intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013- ĐỀ 009

Chia sẻ: Lê Quang Phát | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

84
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc   20rad/s tại vị trí có = 2 gia tốc trọng trường g = 10m/s , khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N) Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe" A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số B. Ngưỡng nghe là mức...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013- ĐỀ 009

  1. ĐỀ SỐ 009 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc   20rad/s tại vị trí có = 2 gia tốc trọng trường g = 10m/s , khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0,2(N) D. 0(N) Câu 2: Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe" A. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số B. Ngưỡng nghe là mức cường độ âm lớn nhất mà khi nghe tai có cảm giác đau C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào vận tốc của âm D. Ngưỡng nghe là mức cường độ âm nhỏ nhất mà tai có thể nghe thấy được Câu 3: Trên mặt chất lỏng, tại A và B cách nhau 9 cm có hai nguồn dao động kết hợp: uA = uB = 0,5 cos100t (cm).Vận tốc truyền sóng v =100 cm/s. Điểm cực đại giao thoa M trên đường vuông góc với AB tại A là điểm gần A nhất . Khoảng cách từ M đến A là A. 1,0625 cm. B.1,0025cm. C. 2,0625cm. D. 4,0625cm. Câu 4: Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha  (với 0
  2. A. A = 6 cm. B. A = 5cm. C. A = 4 cm. D. A = 3 cm. Câu 14: Cho một mạch điện RLC. Điện áp xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có dạng u = U 0 cos  t.Cho R = 150  . Với ω thay đổi được. Khi ω1 = 200  (rad/ s) và ω2 =50  (rad/s) thì cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc ω để cường độ hiệu dụng đạt cực đại là A. 100  (rad/s). B. 175  (rad/s). C. 150  (rad/s).. D. 250  (rad/s). Câu 15: Phát biều nào sai khi nói về sóng điện từ ? A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian. B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau  / 2 . C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến. Câu 16: Một động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dưới điện áp xoay chiều có UP = 200 V, khi đó công suất của động cơ là 3,6 kW, hệ số công suất là cos  = 0,8 và điện trở thuần của mỗi cuộn là 2  . Biết ba cuộn dây của động cơ mắc hình sao vào mạng điện hình sao. Coi năng lượng vô ích chỉ do tỏa nhiệt trong các cuộn dây của stato. Hiệu suất của động cơ là A. 92,5%. B. 7,5%. C. 99,7%. D. 90,626%. Câu 17: Trong một mạch dao động lí tưởng, lúc cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện bằng 10 (V). Khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ thì hiệu điện thế trên tụ bằng A. 5 (V). B. 6 (V). C. 7 (V). D. 8 (V). Câu 18: Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng: A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ. B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc. C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc. D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau. Câu 19: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x  3cos  t  5 / 6   cm  . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1  5cos  t   / 6   cm  . Dao động thứ hai có phương trình li độ là A. x2  8cos  t   / 6   cm  . B. x2  2cos  t   / 6   cm  . C. x2  2cos  t  5 / 6   cm  . D. x2  8cos  t  5 / 6   cm  . Câu 20: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc : A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật. Câu 21: Một mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có L = 10-4 (H). Cường độ dòng  điện chạy qua cuộn dây có biểu thức i = 0,04 cos( 2.10 7t + ). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ là: 2 A. uC = 80 cos (2.10 7t) (V). B. uC = 100 cos (2.107t) (V).   C. uC = 80 cos (2.10 7t + D. uC = 100 cos (2.10 7t + ) (V). ) (V). 2 2 Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch: A. là hiện tượng một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtron. B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được. C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn. D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon. Câu 23: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp: uA = 4cos(10  t -  / 6 ) (cm) và uB = 2 cos(10  t +  / 6 ) (cm). Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của AB là C. 2 7 cm. A. 3 cm. B. 5 cm. D. 6 cm. Câu 24: Biểu thức của sóng trên sợi dây đàn hồi có dạng u = 5cos[2 (t – 0,2x)], t tính bằng s, x tính bằng m. Vận tốc truyền sóng là A. 5m/s B. 50m/s C. 12,5m/s D. 2,5m/s 2
  3. Câu 25: Đồng vị 234U sau một chuỗi phóng xạ α vµ   biến đổi thành 206 Pb . Số phóng xạ α và   trong 82 92 chuỗi là A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ   ; B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ   C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ   ; D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ   Câu 26: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 360 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng ch ỉ còn 1/32 khối lượng lúc mới nhận về. Thời gian từ lúc mới nhận về đến lúc sử dụng là A. 50 ngày. B. 60 ngày. C. 75 ngày. D. 85 ngày. Câu 27: Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật. C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật. D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc. Câu 28: Một con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian Δt như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là : A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm. Câu 29: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 30: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 3 () , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có  điện dung C = 5.10 -5 /  (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cos(100  t - ) (V) thì 4  biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i = 2 cos(100  t - ) (A). Giá trị của L bằng 12 0,6 0,5 0,4 1 A. (H). B. (H). C. (H). D. (H).     Câu 31: Công thức để tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc: .a D i.D a A.   B.   C. i  D. i  a i.D D a Câu 32: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình : x = a cos50  t (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu, giữa C và trung trực của AB có một vân giao thoa cực đại. Biết AC= 17,2cm. BC = 13,6cm. Số vân giao thoa cực đại đi qua cạnh AC là : A. 16 đường B. 6 đường C. 7 đường D. 8 đường Câu 33: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ của các hoạ âm. C. khác nhau về đồ thị dao động âm D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 34: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Khung dây quay trong điện trường. D. Khung dây chuyển động trong từ trường. Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A, B đặt cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là: A. 2. B. 3 C. 4. D. 5. Câu 36: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2 m; a = 1mm. Hai khe S1, S2 được chiếu bằng chùm ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m). Tại điểm A trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm, có số bức xạ cho vân sáng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37: Chiếu một chùm ánh sáng tím vào một tấm gỗ sơn màu đỏ, ta thấy tấm gỗ có màu A. Đỏ C. Đen B. Xanh D. Tím. Câu 38: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Chất đó sẽ phát quang khi chiếu vào ánh sáng đơn sắc màu A. lục B. lam C. vàng D. da cam 3
  4. Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1  0,603 m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 . Bước sóng 2 bằng A. 0,402  m. B. 0,502  m. C. 0, 706  m. D. 0,760  m. Câu 40: Tìm phát biểu sai về lực hạt nhân: A. thuộc loại lực tương tác mạnh. B. Có trị số lớn hơn lực đẩy culông giữa các proton. C. là lực hút khi các nuclôn ở gần nhau và là lực đẩy khi các nuclôn ở xa nhau. D. chỉ là lực hút. Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hai khe S1, S2 được chiếu bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1  0,603 m và 2 thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân tối thứ 4 của bức xạ 1 . Bước sóng 2 bằng A. 0,7025  m. B. 0,7035  m. C. 0, 7045  m. D. 0,7600  m. Câu 42: Một mẫu quặng chứa chất phóng xạ Xesi 137Cs . Độ phóng xạ của mẫu là H0 = 3,3.109 Bq. Biết chu kỳ 55 bán rã của Cs là 30 năm. Khối lượng Cs chứa trong mẫu quặng là A. 10 mg. B. 1 mg. C. 5 mg. D. 4 mg. Câu 43: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch: A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Giảm. D. Bằng 1. Câu 44: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 3.10-10m. Biết c=3.108m/s; h=6,625.10-34Js. Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực là: A. 19,875.10-16 J. B. 19,875.10-19 J. C. 6,625.10-16 J. D. 6,625.10-19 J. Câu 45: Công thức nào sau đây không đúng đối với hiện tượng quang điện: 12 hc hc hc hc 1 2   eU h   mv0 max A. hf = eUh – A B. hf = A + mv0 max C. D.  0  0 2 2 Câu 46: Trong ma ̣ng điê ̣n 3 pha tải đố i xứng, khi cường đô ̣ dòng điê ̣n qua mô ̣t pha là cực đa ̣i thì dòng điê ̣n qua hai pha kia như thế nào? A. Có cường độ bằng 1/3 cường đô ̣ cực đa ̣i, cùng chiề u với dòng trên B. Có cường độ bằng 1/3 cường đô ̣ cực đa ̣i, ngươ ̣c chiề u với dòng trên C. Có cường độ bằng 1/2 cường đô ̣ cực đa ̣i, cùng chiều với dòng trên D. Có cường độ bằng 1/2 cường đô ̣ cực đa ̣i, ngươ ̣c chiề u với dòng trên Câu 47: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, vạch ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là: 1  0,1026 m, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy Ban-me là 2  0,6566 m. Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man là: A. 0,0608  m. B. 0,1216  m. C. 0,1824  m. D. 0,2432  m. Câu 48: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos ( 100 t   / 3 ) (V). Khoảng thời gian dòng điện chạy trong tế bào này trong khoảng thời gian 2 phút đầu tiên là A. 60 s. B. 70 s. C. 80 s. D. 90 s. Câu 49: Con lắc lò xo dao động điều hòa, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật A. tăng lên 4 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cost (có  thay đổi được trên đoạn [100  ;200 ] ) vào hai đầu 10 4 1 đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 300  , L = (F). Điện áp hiệu dụng giữa hai (H); C =   đầu L có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất tương ứng là 100 400 100 D. 50 2 V; 50V. V; V. A. B. 100 V; 50V. C. 50V; v. 3 3 35 ĐÁP ÁN 009 1D* 2D 3A* 4B 5C* 6D* 7C 8D 9B 10B 11A* 12D 13B 14A 15B 16D* 17A 18D 19D 20A 21A 22B 23C* 24A 25A 26C 27B* 28B 29C 30D 31D 32D** 33C 34B 35A** 36B* 37C* 38B 39A 40C* 41B 42B* 43C 44C 45A 46D* 47B 48C* 49D 50A*** 4
  5. HƯỚNG DẪN CHI TIẾT : v mg g Câu 1: A = x 2  ( ) 2 = 4(cm). Khi vật ở VTCB thì độ giãn của lò xo là: l   2 =2,5cm. Khi vật ở vị   k trí li độ x = - 2,5cm thì lò xo không biến dạng, Fđh = 0. Chọn D. Câu 2: Chọn D. Câu 3: Gọi x là khoảng cách từ M đến A; l = AB. Ta có hệ:  l2 d 2  x  k d 2  x  1 l2 k  x = (  k ) ( k là số nguyên dương). Vì k tăng thì x giảm nên x min  2 2 k d 2  x  l 2 2 d  x  k 2 l  k max. Mà x >0 nên k < . Thay số liệu theo bài ra ta có: k < 4,6  kmax = 4;xmin=1,0625(cm). Chọn A.  Câu 4: Chọn B. r 2  Z L  1000 2  132 220 44 10  10 10  . Có hê:  = 4,4(A)  Z= = 50  , Zd = Câu 5: Ta có I = (30  r ) 2  Z L  2500 2 4,4 30 4,4  Rr  r = 10  . Hệ số công suất: cos   = 0,8. Vậy: P = UIcos  = 2204,4.0,8 = 774,4 W. Chọn C. Z C2: Vẽ GĐVT trượt, rồi áp dụng định lý hàm số cosin cho tam giác AMB được: B UAB UL  Ud A M N UR Ur 1322  2202  (44 10 ) 2 cos  =  0,8. 