Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 50
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 50', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 50
- www.MATHVN.com Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = f ( x) = x3 − mx 2 + 2m (1) ( m là tham số). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 3. 2) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại duy nhất một điểm. Câu II (2 điểm): 2 sin 2 x + 3 sin 2 x + 1 = 3 sin x + cos x 1) Giải phương trình: 3 ( x − y ) = 2 xy 2) Giải hệ phương trình: 2 x − y = 8 2 π 6 sin x ∫ cos 2 x dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= 0 Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên có độ dài bằng a và các mặt bên hợp với mặt đáy góc 450 . Tính thể tích của hình chóp đó theo a. Câu V (1 điểm): Cho các số thực x , y thuộc đoạn [ 2; 4] . Chứng minh rằng: 1 1 9 4 ≤ ( x + y) + ≤ . x y 2 II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm P( −7;8) và hai đường thẳng d1 :2 x + 5 y + 3 = 0 ; d 2 :5 x − 2 y − 7 = 0 cắt nhau tại A . Viết phương trình đường thẳng d3 đi 29 qua P tạo với d1 , d 2 thành tam giác cân tại A và có diện tích bằng . 2 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, lập phương trình mặt cầu (S) biết rằng mặt phẳng Oxy và mặt phẳng (P): z = 2 lần lượt cắt (S) theo hai đường tròn có bán kính bằng 2 và 8. a n +1 n 127 a 2 1 a3 2 Câu VII.a (1 điểm): Tìm a và n nguyên dương thỏa : aCn + Cn + Cn + ...... + Cn = 0 (n + 1) 2 3 7 và An = 20n . 3 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, lập phương trình đường thẳng (∆) đi qua gốc tọa độ và cắt đường tròn (C) có phương trình : x 2 + y 2 − 2 x + 6 y − 15 = 0 thành một dây cung có độ dài bằng 8. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α) chứa đường thẳng (∆): x −1 y z = = và tạo với mặt phẳng (P) : 2 x − 2 y − z + 1 = 0 góc 600. Tìm tọa độ giao điểm −1 −2 1 M của mặt phẳng (α) với trục Oz. (1+ x)(2− x) ( ) Câu VII.b (1 điểm): Tìm giá trị của tham số m để cho phương trình x − m.3 x .2 =0 có nghiệm. www.MATHVN.com Đề số 51 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Trang 50- www.MATHVN.com
- Hướng dẫn Đề số 50 Câu I: 2) y 3x 2 2mx x (3 x 2m) Khi m = 0 thì (1) đồng biến trên R thoả y 3x 2 0 yêu cầu bài toán. 2m Khi (1) có 2 cực trị m 0 thì x1 0 , x2 3 Do đó đồ thị cắt Ox tại duy nhất 1 điểm khi: m 0 4m3 2m 2 2 f ( x1 ). f x2 0 2m(2m ) 0 4m (1 )0 3 6 36 27 27 m 2 2 3 6 3 6 Kết luận: khi thì đồ thị của (1) cắt Ox tại m ; 2 2 duy nhất một điểm. 2 1) PT 3 sin x cos x 3 sin x cos x Câu II: 3 sin x cos x 3 sin x cos x 1 0
- 3 tan x 3 sin x cos x 0 3 3 sin x cos x 1 0 sin x sin 6 6 x 6 k x k 2 ; x 2 k 2 3 3 x y 2 xy (1) . Điều kiện : 2) x. y 0 ; x y 2 2 x y 8 (2) y Ta có: (1) 3( x y )2 4 xy (3 x y )( x 3 y ) 0 x 3 y hay x 3 Với thế vào (2) ta được : x 3y , y2 6 y 8 0 y 2 ; y 4 x 6 x 12 Hệ có nghiệm ; y 2 y 4 y Với thế vào (2) ta được : , Vô 3 y 2 2 y 24 0 x 3 nghiệm. x 6 x 12 Kết luận: hệ phương trình có 2 nghiệm là: ; y 2 y 4 6 6 sin x sin x dx . Đặt Câu III: I dx t cos x dt sin xdx 2 cos 2 x 1 cos 2 x 0 0
- 3 Đổi cận: x 0 t 1; x t 6 2 3 1 2 3 2 2 1 2t 2 1 1 Ta được = I dt ln ln 2 2t 1 52 6 2 2 2t 2 22 3 1 2 Câu IV: Kẻ đường cao SH, gọi I là trung điểm BC. Giả thiết cho SIH 450 . · Gọi là độ dài cạnh của ABC. x Suy ra : AI x 3 x3 x3 , AH , HI 2 3 6 2 x 3 SAH vuông tại H 2 2 2 2 SH SA AH a 3 x3 SHI vuông cân tại H SH HI 6 2 2 x 3 x 3 2 15a Suy ra: 2 a 3 x 5 6 1 5a 2 3 3a 2 a 3 15 1 Do đó: V SH .dt ABC . . S . ABC 3 35 5 25 1 1 x y x Câu V: Gọi A x y 2 . Đặt thì t y x y y x 1 A f (t ) 2 t t
- 2 x 4 1x 1 Với x, y 2; 4 1 1 1 2 t ; 2 4 y 2 2y 2 1 t 2 1 1 Ta có: f (t ) 1 2 ; f (t ) 0 t 1 ; 2 2 t t 2 1 9 9 (đpcm) f f (2) ; f (1) 4 4 A 2 2 2 Câu VI.a: 1) Ta có và d1 d 2 . A(1; 1) Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d1 , d 2 là: 1: và 2: 7x 3y 4 0 3 x 7 y 10 0 d3 tạo với d1 , d 2 một tam giác vuông cân d3 vuông góc với 1 hoặc 2.. Phương trình của dạng: d3 có hay 7x 3y C 0 3x 7 y C 0 Mặt khác, C = 25 ; C = 77 d3 qua P(7;8) nên Suy ra : hay d3 : 7 x 3 y 25 0 d3 :3 x 7 y 77 0
- 29 Theo giả thiết tam giác vuông cân có diện tích bằng 2 cạnh huyền bằng 58 58 Suy ra độ dài đường cao A H = = d ( A, d3 ) 2 58 Với ( thích hợp) thì d ( A; d3 ) d3 : 7 x 3 y 25 0 2 87 Với ( loại ) thì d ( A; d3 ) d3 : 3 x 7 y 77 0 58 2) Theo giả thiết mp(Oxy) và (P): vuông góc với z 2 trục Oz , cắt mặt cầu theo 2 đường tròn tâm , bán O1 (0, 0, 0) Suy ra tâm mặt kính R và tâm O2 (0, 0, 2) , bán kính R 8. 2 1 2 cầu (S) là I (0, 0, m) Oz. R 2 22 m 2 R là bán kính mặt cầu thì : 2 2 4 m 64 m 2 2 2 2 R 8 m 2 m 16 R 2 65 , I 0; 0;16 Vậy phương trình mặt cầu (S) : x 2 y 2 ( z 16)2 260
- n = 6 và Câu VII.a: An 20n n(n 1)(n 2) 20n n 2 3n 18 0 3 n = – 3 ( loại ) a2 1 a 7 6 127 Khi đó: a.C60 .C6 .... C6 2 7 7 Ta có : (1 x )6 C60 C6 x C62 x 2 C6 x 3 C64 x 4 C6 x 5 C6 x 6 1 3 5 6 a a a x2 7 6 x Nên a (1 x) dx C x 0 C ... C6 6 0 1 6 6 2 0 7 0 0 a (1 x)7 a2 1 a7 6 0 a.C6 .C6 .... C6 7 2 7 0 (1 a )7 1 127 (1 a)7 128 (1 a )7 27 a1 7 7 7 Vậy a = 1 và n = 6 . Câu VI.b: 1) (C) có tâm và bán kính R = 5. I (1; 3) Gọi H là trung điểm dây cung AB thì AH = 4 và hay (*) IH R 2 AH 2 52 4 2 3 d ( I , ) 3 () qua gốc tọa độ nên phương trình có dạng: Ax By 0 ; A2 B 2 0
- A 3B Từ (*) cho : hay 3 A(4 A 3B ) 0 A0 A2 B 2 4 A 3B 0 Với chọn A = 3; B = – 4 Phương trình 4 A 3B 0 , của (): 3x 4 y 0 Với A = 0, chọn B = 1 Phương trình của (): y 0. Kết luận : PT của () là hay y 0. 3x 4 y 0 ur 2) () qua điểm A(1;0;0) và có VTCP u (1; 1; 2) . (P) có r VTPT n (2; 2; 1) . uuuur Giao điểm M(0;0;m) cho () có VTPT AM (1;0; m) . u r uuuu u rr n AM , u (m; m 2;1) tạo thành góc 600 nên : () và (P): 2x 2 y z 1 0 rr 1 1 1 2m 2 4m 1 0 m 2 2 . cos n , n 2 2 2 m 2 4m 5 m 2 2 Kết luận : hay M (0; 0; 2 2) M (0; 0; 2 2 ) 1 x 2 1 x 2 Câu VII.b: PT x x m 3x x m.3 0
- 1 x.ln 3 x 1 Đặt : f ( x) , ; f ( x) f ( x) 0 x 1; 2 3x 3x ln 3 2 1 1 1 ; x 1; 2 f (1) 3 ; f (2) 3 f ( x ) ;f 9 ln 3 e.ln 3 e.ln 3 1 Kết luận : Khi thì PT có nghiệm . 3 m e.ln 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 201 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 154 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 143 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 16
8 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 101 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 77 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p | 80 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p | 76 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 20
9 p | 99 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 22
9 p | 67 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 25
9 p | 94 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn