Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 33
lượt xem 2
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 33', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 33
- www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học Đề số 33 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y = x 4 + mx3 − 2 x 2 − 3mx + 1 (1) . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0. 2) Định m để hàm số (1) có hai cực tiểu. Câu II: (2 điểm) 2+3 2 cos3xcos3x – sin3xsin3x = 1) Giải phương trình: 8 2 x + 1 + x x 2 + 2 + ( x + 1) x 2 + 2 x + 3 = 0 2) Giải phương trình: π 2 Câu III: (1 điểm) Tính tích phân: I = ∫ ( x + 1) sin 2 xdx . 0 Câu IV: (1 điểm) Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A′.ABC là hình chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA′ = b. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A′BC). Tính tan α và thể tích của khối chóp A′.BB′C′C. a2 b2 c2 a b c ++ ≥++. Câu V: (1 điểm) Cho ba số a, b, c khác 0. Chứng minh: b2 c 2 a 2 b c a II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm I (6; 2) là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Điểm M (1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng ∆: x + y – 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó. Câu VII.a: (1 điểm) Giải bất phương trình: 9 x + x −1 + 1 ≥ 10.3x + x − 2 . 2 2 B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b: (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 4y + 6 = 0 và đường thẳng ∆: x + my – 2m + 3 = 0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn (C). Tìm m để ∆ cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho diện tích ∆IAB lớn nhất. 2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm D(–1; 1; 1) và cắt ba trục tọa độ tại các điểm M, N, P khác gốc O sao cho D là trực tâm của tam giác MNP. Câu VII.b: (1 điểm) Giải phương trình: 4 x − 2 x +1 + 2(2 x − 1)sin(2 x + y − 1) + 2 = 0 . www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Trang 33
- Hướng dẫn Đề số 33 Câu I: 2) Đạo hàm y 4 x 3 3mx 2 4 x 3m ( x 1)[4 x 2 (4 3m) x 3m] x 1 y 0 2 4 x (4 3m) x 3m 0 (2) Hàm số có 2 cực tiểu y có 3 cực trị y = 0 có 3 nghiệm phân biệt nghiệm phân biệt khác 1 (2) có 2 (3m 4) 2 0 4 m . 3 4 4 3m 3m 0 4 Thử lại: Với , thì y = 0 có 3 nghiệm phân biệt m 3 x1 , x2 , x3 Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu. Vậy, 4 hàm số có 2 cực tiểu khi m . 3 2 Câu II: 1) PT cos 4 x x k ,k Z 2 16 2 v2 u2 2x 1 u x 2 2, u 0 2 2 u x 2 2) Đặt: 2 v2 u 2 1 2 v x 2 x 3 x 2 v x 2 2 x 3, v 0 2 v u 0 (b) v u 1 PT 0 (v u ) (v u ) 1 ( v u ) 1 v u 1 0 2 2 (c) 22
- Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm. 1 Do đó: PT v u 0 v u x2 2x 3 x2 2 x 2 /2 u x 1 1 1 2 Câu III: Đặt I= cos 2 xdx 4 1 . x 1 cos 2 x dv sin 2 xdx 2 2 0 0 Câu IV: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của ABC. Vì A.ABC là hình chóp đều nên góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABC) là = · EH . A a3 a3 a3 Ta có : AE , AH , HE 2 3 6 9b 2 3a 2 . A ' H A ' A2 AH 2 3 A ' H 2 3b 2 a 2 Do đó: ; tan HE a a2 3 a 2 3b 2 a 2 S ABC VABC . A ' B 'C ' A ' H .SABC 4 4 a 2 3b2 a 2 1 . VA '. ABC A ' H .S ABC 3 12 a 2 3b 2 a 2 Do đó: V = VABC . A ' B 'C ' VA '. ABC A ' BB ' CC ' 6 Câu V: Áp dụng BĐT Cô–si, ta có: a 2 b2 c2 a 2 b2 c2 (1) 2 2 33 2 . 2 . 2 3 b2 c a bca a2 a b2 b c2 a 2 b2 c2 c a b c (2) 1 2 ; 2 1 2 ; 2 1 2 2 2 2 3 2 2 b bc ca a b c a b c a
- a 2 b2 c 2 a b c Từ (1) và (2) đpcm. 2 2 2 2 2 b c a b c a Câu VI.a: 1) I (6; 2); M (1; 5) : x + y – 5 = 0, E E(m; 5 – m); Gọi N là trung điểm của AB xN 2 xI xE 12 m I trung ñieåm NE N (12 – yN 2 yI yE 4 5 m m 1 m; m – 1) uu r uuur u = (11 – m; m – 6); = (m – 6; 5 – m – 2) = (m IE MN – 6; 3 – m) uuur uu ur (11 – m)(m – 6) + (m – 6)(3 – m) = 0 MN .IE 0 m – 6 = 0 hay 14 – 2m = 0 m = 6 hay m = 7 uuur u +m=6 = (5; 0) PT (AB) là y = 5 MN uuur u +m=7 = (4; 1) PT (AB) là x – 1 – 4(y – 5) = MN 0 x – 4y + 19 = 0 2) I (1; 2; 3); R = 1 4 9 11 5 2(1) 2(2) 3 4 < R = 5. Vậy (P) cắt (S) theo d (I; (P)) = 3 4 4 1 đường tròn (C)
- x 1 2t Phương trình d qua I, vuông góc với (P) : y 2 2t z 3 t Gọi J là tâm, r là bán kính đường tròn (C). J d J (1 + 2t; 2 – 2t; 3 – t) J (P) 2(1 + 2t) – 2(2 – 2t) – 3 + t – 4 = 0 t = 1 Vậy tâm đường tròn là J (3; 0; 2) , bán kính r = R 2 IJ 2 4 , t > 0. BPT t2 – 10t + 9 0 ( t Câu VII.a: Đặt 2 x t 3x 1 hoặc t 9) Khi t 1 (a) 2 x t 3x 1 x 2 x 0 1 x 0 x 2 Khi t 9 (b) 2 x t 3x 9 x2 x 2 0 x 1 Kết hợp (a) và (b) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (–; –2] [–1;0] [1; + ). Câu VI.b: 1) (C) có tâm là I (–2; –2); R = 2 Giả sử cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Kẻ đường cao IH của ABC, ta có 1 SABC = = sin AIB · · IA.IB.sin AIB 2
- Do đó SABC lớn nhất khi và chỉ khi sin AIB = 1 AIB · vuông tại I 1 4m IA IH = (thỏa IH < R) 1 1 m2 1 2 1 – 8m + 16m2 = m2 + 1 15m2 – 8m = 0 m = 0 8 hay m = 15 2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) Ox , N(0; n; 0) Oy , P(0; 0; p) Oz. uuu r uuuu r uuu uuuu r r DP 1; 1; p 1 ; NM m; n;0 DP.NM m n Ta có : . uuu uuuu uuur uuuu r rr DN 1; n 1; 1 ; PM m;0; p DN .PM m p xyz Phương trình mặt phẳng (P): . Vì D (P) nên: 1 mnp 1 1 1 . 1 mnp uuu uuuu r r uuu uuuu rr DP NM DP.NM 0 uuu uuuu uuu uuuu r r rr D là trực tâm của MNP DN PM DN .PM 0 D ( P) D (P) m n 0 m 3 m p 0 n p 3 1 1 1 1 m n p xyz Kết luận, phương trình của mặt phẳng (P): . 1 3 3 3
- Câu VII.b: PT 2 x 1 sin(2 x y 1) 0(1) 2 2 x 1 sin(2 x y 1) cos 2 (2 x y 1) 0 x cos(2 y 1) 0 (2) Từ (2) . sin(2 x y 1) 1 , thay vào (1), ta được: 2x = 0 (VN) Khi sin(2 x y 1) 1 , thay vào (1), ta được: 2x = 2 x = Khi sin(2 x y 1) 1 1. Thay x = 1 vào (1) sin(y +1) = –1 k , k Z . y 1 2 Kết luận: Phương trình có nghiệm: . 1; 1 k , k Z 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 154 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 143 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 7
5 p | 60 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 10
5 p | 74 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 3
4 p | 53 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 4
6 p | 57 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 5
4 p | 52 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 6
6 p | 70 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 8
6 p | 71 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
6 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn