Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 9
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 9', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 9
- www.MATHVN.com Trần Sĩ Tùng Ôn thi Đại học Đề số 9 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x3 + (1 – 2m)x2 + (2 – m)x + m + 2 (m là tham số) (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2. 2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1. Câu II (2 điểm) 2+3 2 1) Giải phương trình: cos3 x cos3 x − sin 3x sin 3 x = (1) 8 x 2 + 1 + y ( y + x) = 4 y (x, y ∈ 2) Giải hệ phương trình: ) (2) ( x + 1)( y + x − 2) = y 2 6 dx Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I = ∫ 2x + 1 + 4x + 1 2 a3 Câu IV (1 điểm) Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB=AD = a, AA’ = 2 và góc BAD = 600 . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh A’D’ và A’B’. Chứng minh rằng AC’ vuông góc với mặt phẳng (BDMN). Tính thể tích khối chóp A.BDMN. Câu V (1 điểm) Cho x,y là các số thực thỏa mãn điều kiện x2+xy+y2 ≤ 3 .Chứng minh rằng: –4 3 – 3 ≤ x2 – xy – 3y2 ≤ 4 3 + 3 II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d: x – 4y –2 = 0, cạnh BC song song với d, phương trình đường cao BH: x + y + 3 = 0 và trung điểm của cạnh AC là M(1; 1). Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 3x + 2y – z + 4 = 0 và hai điểm A(4;0;0) , B(0;4;0) .Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Xác định tọa độ điểm K sao cho KI vuông góc với mặt phẳng (α), đồng thời K cách đều gốc tọa độ O và (α). ln(1 + x) = ln(1 + y) = x − y (a) Câu VII.a (1 điểm) Giải hệ phương trình: 2 x − 12xy + 20y = 0 2 (b) B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ∆ABC có cạnh AC đi qua điểm M(0;– 1). Biết AB = 2AM, phương trình đường phân giác trong AD: x – y = 0, phương trình đường cao CH: 2x + y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của ∆ABC . 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 4x – 3y + 11z = 0 và hai y−3 z +1 x − 4 z−3 x y đường thẳng d1: . Chứng minh rằng d1 và d2 = = , = = −1 2 3 1 1 2 chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trên (P), đồng thời ∆ cắt cả d1 và d2. Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình: 4 x – 2 x+1 + 2(2 x – 1)sin(2 x + y – 1) + 2 = 0 . www.MATHVN.com www.MATHVN.com - Trang 9
- Hướng dẫn Đề sô 9 Câu I: 2) YCBT phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x1 < x2 < 1 ' 4 m 2 m 5 0 5 7
- (1) có nghiệm m = 1 hoặc = (m+1)2 – 4(m– 1)(m+3) 0 3 4 3 3 4 3 m 3 3 Vì 0 A 3 nên –3– 4 3 B –3+ 4 3 Câu VI.a: 1) A 2 ; 2 , C 8 ; 8 , B(– 4;1) 33 33 x2 y2 z 2) I(2;2;0). Phương trình đường thẳng KI: . 1 3 2 Gọi H là hình chiếu của I trên (P): H(–1;0;1). Giả sử K(xo;yo;zo). x0 2 y0 2 z0 Ta có: KH = KO K(– 1 3 2 ( x 1) y ( z 1) x 2 y 2 z 2 2 2 2 0 0 0 0 0 0 11 ; ;3) 42 4 Câu VII.a: Từ (b) x = 2y hoặc x = 10y (c). Ta có (a) ln(1+x) – x = ln(1+y) – y (d) Xét hàm số f(t) = ln(1+t) – t với t (–1; + ) f (t) = t 1 1 1t 1 t Từ BBT của f(t) suy ra; nếu phương trình (d) có
- nghiệm (x;y) với x y thì x, y là 2 số trái dấu, nhưng điều này mâu thuẩn (c). Vậy hệ chỉ có thể có nghiệm (x, y) với x = y. Khi đó thay vào (3) ta được x = y = 0 Câu VI.b: 1) Gọi (d) là đường thẳng qua M vuông góc với AD cắt AD, AB lần lượt tại I và N, ta có: 1 1 (I là trung điểm (d ) : x y 1 0, I (d ) ( AD) I ; N (1; 0) 2 2 MN). . AB CH pt ( AB ) : x 2 y 1 0, A ( AB) I ( AD) A(1; 1) N là trung điểm AB AB = 2AM AB = 2AN . B 3; 1 1 pt ( AM ) : 2 x y 1 0, C ( AM ) I (CH ) C ; 2 2 2) Toạ độ giao điểm của d1 và (P): A(–2;7;5) Toạ độ giao điểm của d2 và (P): B(3;–1;1) x 2 y 7 z 5 Phương trình đường thẳng : 8 4 5 2 x 1 sin(2 x y 1) 0 (1) Câu VII.b: PT x cos(2 y 1) 0 (2) Từ (2) . Thay vào (1) x = 1 sin(2 x y 1) 1
- k y 1 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 199 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 16
8 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 100 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 77 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p | 79 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p | 76 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 20
9 p | 99 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 22
9 p | 67 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 25
9 p | 94 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn