Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 48
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 48', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 48
- www.MATHVN.com Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng x −3 Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = . x +1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Viết phương trình đường thẳng d qua điểm I ( −1;1) và cắt đồ thị (C) tại hai điểm M, N sao cho I là trung điểm của đoạn MN. Câu II (2 điểm): cos 3 x + sin 2 x = 3 ( sin 3 x + cos 2 x ) 1) Giải phương trình: ( ) 3 x3 − y3 = 4xy 22 2) Giải hệ phương trình: x y = 9 ( ) Câu III (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: ( m − 2 ) 1 + x 2 + 1 = x 2 − m có nghiệm. Câu IV (1 điểm): Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến a . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' . mặt phẳng (A’BC) bằng 2 + ( ab + bc + ca ) ≥ a + b + c với mọi số a2 b2 c2 1 + + Câu V (1 điểm): Chứng minh a+ b b+ c c+ a 2 dương a; b; c . II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Giải bất phương trình: 1 + log 2 x + log 2 ( x + 2 ) > log (6 − x) 2 ∫ ln x dx 2 2) Tính: Câu VII.a (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy). Lập phương trình đường thẳng qua M ( 2;1) và tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4 . 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): y2 + x = x2 + y 1) Giải hệ phương trình : y +1 2 = 3 x cos 2 x − 1 2) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . cos 2 x + 1 1 Câu VII.b (1 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ (Oxy) , cho điểm M 3; . Viết phương trình 2 ( ) chính tắc của elip đi qua điểm M và nhận F1 − 3;0 làm tiêu điểm. www.MATHVN.com Đề số 49 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Trang 48- www.MATHVN.com
- Hướng dẫn Đề số 48 Câu I: 2) Gọi d là đường thẳng qua I và có hệ số góc k PT d : y k x 1 1 . Ta có: d cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt M, N x3 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 . PT : kx k 1 x 1 Hay: f x kx2 2kx k 4 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 k 0 4k 0 k 0 f 1 4 0 Mặt khác: I là trung điểm MN với k 0 . xM xN 2 2 xI Kết luận: PT đường thẳng cần tìm là với k 0. y kx k 1 Câu II: 1) P T cos 3x 3 sin 3 x 3 cos 2 x sin 2 x 1 3 3 1 cos 3x sin 3 x cos 2 x sin 2 x 2 2 2 2 x 6 k 2 cos 3 x cos 2 x x k 2 3 6 10 5
- 2) Ta có : x 2 y 2 9 xy 3 . x3 . y 3 27 Khi: xy 3 , ta có: và x3 y 3 4 x3 ; y 3 là các nghiệm của phương trình: Suy ra: X 2 4 X 27 0 X 2 31 Vậy nghiệm của Hệ PT là: hoặc x 3 2 31, y 3 2 31 . x 3 2 31, y 3 2 31 x3 . y 3 27 Khi: xy 3 , ta có: và x3 y 3 4 là nghiệm của phương trình: Suy ra: x3 ; y 3 X 2 4 X 27 0 ( PTVN ) Câu III: Đặt t x2 1 . Điều kiện: t 1. 1 PT trở thành: m 2 t 1 t 2 m 1 t 1 mt t2 t 2 4t 3 Xét hàm số: f t t 1 f ' t 1 1 2 2 t2 t 2 t 2 4 t 1 (loaï ) i Dựa vào BBT, ta kết luận . . f (t ) 0 m t 3 (loaï ) i 3
- Câu IV: Gọi M là trung điểm BC, hạ AH vuông góc với AM. BC AM Ta có: BC ( AA ' M ) BC AH . BC AA ' a Mà . AH A ' M AH ( A ' BC ) AH 2 1 1 1 a6 Mặt khác: . AA ' 2 2 2 4 AH A' A AM 3a 3 2 Kết luận: . VABC . A ' B ' C ' 16 a2 ab ab 1 Câu V: Ta có: (1) a a a ab a b ab 2 2 ab b2 c2 1 1 Tương tự: (2), (3). b c bc ca bc ca 2 2 Cộng (1), (2), (3), ta có: a2 b2 c2 1 ab bc ca a b c a b bc c a 2 Câu VI.a: 1) Điều kiện: 0 x 6. 2 BPT 2 log 2 2 x 2 4 x log 2 6 x 2 x 2 4 x 6 x x 2 16 x 36 0 hay x 18 2 x
- So sánh với điều kiện. Kết luận: Nghiệm của BPT là 2 x 6. u ln x2 du 2 dx Đặt 2) . Suy ra : x dv dx v x I ln x 2 dx x ln x 2 2dx x ln x 2 2 x C Câu VII.a: Gọi A a;0 , B 0; b là giao điểm của d với Ox, Oy, xy suy ra: . 1 d: ab 2 1 1 2b a ab Theo giả thiết, ta có: . a b ab 8 ab 8 Khi thì 2b a 8 . Nên: b 2; a 4 d1 : x 2 y 4 0 . ab 8 Khi thì 2b a 8 . Ta có: b 2 4b 4 0 b 2 2 2 . ab 8 b 2 2 2 d 2 : 1 2 x 2 1 2 y 4 0 + Với b 2 2 2 d3 : 1 2 x 2 1 2 y 4 0 . + Với y 2 x x2 y (1) Câu VI.b: 1) (*). x y 1 2 3 (2) y x Từ (1) ta có: y 2 x x2 y y x y x 1 0 y 1 x
- x log 2 3 y x Khi: thì (*) . 3 yx x x1 2 3 y log 2 3 3 x log 6 9 y 1 x Khi: thì (*) y 1 x x 2 x 2 3 y 1 log 6 9 1 F x x tan x C 2) Ta có: f x tan 2 x 1 cos 2 x x2 y2 Câu VII.b: PTCT elip (E) có dạng: 1(a b 0) . a 2 b2 a 2 b 2 3 x2 y 2 a2 4 . Vậy (E): Ta có: 1 3 2 1 4 1 b 1 2 2 1 a 4b
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 284 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 198 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 185 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 148 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 151 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 114 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 122 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 139 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 108 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 16
8 p | 107 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 99 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 76 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p | 78 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p | 75 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 20
9 p | 97 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 25
9 p | 93 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 22
9 p | 65 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn