intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

80
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 môn: toán, khối a - trường thpt bắc yên thành', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH

  1. SỞ GD_ DT NGHỆ AN  ĐÈ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2011  TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH  MÔN THI: TOÁN; KHỐI: A  Thời gian làm bài 180 phút, k hô ng kể thời g ia n chép đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7đ iểm)  Câu 1 (2điểm)  2 x - 1  Cho  hàm số  y = (1 )  x - 1 1. Khảo sát sự biến thiên và  vẽ đồ thị (C) củ a hàm số (1)  2. Gọi I là giao  điểm hai đường tiệm cận của (C). Tìm tọa độ các điểm A, B lần lượt t hu ộc hai  nhánh củ a (C) sao cho  IA + IB nhỏ nhất.  Câu 2 (2 đ iểm)  æ p x ö 1. Giải phương trình tan x ( s inx­1) =2sin 2 ç - ÷ ( sin 2 x - 2 )  è 4 2 ø  2  3  2  x - 16 x + 64 - 3 ( 8 - x ) ( x + 27 ) + 3 ( x + 27 )  = 7 2.  Giải phương trình Câu 3 (1điểm)  1  dx  Tính tích p hân  I = ò  2  0  x + 1 + x Câu 4 (1điểm)  Cho   hình  chóp  S.ABCD  có  đáy  là  hình  vuô ng  cạnh  a,  SA  vuô ng  gó c  với  mặt  phẳng  đáy  và  SA=a.Gọi  M,  N  lần  lượt  là  trung  điểm  của  các  cạnh  SB,  SD;  I  là  giao   điểm  củ a  SC  và  mặt  phẳng (AMN). Chứng minh SC vuông gó c với AI và tính thể tích khố i chóp MBAI.  Câu 5 (1điểm)  Tìm m để hệ phương trình sau  có nghiệm ì( 2 x - 1) éln ( x )  + ln ( x ­ 1) ù  ­  ( 2 y + 1) ln é( y+1) y ù  = 0 (1)  ë û ë û ï í ï  y­1 - 2 4  ( y + 1) ( x - 2 ) + m x = 0 ( 2) î PHẦN RIÊNG (3 điểm): Th í sinh ch ỉ là m một trong hai phần (Ph ần 1 hoặc phần 2)  A. Theo chương trình chuẩn  Câu 6a (2 điểm)  1.  Trong  mặt p hẳng tọa độ Oxy cho  đường tròn  ( C) : x 2 + y 2  = 1 đường thẳng  d : x + y + m = 0 .  Tìm  m  đ ể  (C) cắt d tại hai điểm A và B sao  cho  diện tích tam giác ABO lớn nhất.  2.  Trong  khô ng  gian  vớ i  hệ  tọa  độ   Oxyz,  hã y  xác  đ ịnh  to ạ  độ   tâm  đ ường  tròn  ngoại  t iếp   tam  giác ABC, b iết A ( -1; 0;1) , B (1; 2; -1) , C ( -  ; 2; 3 ) .  1 Câu 7a (1 điểm)  n  1  ö æ Tìm số hạng khô ng chứa x tro ng khai triển nhị thức Niu tơn của  ç 2 x + ÷ ,  biết rằng  x ø  è A 2 - C n -1   = 4n + 6 n n +1 B. Theo chương trình nâng  cao  Câu 6b (2 điểm)  1. Trong mặt p hẳng với hệ tọ a độ Oxy cho  đường tròn hai đường trò n  ( C) : x 2 + y 2  – 2 x – 2 y + 1 = 0, ( C ') : x 2 + y 2  + 4 x - 5 = 0 Viết phương trình đường thẳng qu a M (1; 0 )  cắt hai đ ường tròn  (C), (C ') lần lượt tại A, B sao  cho MA= 2MB.  2.  Trong  khô ng  gian  với  hệ  tọ a  độ  Ox yz,  cho   mặt  cầu  (S):  x 2 + y 2 + z 2  - 4 x + 2 y - 6z + 5 = 0 và  mặt  phẳng  (P):  2 x + 2 y - z + 16 = 0 .  Tìm  tọ a  độ  điểm  M  thuộ c  (S),  điểm  N  thu ộc  (P)  sao  cho đo ạn thẳng MN nhỏ  nhất.  Câu 7b (1 điểm)  1  Giải phương trình log 3 x 2  - 5 x + 6 + log 1 x - 2 > log 1  ( x + 3)    2 3 3  www.laisac.page.tl 
  2. ÐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM  THI THỬ ÐẠI HỌC LẦN I.  NĂM 2011. Khối A.  I. M ôn Toán  Câu  1  Đáp  án  ểm  1)  1 đ  Học sinh tự g iả i  2)  0,25  æ 2a - 1 ö Điểm  M ç a ; ÷ Î (C) .IM nhỏ nhất Û đ t hẳng IM  vuông góc với tiếp tu yến của (C) tại M (1)  è a - 1 ø  0,25 1  -1  Đường thẳng IM có hệ số góc ,  tiếp tuyến với  (C) t ại M có hệ s ố góc 2  2  ( a - 1)  ( a - 1)  0,25  é a = 0  1 -1  4  = -1 Û ( a - 1)  = 1 Û ê (1) Û . 2 2  ë  = 2  a ( a - 1) ( a - 1) Vậy A ( 0;1) , B ( 2; 3    ) 0,25  Câu  2  0,25 p Đk:  x ¹ + kp  .   1)  2 æ öö æp Pt Û tan x ( s inx­1) = ç 1­cos ç - x ÷ ÷ ( sin 2 x - 2 ) Û tan x ( s inx­1) = (1­sinx ) ( sin 2 x - 2    ) è2 ø ø  è 0,25  és inx­1=0  Û ( s inx­1) ( tan x + sin 2 x - 2 ) =0 Û ê ë  an x + sin 2 x - 2 = 0 t 0,25  p +  s inx­1=0 Û x = + k 2    khô ng thỏa mãn đk  p 2 0,25  2t  ( )  p t trở thành ( t - 1) t 2  - t + 2 = 0 Û t = 1 . Ta có  + Đặt  t anx=t Þ sin2x=  2  1+t p p + k    thỏa mãn đ k. Vậy p t có mộ t họ nghiệm  x = + k    tan x = 1 Û x = p p 4 4 0,25  ì u 3 + v 3  = 35  ï Đặt  u = 3 8 - x , v = 3  x + 27 . Ta có  í 2 2)  2  ï  - uv + v = 7 îu 0,25  ì u + v = 5  é t = 2  Þ u,v là 2 nghiệm của pt  t 2  - 5t + 6 = 0 Û ê í î  v = 6 u ë  = 3 t 0,5  u = 2 Þ 3  8 - x = 2 Û x = 0  .  Vậy pt  có 2 nghiệm x=0, x= ­19  u = 3 Þ 3  8 - x = 3 Û x = -19   0,25  Câu  Đặt  x + 1 + x 2  =  t x = 0 Þ t = 1, x = 1 Þ t = 1 +  2 III  t2 -1 æ t 2  + 1 ö Þ 1 + x 2  = t - x Þ x = Þ dx = ç 2  ÷ dt  ç 2t ÷ 2 t  è ø  (t )  0,25  2  1+ 2 + 1 dt  1 1+ 2 æ 1 1  ö ò ò  Ta được: I= = ç + ÷dt  2t 3 2 1  è t  t 3  ø 1 5 é ù 1+ 2  1æ 1  ö 1ê 1 1ú 1 1  ( ) ( )  = ê ln 1 + 2 - = ç ln t - 2  ÷ + ú = ln 1 + 2  + 2  2 è 2 2 2  ( ) 2t ø 1  2 2 + 2  2 1+ 2 ê ú  ë û
  3. Câu  4  S  N  I  M  D  A  C  B  Chứng minh  SC ^ AI : Ta có  0,25  ì AM ^ SB ì AN ^ SD  Þ AM ^ SC; í Þ AN ^ SC Þ SC ^ (AMN) Þ SC ^ AI  í î AM ^ BC î  N ^ CD A 0,25  1  Kẻ  IH // BC Þ IH ^ (SAB) (vì  BC ^ (SAB) ) Þ VMBAI = SV MAB .IH  3 0,25  SA 2 a2 a 2  a SI IH SI.BC a  SI.SC = SA 2  Þ SI = = = = ; = Þ IH = = SC SC BC SC 3  2 2 2  3  SA + AC 3a a2 a 3  1 SV MAB = Þ VMBAI = SV MAB .IH = 0,25  4 3 36 Đặt x=t+1, hệ phương trình trở t hành Câu  5  0,25  ì( 2 t + 1) éln ( t+1)  + ln ( t ) ù  =  ( 2 y + 1) éln ( y+1) + ln y ù    (1)  ë û ë û ï í ï  y­1 - 2 4  ( y + 1) ( t - 1) + m t + 1 = 0 ( 2) î Đk:  y ³ 1, t ³ 1 0,25  Xét hàm s ố f ( x ) = ( 2 x + 1) é ln ( x+1)  + ln ( x ) ù  đồng biến trên ( 0; +¥ ) .  (1) Û f ( t ) = f ( y ) Û t = y ë û 0,25  y -1 y - 1  Khi đó  (2) Û y - 1 - 2 4  ( y - 1)( y + 1) + m y + 1 = 0 Û - 2 4  + m = 0  y +1 y + 1 y - 1  Đặt  u = 4  Þ 0 £ u < 1  y + 1 Hệ có nghiệm khi và  chỉ  khi pt  u 2  - 2u + m = 0 có nghiệm u thỏa  mãn  0 £ u
  4. ì2x - y + z + 1 = 0 ì x = 0  ï ï Tọa đ ộ tâm là nghiệm của  hệ í x + y - z - 1 = 0 Û í y = 2 . Vậy tâm I(0;2;1)  ïy + z - 3 = 0 ïz = 1 î î  Câu7a  Giải phương trình  A 2 - C n -1  = 4 n + 6 (1); Điều kiện:  n ≥  2 ; n ΠN.  0,25  n n +1  n ( n + 1)  (n + 1)!  (1) Û n (n - 1) - = 4 n + 6  Û  n (n - 1) - = 4n + 6  2!( n - 1)! 2 é n = -1  Û n2  – 11n – 12 = 0 Û  ê   do n ≥  2 nên n=12.  ë  = 2 n 0,25  1 2  1  ö æ Với n = 12   ta có nhị  thức Niutơn:  ç 2 x + ÷ .S ố hạng thứ k + 1 trong khai triển là :  x ø  è k  k  2 4 - 3 k  æ 1  ö - 1 2 - k  k 1 2 - k  = C12  ( 2 x )  .x 2  = C12 .212 - k .x 2  ;  k Î N, 0 ≤ k ≤ 12 .  k  k Tk +1  =  C ( 2 x )  ç ÷ 12  è x ø  0,25  ì k Î N,    0 £ k £ 12  Số hạng nà y khô ng chứa x khi  í Û k = 8 .  î  4 - 3k = 0 2 Vậy số hạng thứ 9 không chứa x là  T9  =  C12 24  = 7920 8 0,25  '  Dễ  thấy  M Î (C), M Π(C ) .  Tâm  và  bán  kính  của  (C),  (C’)  lần  lượt  là  I(1;  1)  ,  I’(­2;  0)  v0,25  Câu6b  à  1)  R = 1, R ' = 3 đường t hẳng (d) qua M có phương trình  a ( x - 1) + b( y - 0) = 0 Û ax + by - a = 0, (a 2 + b 2  ¹ 0)(*) 0,25  Gọi H,  H’ lần l ượt là trung điểm của AM,  BM.  Khi đó ta có:  0,25  2 2  2 2 2 2  M A = 2M B Û IA - IH = 2 I ' B - I ' H ' Û 1 - ( d( I;d) ) = 4[9 - ( d (I ';d ) )  ] , 9a 2 b    2 2 2  Û 4 ( d (I ';d ) ) - ( d ( I;d ) )  = 35 Û 4. -2 = 35  a 2 + b 2 a + b 2  0,25  36a 2 - b   2 = 35 Û a 2 = 36b   .  Dễ thấy  b ¹ 0 nên  chọn  b = 1 Þ a = ±6 .  2 Û   a 2 + b 2  Pt đt d: 6x+y­6=0, ­6x+y+6=0.  Mặt cầu (S) có tâm I(2;­1;3),  bk  R = 3 2)  0,25  Gọi (Q) là mặt phẳng song song với  (P) và tiếp xú c với  (S). Pt (Q):  2 x + 2 y - z + D = 0 2.2 + 2( -1) - 3 + D  é D = 10  Ta có d ( I, (Q) ) = R Û = 3 Û D - 1 = 9 Û ê ë  = -8  D 3 Suy ra pt (Q):  2 x + 2 y - z + 10 = 0 hoặc  2 x + 2 y - z - 8 = 0 r  0,25  Xét (Q) :  2 x + 2 y - z + 10 = 0 có VTPT  n (2; 2; -1) .  Tiếp điểm của (Q) và (S) là A(x;y;2 x+2y+10) ì x - 2 = 2t ì t = -1  uur  r  ï uur  ï Þ IA ( x - 2; y + 1; 2 x + 2 y + 10 ) . Ta có  IA . = t n Û í y + 1 = 2 t Û í x = 0 Þ A (0; -3; 4)  ï2x + 2y + 7 = -t ï y = -3 î î d( A, ( P)) = 2, d (I, ( P)) = 5 Þ M º A 0,25  æ -4 -13 14 ö N là hình chiếu  của M trên (P)  Þ N ç ; ;  ÷ 0,25  è 3 3 3 ø  Câu7b  Đk: x>3  0.25  x + 3  log 3 (x - 3)( x - 2) > log 1  0.25  x - 2 3  x - 2  Û ( x - 3)( x - 2)  > 0,25 x + 3
  5. 0,25 é x > 10  Û ( x - 3)(x + 3) > 1 Û x 2  > 10 Û ê . Do  x > 3 Þ x >  10 ê x < - 10 ë
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2