2.132.220 Câu 6: Chọn D. Câu 7: Chọn C. Câu 8: Chọn D. Câu 9: Ta có  E =  M .c2= [(7,0144+1,0073) – 2.4,0015 ].931,5 = 17,42 (MeV). Chọn B. Câu 10: Chọn đáp án B. Câu 11: Chọn đáp án A. Câu 12: Chọn đáp án D. m2 Câu 13: A  x 2  v 0 = 0,05m = 5cm. Chọn B. 0 k Câu 14: Chọn đáp án A. Câu 15: Chọn đáp án B. P = 7,5A. Công suất vô ích: P1 =3 I 2r = 337,5 W Câu 16: Ta có Id = Ip = 3U P . cos  PP  H= Chọn D. 1 .100%=90,625%. P 1 1 1 U Câu 17: Ta có Wt = 3 W đ  W đ = W  CU 2  CU max  U = max = 5(V). Chọn A. 2 4 2 8 2 Câu 18: Chọn đáp án D. Câu 19: Áp dụng phép trừ hai số phức bằng máy tính fx570ES 5  5  3  – 5 = 8  Chọn D. . 6 6 6 Câu 20: Chọn đáp án A. 5
  6. 121 L  LI0 = 80 (V). LI0  CU 0  U 0  I 0 2 Câu 21: Ta có 2 2 C Do hiệu điện thế và dòng điện vuông pha nên loại C. Chọn A. Câu 22: Chọn đáp án B. Câu 23: Sử dụng máy tính fx570ES để thực hiện phép cộng hai số phức:   = 2 7 -0,19… 4  +2  Chọn C. 6 6 Chú ý: Chỉ áp dụng công thức này tại trung điểm!Câu 24: Chọn B. Câu 25: Gọi số lần phóng xạ α là x, vµ số lần phóng xạ β- là y, phương trình phân rã là  206 92 U  x.  y.  82 Pb áp dụng định luật bảo toàn số khối ta có 234 = x.4 + y.0 + 206 → x = 7. Áp dụng định 234 luật bảo toàn điện tích ta có : 92 = x.2 + y.(-1) + 82 → y = 4. Chọn A. t t Câu 26: Ta có m = m0 /32  2 T  32   5  t = 5T = 1899 h = 75 ngày. Chọn C. T Câu 27: Chọn đáp án B. l  0,16 l Câu 28: Ta có : t  6T1  10T2  6.2  10.2 .Giải phương trình ta được: l = 25cm. g g Chọn đáp án B. Câu 29: Chọn đáp áp án C.     Z  ZC 1 Câu 30: Tính ZC = 200  , độ lệch pha giữa u và i là:  = -  ( )    L  tan( )   4 12 6 r 6 3 1  ZL – ZC = -100  . Vậy ZL = 200 – 100 = 100(  ) hay L = Chọn D. (H).  Câu 31: Chọn đáp án D. Câu 32:  d = 13,6 – 17,2 = - 3,6 (cm). Điểm C thuộc vân giao thoa cực tiểu ứng với k = -2 trong công thức (2.1) nên ta có -3,6 = ( -2 + 0,5).    = 2,4 (cm). Xét điều kiện: -3,6  k .2,4  16  k = -1; 0; …; 6. Có 8 giá trị của k. Chọn đ D. Câu 33: Chọn đáp án C. Câu 34: Chọn đáp án B. Câu 35: Những điểm trên đoạn CO dao động ngược pha với nguồn là những điểm có khoảng cách tới hai nguồn A, B lần lượt là d1 ; d2 thỏa mãn:AO = 6  d1 = d2  10 = AC và d1 + d2 =(2k + 1)  . Từ đó có: 12  1,6 20  1,6  k = 4; 5. Có 2 giá trị của k. k Chọn A. 3,2 3,2 D ax 1,5 1,5 1,5 1,5   m  0,38   k =2; 3.   0,76  k Chọn B. Câu 36: x = k a kD k k 0,76 0,38 Câu 37: Chọn đáp án C. Câu 38: Chọn đáp án B. D D 2 Câu 39: Ta có: 2. 1  3 2  2  1  0,402  m. Chọn A. a a 3 Câu 40: Lực hạt nhân luôn luôn là lực hút mạnh và chỉ phát huy trong phạm vi kích thước hạt nhân (nhỏ). Chọn đáp án D. D D 3,51 Câu 41: Ta có 3,5. 1  3 2  2   0,7035  m. Chọn B. a a 3 ln 2 Câu 42: Ta có H0 =  N0 = N0  N0 = 4,51.1018hạt  m0 =1mg. Chọn B. T Câu 43: Chọn đáp án C. Câu 44: Động năng của êlectron khi đập vào đối âm cực có thể một phần hoặc toàn bộ chuyển thành năng 1 hc mv 0  lượng của tia X: ; dấu = xảy ra với những bức xạ có bước sóng nhỏ nhất, do đó 2  2 6,625.10 34.3.108 1 hc  6,625.10 1 6 J Chọn C. mv 0   2 10  min 2 3.10 Câu 45: Chọn đáp án A. 6
  7. Câu 46: Chọn đáp án D. hc hc hc = E2 – E1 = (E3 –E1) – (E3 – E2) = . Bước sóng dài nhất của dãy Lai-man Câu 47: Ta có: - 21 3 1 3 2 31.32 21   0,1216  m. Chọn B. 32  31 Câu 48: Dòng điện chạy qua tế bào khi uAK  -1,5 V. Căn cứ vòng tròn lượng giác suy ra trong mỗi chu kỳ T = 2T 0,02 s thời gian chạy qua tế bào là . Trong 2 phút, thời gian chạy qua là: t = 2.120/3 = 80 s. 3 Chọn đáp án C. Câu 49: Chọn đáp án D. 1 Câu 50: Xét f(x) = x2 – (2LC – R2C2)x + L2C2 với x = 2 . Thay số liệu theo đề bài được:  4 8 10 10 1 x f(x) = x2 + là hàm đồng biến theo biến x = trên đoạn xét . Chọn A.   2 2 4 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2