Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 6
lượt xem 13
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 6', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 6
- www.MATHVN.com Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng Đề số 6 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2 điểm): Cho hàm số y = x − 3 x ( 1 ) 3 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng (d): y = m(x +1) + 2 luôn cắt đồ thị (C) tại một điểm M cố định và xác định các giá trị của m để (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt M, N, P sao cho tiếp tuyến với đồ thị (C) tại N và P vuông góc với nhau. Câu 2 (2 điểm): 1) Giải phương trình: 5 .3 2 x − 1 − 7 .3 x − 1 + 1 − 6 .3 x + 9 x + 1 = 0 (1) 2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: log ( x + 1) − log ( x − 1) > log3 4 (a) 3 3 (2) log2 ( x − 2x + 5) − mlog( x2 −2 x+ 5) 2 = 5 (b) 2 x3 = 9z2 − 27( z − 1) (a) 3 Câu 3 (1 điểm): Giải hệ phương trình: y = 9x − 27( x − 1) 2 (3) (b) 3 z = 9y − 27( y − 1) 2 (c) Câu 4 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB =2a, BC= a, các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 . Gọi M, N tương ứng là trung điểm của các a cạnh AB, CD; K là điểm trên cạnh AD sao cho AK = . Hãy tính khoảng cách giữa hai 3 đường thẳng MN và SK theo a. Câu 5 (1 điểm) Cho các số a, b, c > 0 thoả mãn: a + b + c =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu a b c T= + + thức: . 1− a 1− b 1− c II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu 6a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(0; 2) và đường thẳng d: x – 2y + 2 = 0. Tìm trên d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B và AB = 2BC. 2) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2 + y2 + z2 – 2x + 4y + 2z – 3 = 0 và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 14 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có bán kính bằng 3. Câu 7a (1 điểm) Tìm các số thực a, b, c để có: z3 − 2(1 + i ) z2 + 4(1 + i )z − 8i = ( z − ai )( z2 + bz + c) Từ đó giải phương trình: z3 − 2(1 + i )z2 + 4(1 + i )z − 8i = 0 trên tập số phức. Tìm môđun của các nghiệm đó. B. Theo chương trình nâng cao Câu 6b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1) : { x = 2t; y = t; z = 4 ; (d2) : { x = 3 − t ; y = t ; z = 0 Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2). x ln10 e dx Câu 7b (1 điểm) Cho số thực b ≥ ln2. Tính J = ∫ và tìm lim J. b b→ln2 3x e −2 Trang 6- www.MATHVN.com
- Hướng dẫn Đề sô 6 Câu I: 2) M(–1;2). (d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt 9 m ;m0 4 Tiếp tuyến tại N, P vuông góc y '( xN ). y '( xP ) 1 3 2 2 . m 3 3 Câu II: 1) Đặt (1) t 3x 0 . 5t 2 7t 3 3t 1 0 x log3 ; x log3 5 5 log 3 ( x 1) log 3 ( x 1) log 3 4 (a) 2) 2 log 2 ( x 2 x 5) m log ( x 2 2 x 5) 2 5 (b ) Giải (a) 1 < x < 3. Xét (b): Đặt . Từ x (1; 3) t (2; 3). t log 2 ( x 2 2 x 5) 25 (b) , từ BBT . Xét hàm f (t ) t 2 5t t 2 5t m m ; 6 4 Câu III: Cộng (a), (b), (c) ta được: ( x 3)3 ( y 3)3 ( z 3)3 0 (d ) Nếu x>3 thì từ (b) có: y 3 9 x ( x 3) 27 27 y 3 từ (c) lại có: => (d) z 3 9 y ( y 3) 27 27 z 3 không thoả mãn Tương tự, nếu x
- => (d) không thoả mãn Nếu x=3 thì từ (b) => y=3; thay vào (c) => z=3. Vậy: x =y = z =3 I là trung điểm AD, Câu IV: HL SI HL ( SAD) HL d ( H ;( SAD )) MN // AD MN // (SAD), SK (SAD) d(MN, SK) = d(MN, (SAD)) = d(H, (SAD)) = HL = a 21 . 7 1 (1 a) 1 (1 b) 1 (1 c) Câu V: = T 1 a 1 b 1 c 1 1 1 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 1 1 9 Ta có: ; 0 1 a 1 b 1 c 6 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c (Bunhia) . Dấu "=" xảy ra a = b = c = 1 . minT = 9 6 T 6 3 2 6 6 . 2 2 6 4 7 Câu VI.a: 1) ; B ; C1 (0;1); C2 ; 5 5 5 5 2) (S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (Q) chứa Ox (Q): ay + bz = 0.
- Mặt khác đường tròn thiết diện có bán kính bằng 3 cho nên (Q) đi qua tâm I. b = –2a (a 0) (Q): y – 2z = 0. Suy ra: –2a – b = 0 Câu VII.a: Cân bằng hệ số ta được a = 2, b = –2, c = 4 Phương trình ( z 2i )( z 2 2 z 4) 0 z 2i; z 1 3i; z 1 3i . z 2 Câu VI.b: 1) (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2. Gọi M(0; m) Oy ·AMB 600 (1) Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB · 0 AMB 120 (2) Vì MI là phân giác của ·AMB nên: (1) ·AMI = 300 IA MI = 2R MI sin 300 m2 9 4 m 7 (2) ·AMI = 600 IA 23 43 MI = R m2 9 MI sin 600 3 3 Vô nghiệm Vậy có hai điểm M1(0; 7 ) và M2(0; 7 ) 2) Gọi MN là đường vuông góc chung của (d1) và (d2) Phương trình mặt cầu (S): M (2; 1; 4); N (2; 1; 0) ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 4.
- 2 3 3 Câu VII.b: Đặt . Suy ra: J 4 (eb 2) 3 u ex 2 lim J .4 6 2 2 b ln 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 7
5 p | 60 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 10
5 p | 74 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 3
4 p | 53 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 4
6 p | 57 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 5
4 p | 52 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 6
6 p | 70 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 8
6 p | 71 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
6 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn