 + 2cos2 x − 2 2 4 Câu III: (1 điểm) Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f ( x) + f (− x) = cos4 x với mọi x ∈ R. π 2 ∫ f ( x ) dx . I= Tính: −π 2 Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình vuông tâm O. Các mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với đáy (ABCD). Cho AB = a, SA = a 2 . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SD .Tính thể tích khối chóp O.AHK. Câu V: (1 điểm) Cho bốn số dương a, b, c, d thoả mãn a + b + c + d = 4 . a b c d + + + ≥2 Chứng minh rằng: 1+ b c 1+ c d 1 + d a 1 + a2b 2 2 2 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a: (2 điểm) 3 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng , A(2;– 2 3), B(3;–2). Tìm toạ độ điểm C, biết điểm C nằm trên đường thẳng (d): 3x – y – 4 = 0. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;4;1),B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x – 3y + 2z – 5 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). Câu VII.a: (1 điểm) Tìm các số thực b, c để phương trình z2 + bz + c = 0 nhận số phức z = 1 + i làm một nghiệm. B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G(−2, 0) và phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là: 4x + y + 14 = 0; 2x + 5y − 2 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) và 6x − 3y + 2z = 0 . Viết phương trình đường thẳng ∆ // (d) và cắt đường thẳng (d) 6x + 3y + 2z − 24 = 0 các đường thẳng AB, OC. Câu VII.b: (1 điểm) Giải phương trình sau trong tập số phức: z4 – z3 + 6 z2 – 8z – 16 = 0 . www.MATHVN.com - Trang 3
- Hướng dẫn Đề sô 3 Câu I: 2) Giả sử (a b) A(a; a3 3a2 1), B(b; b3 3b2 1) Vì tiếp tuyến của (C) tại A và B song song suy ra y (a) y (b) ( a b)( a b 2) 0 b = 2 – a a 1 (vì a b). a b 2 0 = AB2 (b a)2 (b3 3b2 1 a3 3a2 1)2 4(a 1)6 24( a 1)4 40(a 1)2 a 3 b 1 = 32 AB = 4(a 1)6 24( a 1)4 40(a 1)2 42 a 1 b 3 A(3; 1) và B(–1; –3) Câu II: 1) (1) x = 3; x = 3 2 ( x 3) x 1 4 x 3 5 2 x k ( k Z ) ( a) 2) (2) 18 3 sin 2 x sin x x 5 l 2 (l Z ) (b) 3 2 6 5 Vì nên . x 0; x= 18 2 2 2 2 2 Câu III: Đặt x = –t f x dx f t dt f t dt f x dx 2 2 2 2
- 2 2 2 2 cos4 xdx f ( x)dx f ( x) f ( x) dx 2 2 2 31 1 3 . cos4 x cos2 x cos4 x I 82 8 16 1 uuu uuu uuu a3 2 rr r Câu IV: V AH , AK .AO 6 27 Câu V: Sử dụng bất đẳng thức Cô–si: ab2c ab2c a ab c ab(1 c) ab abc a a a a a (1) 2 2 2 4 4 4 2b c 1+b c 1 b c Dấu = xảy ra khi và chỉ khi b = c = 1 bc 1 d bc2d bc2d b bc d bc bcd b b b b b (2) 1+c2d 1 c2d 2 4 4 4 2c d cd 1 a cd 2a cd 2a c cd a cd cda c c c c c (3) 1+d 2a 1 d 2a 2 4 4 4 2d a da 1 b da2b da2b d da b da dab d d d d d (4) 2 2 2 4 4 4 2a b 1+a b 1 a b Từ (1), (2), (3), (4) suy ra: a b c d ab bc cd da abc bcd cda dab 4 2 2 2 2 4 4 1 b c 1 c d 1 d a 1 a b Mặt khác: 2 a c b d . Dấu "=" xảy ra ab bc cd da a c b d 4 2
- a+c = b+d 2 2 a b cd abc bcd cda dab ab c d cd b a c d b a 2 2 a b c d abc bcd cda dab a b c d a b c d 4 4 2 a b c d . Dấu "=" xảy ra a = b abc bcd cda dab 4 2 = c = d = 1. a b c d 44 Vậy ta có: 4 2 2 2 2 44 1 b c 1 c d 1 d a 1 a b a b c d đpcm. 2 2 2 1 d a 1 a2b 2 1 b c 1 c d Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d = 1. x t Câu VI.a: 1) Ptts của d: . Giả sử C(t; –4 + 3t) d. y 4 3t uuu uuu rr 3 2 1 1 = AB2 .AC 2 AB.AC 4t 2 4t 1 3 S AB.AC.sin A 2 2 2 t 2 t 1 C(–2; –10) hoặc C(1;–1). 2) (Q) đi qua A, B và vuông góc với (P) (Q) có uu uuu rr r r VTPT n np , AB 0; 8; 12 0
- (Q) : 2y 3z 11 0 Câu VII.a: Vì z = 1 + i là một nghiệm của phương trình: z2 + bx + c = 0 nên: b c 0 b 2 (1 i )2 b(1 i ) c 0 b c (2 b)i 0 2 b 0 c 2 Câu VI.b: 1) A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0) 2) Phương trình mặt phẳng () chứa AB và song song d: (): 6x + 3y + 2z – 12 = 0 Phương trình mặt phẳng () chứa OC và song song d: (): 3x – 3y + z = 0 6x 3y 2z 12 0 là giao tuyến của () và () : 3x 3y z 0 Câu VII.b: ( z 1)(z 2)( z2 8) 0 z4 – z3 6 z2 – 8z – 16 0 z 1 z 2 z 2 2i z 2 2i
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 7
5 p | 60 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 10
5 p | 74 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 3
4 p | 53 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 4
6 p | 57 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 5
4 p | 52 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 6
6 p | 70 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 8
6 p | 71 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
6 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn