intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN Vật Lý - Mã đề thi 486

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

59
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 môn vật lý - mã đề thi 486', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN Vật Lý - Mã đề thi 486

  1. Trường THPT Lê Quý Đôn ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 HÀ TĨNH MÔN Vật Lý (Đề thi có 04 trang ) Th ời gian làm bài: 90 phút ( 50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 486 Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:.............. Câu 1: Một thanh nhẹ dài 1m quay đ ều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3 kg. T ốc độ của mỗi chất điểm là 5m/s. Momen động lượng của thanh là: A. L = 10,0 kgm2/s B. L = 7,5 kgm2/s C. L = 15,0 kgm2/s D. L = 12,5 kgm2/s Câu 2: Công thoát của một kim loại d ùng làm catốt của một tế bào quang điện là A0, giới hạn quang điện của kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đ ơn sắc có bước sóng λ = 0,6λ0 vào catốt của tế b ào quang điện trên thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A 0 là 5 2 3 3 A. A0 . B. A0 . C. A0 . D. A0 . 3 3 2 5 Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa với khe Young , các khe cách nhau một khoảng bằng 100 lần b ước sóng ánh sáng đi qua khe. Khi đó khoảng cách giữa vân tối bậc 3 và vân sáng b ậc 2 ở cùng một phía của vân sáng trung tâm trên màn quan sát đặt cách hai khe 50 cm là: A. 5 mm B. 2 mm C. 7,5 mm D. 2,5 mm Câu 4: Con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nặng bằng m treo thẳng đứng ở nơi cógia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo giãn là  l.Tần số dao động điều ho à của con lắc đ ược tính bằng biểu thức: k g 1m g 1 A. f = 2  D. f = 2  B. f = C. f = 2  l l m 2 k Câu 5: Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính đố với trục là I = 10 kgm2. Ban đ ầu ròng rọc đang -2 đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực không đổi F =2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực được 3s thì tốc độ góc của nó là: A. 20 rad/s B. 60 rad/s C. 40 rad/s D. 30 rad/s 1 1 Câu 6: Đo ạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm tụ điện C = 10 – 4F, cuộn dây cảm thuần L = H và điện  2 trở thuần có R thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 80V và tần số f = 50 Hz. Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại là: A . 80 W B. Pma x= 64 W C. 1 00W D. 2 00 W Câu 7: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây l à : A. v=15 m/s. B. v= 25 m/s. C. v= 28 m/s. D. v=20 m/s. 3 Câu 8: Mạch dao động LC dao động điều ho à với tần số góc 7.10 rad/s.Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ đạt giá trị cực đại.Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là: A. 1,008.10-4s. B. 1,12.10 -3s C. 1,12.10 -4s. D. 1,008.10-3s. Câu 9: Một đèn Lade có công su ất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 m. Cho h = 6,625.10- 34 Js, c = 3.10 8m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là: A. 3,52.10 19 . B. 3,52.10 16. C. 3,52.10 20 . D. 3,52.1018 . Câu 10: Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là A. chặn các tia rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy. B. các electron khi đ ập vào màn hình không thể thoát ra ngoài. C. chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển. D. làm cho mặt đ èn hình ít nóng. Câu 11: Sóng âm không có tính chất nào sau đây? B. Truyền đ ược trong chất rắn, lỏng, khí A. Là sóng ngang C. Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa D. Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng A Trang 1/4 - Mã đề thi 486
  2. Câu 12: Cho mạch điện gồm điện trở R , cuộn thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại khi đó: B. Mạch xảy ra cộng hưởng C. R2 = ( ZL - ZC)2. A. R = Z L. D. R = Z C . Câu 13: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế giữa hai bản tụ và đ iện tích của tụ biến thiên điều hoà cùng tần số và A. ngược pha B. lệch pha π/4 D. lệch pha π/2 C. cùng pha Câu 14: Sự biến thiên của dòng đ iện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình bên. Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức: i(A) 2 2 0.01 t(s) 2 0.02  2  2 2 A. i = 2 cos(100  t ) A . B. i = cos(100  t ) A . C. i = Cos(100  t ) A . D. i = cos(100  t + ) A . 2 2 2 Câu 15: Con lắc đơn có chiều d ài l = 1m, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc  0 = 60tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2.Cơ năng dao động điều ho à của con lắc có giá trị bằng: A. E = 0,005 J B. E = 1,62 J C. E = 1,58J D. E = 0,05 J Câu 16: Một đoạn mạch gồm R,L,C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocost. Để trong mạch có cộng hưởng điện cần có điều kiện: B. L2C2 = 1 C. LC2 = 1 D. LC = R2 A. R = L/C Câu 17: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc  . Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t, vật có li độ x, vận tốc v. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng trên là: A2  x2 A2  x2 A. v2 = B. v2 =  2 (A2 - x2 ) C. v2 =  2 (A2 + x 2) D. v2 = 2 2 Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài   1( m ) treo ở trần một thang máy, khi thang máy đi lên nhanh d ần đều g với gia tốc a  (g = π2m/s2 ) thì chu k ỳ dao động bé của con lắc là 2 A. 2,83 (s). B. 1,64 (s). C. 4 (s). D. 2 (s). Câu 19: Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của sóng điện từ khi truyền đi luôn   A. d ao động lệch pha nhau 2 .B. d ao động lệch pha nhau 4 C. d ao động ngược pha. D. d ao động cùng pha. Câu 20: Catốt của tế bào quang điện có công thoát êlectron là 3,5 ev. Chiếu vào catốt chùm ánh sáng có bước sóng  thì dòng quang điện triệt tiêu khi UAK  - 2,5V. Bước sóng của ánh sáng kích thích là: A.  = 0 ,207  m B.  = 0,365  m C.  = 0,675  m D.  = 0,576  m Câu 21: Một momen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số ? A. Gia tốc góc B. Tốc độ góc C. Khối lượng D. Momen quán tính Câu 22: Hai khe IÂNG cách nhau kho ảng a = 0,5 mm, màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe là D=1,5 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng đơn sắc bước sóng  . Trên màn quan sát, kho ảng cách từ vân sáng thứ 2 đến vân tối thứ 6 ở cùng phía vân sáng trung tâm là 6,72 mm. Bước sóng ánh sáng giao thoa là: A.  = 0,64  m B.  = 0,60  m D.  = 0,56  m C. 0,68  m Câu 23: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Tốc độ góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là: A. 10π rad/s B. 8π rad/s C. 14π rad/s D. 12π rad/s Câu 24: Bốn quả cầu đặc giống nhau bán kính R,khối lượng M ,gắn ở bốn đỉnh của một hình vuông cạnh a (tâm cầu nằm ở đỉnh).Mô men quán tính của hệ đối với trục đi qua một cạnh hình vuông là 4 8 8 B. 2Ma2 A. MR 2  2 Ma 2 C. MR 2 D. MR 2  2Ma 2 5 5 5 Câu 25: Viên kim cương có nhiều màu lấp lánh là do A. kim cương phản xạ mọi thành phần đơn sắc trong chùm sáng trắng. B. kim cương hấp thụ mọi thành phần đ ơn sắc trong chùm sáng trắng. Trang 2/4 - Mã đề thi 486
  3. C. hiện tượng tán sắc ánh sáng và tia sáng phản xạ to àn phần nhiều lần trong kim cương rồi ló ra ngoài. D. hiện tượng giao thoa của ánh sáng xẩy ra ở mặt kim cương. Câu 26: Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trinh lần lượt là u 1 = a cos(t) cm và u2 = a cos(t + ) cm. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứ ng là d1 , d 2 sẽ dao động với biên độ cực tiểu, nếu: A. d2 - d1 = k/2 ( kZ ). B. d2 - d1 = k (k  Z). C. d2 - d1 = (2k + 1)  ( kZ). D. d2 - d1 = (k + 0,5) ( kZ). Câu 27: Tia Hồng ngoại không có tính chất nào sau đây ? A. Phản xạ, khúc xạ ,giao thoa B. Tác dụng nhiệt mạnh C. Tác dụng lên kính ảnh D. Làm ion hoá không khí Câu 28: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RC mắc nối tiếp thì A. điện áp nhanh pha hơn cường độ dòng điện. B. cường độ dòng đ iện và điện áp ngược pha nhau. C. điện áp và cường độ dòng đ iện cùng pha với nhau. D. Cường độ dòng đ iện nhanh pha hơn điện áp. Câu 29: Con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nặng là m dao động điều hoà. Nếu tăng khối lượng con lắc 4 lần thì số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong mỗi giây thay đổi như thế nào? A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần  Câu 30: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động là x1 = 4 cos( 10t - ) cm và 3  x2=4cos(10  t+ ) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là: 6   A. x = 4 2 cos(( 10t - ) cm B. x = 4 2 cos( 10t - ) cm 6 12   C. x = 8 cos(10t - D. x = 8cos( 10t - ) cm ) cm 12 6 Câu 31: Khi đi qua cùng một cuộn dây, một dòng điện không đổi sinh công suất gấp 6 lần một dòng điện xoay chiều. Tỉ số giữa cường độ dòng đ iện không đổi vói giá trị cực đại của dòng xoay chiều là : I I I I A. B. C. D. 2 2 3 1 I0 I0 I0 I0 Câu 32: Máy biến thế có số vòng cu ộn sơ cấp và thứ cấp là 1000 vòng và 500 vòng. Đặt hiệu điện thế không đổi U=100V vào hai đ ầu cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 0 V B. 200 V C. 50 V D. 100 V Câu 33: Trong những trạng thái dừng, nguyên tử A. không b ức xạ, nhưng có thể hấp thụ năng lượng. B. không b ức xạ và hấp thụ năng lượng. C. không hấp thụ, nhưng có thể bức xạ năng lượng. D. vẫn có thể hấp thụ và bức xạ năng lượng. Câu 34: Một mạch dao động gồm cuộn dây cảm thuần L và hai tụ C1 và C2, khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1và C2 thì chu kì của mạch tương ứ ng là T1 = 6 ms và T2 = 8 ms. Chu kì dao động khi mắc đồng thời cuộn dây với hai tụ C1,C2 mắc song song là: A. 14 ms B. 7 ms. C. 2 ms. D. 10 ms. Câu 35: Một sóng cơ học truyền theo phương 0x với vận tốc v = 80 cm/s.Phương trinh dao động tại điểm M cách 0 một khoảng x= 50 cm là: uM = 5 cos4t (cm).Như vậy dao động tại 0 có phương trình: A. u0= 5cos(4 t +/2) cm. B. u0= 5cos(4 t +) cm. C. u0= 5cos(4 t ) cm. D. u0= 5cos(4 t -/2) cm. Câu 36: Bước sóng ngắn nhất của tia X mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A0 . Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống rơn ghen là A. 124,10kV B. 1,24kV. C. 12,42kV. D. 10,00kV. Câu 37: Một dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây cảm thuần . Khi d òng điện tức thời đạt giá trị cực đại thì đ iện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị : A. b ằng không B. bằng một phần tư giá trị cực đại C. b ằng một nửa của giá trị cực đại D. cực đại Trang 3/4 - Mã đề thi 486
  4. Câu 38: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô , các vạch H , H , H , H trong dãy Banme có bước sóng nằm trong khoảng b ước sóng của A. Tia tử ngoại B. tia Rơnghen C. ánh sáng nhìn thấ y D. tia hồng ngoại Câu 39: Chiếu lần lượt hai b ức xạ thích hợp có bước λ1 và λ2 (λ1 > λ2) vào tấm kim loại cô lập về điện. Khi đó điện thế cực đại trên tấm kim loại là V1 và V2. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. không so sánh được. B. V1 < V2. C. V1 > V2. D. V1 = V2. Câu 40: họn câu có nội dung sai . A. Khi truyền đi trong không gian sóng điện từ mang năng lượng. B. Vận tốc sóng điện từ trong chân không là 300.000 km/s. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Cũng giống như sóng cơ học, sóng điện từ truyền đ ược trong mọi môi trường vật chất, kể cả chân không. Câu 41: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều ho à theo phương trình: x = cos( 10 5 t) cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đ àn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là: A. FMAX = 1,5 N; Fmin = 0,5 N B. FMAX = 1 ,5 N; Fmin= 0 N C. FMAX = 1 N; Fmĩn= 0 N D. FMAX = 2 N; Fmin =0,5 N Câu 42: Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, kho ảng cách giữa hai khe đến m àn (đ ặt song với mặt phẳng chứa hai khe) là 2 m. Ngu ồn phát ra ánh sáng đơn sắc có b ước sóng λ = 0 ,5μm. Bề rộng vùng giao thoa là 25mm (đối xứng qua vân trung tâm). Số vân sáng quan sát đ ược trên màn là: A. 11 vân. B. 13 vân. C. 14 vân. D. 12 vân. Câu 43: Một bánh xe có momen quán tính đố với trục quay cố định là 12kgm2 quay đ ều với tốc độ 30vòng/phút.Động năng của bánh xe là: A. Eđ = 236,8J B. Eđ = 180,0J C. Eđ = 360,0J D. Eđ = 59,20J Câu 44: Mạch dao động lý tưởng có tụ C = 5(F), thực hiện dao động với i=0,05sin(2.10 3.t)(A). Năng lượng của mạch là A. 62,5.10 -5(J) B. 62 ,5.10 -7(J) C. 12,5.10 -5(J) D. 6,25.10-5(J) Câu 45: Máy phát điện xoay chiều một pha m à phần cảm có 3 cặp cực bắc nam, Rôto quay với vận tốc 1500 vòng/ phút.T ần số dòng đ iện do máy tạo ra là: A. f = 6 0Hz B. f = 5 0 Hz C. f = 75 Hz D. f = 40 Hz Câu 46: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo trên giá cố định.Con lắc dao động điều ho à với biên độ A =2 2 cm theo phương thẳng đứng.Lấyg =10 m/s 2.,,  2=10. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lò xo giãn 3cm thì vận tốc của vật có độ lớn là: A. 10π cm/s. B. 2π cm/s . C. 20π m/s. D. 20π cm/s. Câu 47: Mạch xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp, biết các điện áp hiệu dụng UR= 15V, UL=20V, UC=40V.Hệ số công suất của mạch là: A. 0,65. B. 0,86. C. 0,6. D. 0,8. Câu 48: Mức cường độ âm đ ược tính theo công thức I I I I A. L(dB) = 10 lg 0 . B. L(B) = 10 lg . C. L(dB) = 10 lg . D. L(dB) = lg . I I0 I0 I0 Câu 49: Cho một thấu kính hai mặt cầu lồi, bán kính R1 = R2 = 24cm, chiết suất của thuỷ tinh làm thấu kính với tia sáng m àu đ ỏ là nđ = 1,50, với tia sáng m àu tím là nt =1,54. Kho ảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím là: A. FđFt = 1,78 cm B. FđFt = 1,84cm C. FđFt = 1,68 cmA D. FđFt = 1,58cm Câu 50: Chiêú chùm ánh sáng vào catốt của một tế b ào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện. Nếu giảm bước sóng ánh sáng, đồng thời tăng cư ờng độ chùm ánh sáng kích thích thì A. vận tốc ban đầu cực đ ại của êlectron quang điện giảm, IBH giảm B. vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện giảm, IBH tăng C. vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng, IBH tăng D. vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng, IBH giảm ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 486
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2