ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 môn Toán - THPT Tuy Phong
lượt xem 6
download
Tài liệu tham khảo Tuyển tập các đề thi môn toán Trung học cơ sở Tuy Phong
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 môn Toán - THPT Tuy Phong
- GV. Luong Viet Hai - THPT Tuy Phong (suu tam) Đề thi và đáp án môn Toán – Thi thử ĐH lần I ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN THI: Toán I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số (với m là tham số). 1. Khi m = 0, khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tiếp điểm có hoành độ x = 0, gọi (d') là đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. Tìm cosin của góc giữa (d) và (d'). 2. Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu sao cho giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: : sin3 x + cos4 x =1 (xΡ ) . 2. Giải phương trình: ì log8 xy = 3log8 x log y 8 ï Câu III (1,0 điểm) . Giải hệ phương trình í x 3 ïlog 2 y = 4 log y x î Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy a, góc giữa mỗi mặt bên và mặt đáy bằng j . Mặt phẳng (P) tạo bởi đường thẳng AB và đường phân giác của góc giữa mặt bên SAB và mặt đáy (góc này có đỉnh ở trên AB) cắt hình chóp theo một thiết diện và chia hình chóp đều thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó 1 3 Câu V (1,0 điểm). Giải bất phương trình: log 2 x log 3 x + 3 > log 2 x + log 3 x 2 4 2 4 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm) 1.Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD, đường thẳng AD có phương trình 3xy=0, đường 0 thẳng BD có phương trình x2y=0, góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 45 . Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương 3 2. Giải bất phương trình: 32 log 2 ( x +3 x + 4) - 8.( x 3 + 3 x + 4) log 2 3
- Đáp án – Thang điểm Câu Đáp án Điểm I.1 4 2 m = 2 :y = x - 2x + 1 . Tập xác định: D = R . Sự biến thiên: é x = 0 3 2 ê Chiều biến thiên: y ' = 4x - 4x = 4x ( x - 1) ; y ' = 0 Û x = 1 . ê 0.25 ê x = -1 ë Hàm số đồng biến trên khoảng ( -1; 0 ) ; (1; +¥ ; nghịch biến trên ( -¥; - ) ; ( 0;1) . ) 1 Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0 ; yCĐ = 1; Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, x = - ; yCT = 0. 1 Giới hạn: lim y = lim y = +¥ . 0.25 x ®-¥ x ®+¥ Bảng biến thiên: x -¥ - 1 0 1 +¥ y’ - 0 + 0 - 0 + y +¥ 1 +¥ 0.25 0 0 Đồ thị: 0.25 I.2 y ' = 4 ( m - 1) x 3 - 2mx = 2 x ( 2 ( m - 1) x 2 - m ) . Hàm số đồng biến trên (1; +¥ ) Û y ' ³ 0 "x Î (1; +¥ . ) 0.25 +) m = 1 : y ' = - , không thoả mãn. 2x 0.25 +) m - 1 < 0, lim y ' = -¥ không thoả mãn. x ®+¥ +) m > 1 , y ' = 0 có 3 nghiệm: Bảng xét dấu của y’: m m x -¥ - 0 2 ( m - 1) 2 ( m - 1) +¥ y’ - 0 + 0 - 0 + 0.25 m y ' ³ 0 "x Î (1; +¥ ) Û £ 1 Û m £ 2 ( m - 1) Û m ³ 2 . 2 ( m - ) 1 0.25 Vậy với m ³ 2 thì hàm số đồng biến trên (1; +¥ . )
- II.1 æ pö PT Û cos x + cos3x = 1 + 2 cos ç 2x - ÷ Û 2cos x cos 2x = 1 + sin 2x + cos2x 0.25 è 4 ø 2 Û 2cos x + 2sin x cos x - 2cos x cos 2x = 0 0.25 Û cos x ( cos x + s inx )(1 + s inx - cosx ) = 0 é p ê x = 2 + k p écos x = 0 ê êcos x + s inx = 0 Û ê x = - p + k . Ûê p ê 4 ê1 + s inx - cosx = 0 ë ê x = k2 p 0.5 ê ê ë II.2 Điều kiện x ³ 1 hoặc x £ - . 1 x = 1 không là nghiệm của phương trình, chia hai vế của phương trình cho x - 1 , ta được: x +1 x + 1 0.25 | | + ( 4 - m ) = ( m - 1) . x -1 x - 1 x + 1 t 2 + t + 4 0.25 Đặt t = , t ³ 0, t ¹ 1, ta có phương trình: t 2 + ( 4 - m ) = ( m - 1) t Û = m (1) x - 1 t + 1 t 2 + t + 4 t 2 + 2t - 3 é t = -3 (loai) Xét f ( t ) = , t ³ 0, t ¹ 1. Ta có f ' ( t ) = 2 ,f ' ( t ) = 0 Û ê 0.25 t + 1 ( t + 1) ë t = 1 (loai). Lập bảng biến thiên: 0.25 Từ bảng biến thiên, suy ra phương trình đã cho có nghiệm Û m > 3. III p 2 0.25 I = ò 4 cos3 x - 3cos x ) esin x dx . Đặt t = sin x ( 0 1 0.25 ( ) I = ò 1 - 4t 2 e t dt 0 1 1 0.25 I = (1 - 4t ) e2 t + 8ò te t dt 0 0 æ t 1 1 t ö 0.25 I = -3e - 1 + 8 ç te - ò dt ÷ = -3e - 1 + 8 ( e - ( e - 1) ) = 7 - 3e . e 0 è 0 ø IV + Gọi I, H lần lượt là hình chiếu của O, S trên (ABCD). Có I là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy ABCD. Do đó SH = 2OI = 2 OA 2 - IA 2 = 2 52 - 32 = 8 . 0.25 + Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD suy ra IM ^ AB, IN ^ CD mà AB // CD nên I Î MN và MN ^ AB, CD . 0.25 Suy ra MN = IM + IN = IA 2 - AM 2 + IC 2 - CN 2 = 32 - 12 + 32 - 22 = 2 2 + 5 ( AB + CD ) .MN 0.25 + S ABCD = 2 ( ) = 3 2 2 + 5 . 1 Vậy VS.ABCD = SH.S ABCD 3
- S ( ) = 8 2 2 + 5 (đvtt). 0.25 O H D N C I A B M V a2 b2 2 c Ta có: P ³ + + b2 + c2 a 2 + c2 a 2 + b 2 b 2 + c2 + c2 + a 2 + a 2 + b + 2 2 2 2 0.25 2 é a2 b2 2 c ù ÛP³ ê 2 2 + 2 2 + 2 . 3 ëb + c c + a a + b 2 ú û Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng, trung bình nhân, ta có: é a2 b2 2 c ù ( a 2 + b 2 + b 2 + c2 + c 2 + a 2 ) ê 2 2 + 2 2 + 2 2 ú ³ 9 ë b + c c + a a + b û 0.25 a2 b2 c 2 3 Û 2 2+ 2 2 + 2 2 ³ b +c c +a a + b 2 0.25 2 3 Þ P ³ . = 1. 3 2 0.25 GTNN P = 1, đạt được khi a = b = c = 1. VIa.1 æ 1 ö 1 0.25 (C) có tâm I ç 1; - ÷ và bán kính R = 2 . IM 2 = 1 +
- é B = 0, C = -2 Û B2 + 2AB = 0 : Nếu A = 0 Þ B = C = 0 , không thoả mãn. Chọn A = 1 Þ ê ë = -2,C = 0 B 0.25 Vậy phương trình (P): x - 2z + 8 = 0 hoặc x - 2y + 4 = 0 . VIIa 2002 - k k 0.25 æ x ö æ y ö Số hạng tổng quát trong khai triển là: Tk = C k ç ÷ ç 3 ÷ , 0 £ k £ 2002 2002 ç 3 y ÷ ç x÷ è ø è ø 2002 - k k k æ 1 - 1 ö 2 6 æ 1 - 1 ö 3 6 0.25 =C 2002 çx y ÷ çy x ÷ è ø è ø 2002- k k k 2002 - k 6006 - 4k 3k - 2002 - - 0.25 = Ck x 2002 2 6 .y 3 6 = C k x 2002 6 .y 6 Số hạng cần tìm là số Tk tương ứng với k thoả mãn 6006 - 4k = 3k - 2002 Û k = 1144 . 0.25 715 Vậy số cần tìm là T1144 = C 1144 . 2002 ( 3 xy ) VIb. 1 A Ï d :3x - y - 1 = 0 suy ra d qua B, D. Gọi H là hình chiếu của A trên d thì H (1; 2 ) 0.25 C đối xứng với A qua d nên H là trung điểm AC suy ra C ( 4;1 . ) 0.25 B Î d và H là trung điểm BD nên B ( m,3m - 1) ; D ( 2 - m,5 - 3m ) 2 2 2 0.25 SABCD = 40 Û AC.BD = 80 Û 36 + 4. ( 2 - 2m ) + ( 6 - 6m ) = 80 Û ( m - 1) = 4 0.25 m = 3 Þ B ( 3;8 ) , D ( -1; - ) ; m = -1 Þ D ( -1; - ) , D ( 3;8 ) . 4 4 r r VIb. B Î ( P ) , (P) có VTPT n (1;1;1 , d Ì ( P ) Þ u d ( A; B; - ( A + B ) ) , ( A 2 + B2 ¹ 0 ) ) 0.25 2 r 2A + B - 2 ( A + B ) B u D ( 2;1; 2 ) , cos ( d, D ) = = . 0.25 2 2 3 A + B + ( A + B ) 2 3 2A 2 + 2AB + 2B 2 Nếu B = 0 Þ cos ( d, D ) = 0 Þ ( d, D ) = 900 , không thoả mãn, vậy B ¹ 0 , A 1 đặt t = Þ cos ( d, D ) = . B 2 3 2t + 2t + 2 0.25 ( d, D ) nhỏ nhất Û cos ( d, D ) lớn nhất Û t 2 + t + 1 nhỏ nhất 1 A 1 Ût=- Þ = - Þ A = 1, B = - . 2 0.25 2 B 2 x - 1 y - 1 z + 1 Vậy d có phương trình: = = . 1 - 2 1 VIIb Phương trình Û ( z 4 + 2z 2 + 1) - z 2 = 0 Û ( z 2 - z + 1)( z 2 + z + 1) = 0 0.25 1 3 1 3 0.25 z 2 - z + 1 = 0 : D1 = 1 - 4 = -3 Þ phương trình có 2 nghiệm z1 = +i , z 2 = - i 2 2 2 2 1 3 1 3 0.25 z 2 + z + 1 = 0 : D 2 = 1 - 4 = -3 Þ phương trình có 2 nghiệm z 3 = - + i , z 4 = - - i 2 2 2 2 0.25 Vậy tổng các nghiệm của phương trình là z1 + z 2 + z 3 + z 4 = 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 7
5 p | 60 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 10
5 p | 74 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 3
4 p | 53 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 4
6 p | 57 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 5
4 p | 52 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 6
6 p | 70 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 8
6 p | 71 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
6 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn