intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học năm 2012 môn: Vật lý - Đề số 1

Chia sẻ: Phan Tour Ris | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

60
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi, mời các bạn cùng tham khảo nội dung đề thi thử đại học năm 2012 môn "Vật lý - Đề số 1" dưới đây. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học năm 2012 môn: Vật lý - Đề số 1

  1. DIỄN ĐÀN BOXMATH.VN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 ® BoxMath MÔN: VẬT LÝ ĐỀ SỐ I Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có 7 trang) HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC CÂU KHÓ: Câu 1: Một đồng hồ quả lắc đếm giây (chu kì To  2  s  và xem quả lắc là một con lắc đơn với khối lượng   dây không đáng kể   1,6.105 K 1 và quả cầu làm bằng Silic có khối lượng riêng d  2,33 g cm3 . Giả  sử đồng hồ chạy đúng ở trong chân không nơi có nhiệt độ 20o C . Người ta đem nó ra ngoài không khí (có   khối lượng riêng d kk  1,3 kg 3 ) nơi có nhiệt độ 35o C . Hỏi trong một ngày đêm đồng hồ chạy như thế m nào: A. Chậm 34,56s B. Nhanh 34,56s C. Chậm 69,12s D. Nhanh 69,12s Lời giải: l Trong chân không và 20o C thì To  2 o . go lo 1   .t  Trong không khí và 35o C thì T  2 . (1) g Fas Các lực tác dụng lên quả cầu trong không khí: m Fas  dkk .go .V trong đó V  . d m d kk .go .m Suy ra: Fas  d kk .go .  P d d d .g .m  d  dkk  Theo ĐL II Niu-tơn: P  Fas  mg  mgo  kk o  mg  g  go (Thay vào (1)). d d l 1   .t  l d . 1   .t  d . 1   .t  T  2 o  2 . o .  To .  1, 0004.To  To g go d  d kk d  d kk Suy ra đồng hồ chạy chậm hơn. Một chu kì 2 (s) chạy chậm 8.104 (s) Một ngày đêm 86400(s) chậm 34,56(s). Đáp án A. Câu 2: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 100cm dao động ngược pha, cùng   chu kì 0,1 (s). Biết tốc độ truyền sóng là v  3 m . Xét điểm M nằm trên đường thẳng qua điểm N và s vuông góc với AB( Biết N nằm trên AB và cách A là 30cm và cách B là 70cm. Để tại M có biên độ cực tiểu thì M cách AB một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu. (M khác N) A. 42,065cm B. 84,134 cm C. 51,16cm D. 27,15cm Lời giải: Theo đề hai nguồn dao động ngược pha do đó điểm M dao động với biên độ cực tiểu thì d  k.;    30cm  .
  2. d1  302  d 2 Theo pytago thì: d 2  702  d 2 Suy ra: d2  d1  702  d 2  302  d 2  30k ;  k  0  M  702  d 2  302  d 2  30k d2 d1  702  900k 2  302  60k . 302  d 2 d B 70cm 30cm  4000  900k 2  60k . 302  d 2 A N 200  302  d 2   15k  f  k  3k Dể thấy f '  k   0  Hàm số nghịch biến trên (0; ) 200 Ta có: 302  d 2  30  f  k   30   15k  30  45k 2  90k  200  0 3k 10 4   k   chọn k= 1. 3 3 24025  d 2  302   d  42, 065  cm  9 Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ: L1 L2 R1 R2 C1 E D A B K X 3 1 2,5.104 Biết L1   H  ; L2   H  , C1   F  ; R2  10 3    và uAB  U 2.cos 100 t    (V). X 10 2  chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C. Người ta thay đổi trị số R1 thì thấy công suất của mạch không hề phụ thuộc  vào các phần tử L và C trong mạch. Khi R1  30    thì uDE lệch pha so với uBD góc và độ lệch pha giữa 3  3 u AE và uBD là  mà    . Độ lệch pha giữa uBD và u AB là   rad  và tổng trở của X là Z X . Giá trị 4 4 của  và Z X là:   A.    và Z X  80    B.   và Z X  80    6 6   C.    và Z X  80 3    D.   và Z X  80 3    6 6 L Lời giải: Ta có: Z L1  30   ; Z L2  50   ; ZC1  40   .  Ta có: u AE sớm pha so vố I góc . 4 u AE  3 u AE lệch pha uBD góc  mà .   uED 4 4 Suy ra uBD nằm trong vùng ROC như giản đồ. O R Hay X chứa R và C.  uBD
  3.  Ta có uDE sớm pha so với I góc mà uDE sớm pha so với uBD 6   góc suy ra   . 3 6  ZL 3 tan   X  RX  3.Z L . 6 RX 3 X Theo đề người ta thay đổi trị số R1 thì thấy công suất của mạch không hề phụ thuộc vào các phần tử L và C trong mạch do đó mạch xảy ra cộng hưởng. Suy ra: Z L  Z L  ZC  ZC  ZC  40     RX  40 3    1 2 1 X X  Vậy Z X  80    và    6 Câu 4: Một đường tải điện lưới công nghiệp có tần số dòng điện là 50 Hz và chiều dài đường dây là l = 600 Km. Tính độ lệch pha giữa điện áp đầu đường dây và điện áp cuối đường dây, biết vận tốc lan truyền tín hiệu bằng vận tốc ánh sáng trong chân không là c  3 *108 m / s . Lời giải: Quá trình truyền tải điện xoay chiều có thể hiểu là quá trình truyền sóng. Do quá trình truyền sóng có vận tốc hữu hạn nên tồn tại độ lệch pha theo khoảng cách.Gọi điện áp đầu đường dây có dạng u  U 0 cos t .  l  l  Biểu thức điện áp cách đầu dây một khoảng l là: u  U 0 cos  t    U 0 cos t   . Vậy độ lệch pha  c  c  l l      2f  0,628  . c c 5 Câu 5: Một tế bào quang điện có catôt bằng Xêdi, giới hạn quang điện của kim loại này là 0  650nm . Catot được chiếu sáng với công suất P = 1 mW. Khi đó hiệu điện thế hãm đối với tế bào quang điện là U = 0,07 V. Tính cường độ dòng bão hòa qua tế bào quang điện. Biết rằng cứ mỗi photon đến Catot sẽ giải phóng 1 electron ra khỏi bề măt catot. Lời giải: N N Gọi N là số photon thoát khỏi bề mặt Catot trong thời gian t. Ta có I bh  e . Mặt khác ta lại có P  hf . t t P Với hf là năng lượng mỗi photon.  I bh  e . Ta có công thức Anhtanh: hf hc eP0 hf  eU h   I bh   5,1 *10 4 A. 0 hc  eU h 0 Câu 6: Một môtơ điện một chiều được cung cấp năng lượng bởi một nguồn điện một chiều có suất điện động E = 12 V. Môtơ sẽ cho công suất bao nhiêu khi dòng điện chạy qua nó là I = 2A, biết khi phần ứng của nó không quay thì dòng điện chạy qua môtơ là I 0  3 A ? Lời giải: Trong động cơ điện 1 chiều khi có chuyển động tương đối giữa phần cảm và phần ứng thì trong dây xuất hiện suất điện động (SĐĐ) cảm ứng E’. SĐĐ này có chiều ngược với SĐĐ của nguồn cung cấp cho động cơ. Gọi R là tổng trở của cuộn dây trong phần ứng, dây dẫn và điện trở trong của nguồn. Ta có: E = E’ + IR. E Khi phần ứng không quay thì E’= 0. Dòng điện khi đó bằng I 0 . Do đó I 0  . Thay vào biểu thức trên ta R 2 I I có: E  E ' E  EI  E  E ' I . Trong biểu thức trên, vế trái là công suất toàn phần của nguồn cung I0 I0
  4. EI 2 cấp. Đại lượng là phần công suất tiêu tốn dành cho tỏa nhiệt trên các điện trở. Vậy công suất có ích mà I0 I2 động cơ cung cấp là P’=E’I= EI  E  8W . I0 Câu 7: Ngày chủ tịch Hồ Chí Minh qua đời theo dương lịch là ngày 2/9/1969 theo âm lịch là: 21/7 năm Kỷ Dậu. Vậy sao bao nhiêu năm ngày 2/9 dương lịch lại đúng vào ngày âm lịch? Lời giải: +Năm âm lịch : 1 năm có 12 tháng mỗi tháng có 29 hoặc 30 ngày, một năm có 354 ngày nên cứ 19 năm thì có 7 năm nhuận, năm nhuận có tới 13 tháng có 383 ngày  19 năm âm lịch: 19.12+7=235 tháng  29,35 ngày . 235=6939,55 ngày +Dương lịch: Lấy độ dài năm xuân phân và bằng 365 ngày 5 giờ 48 phút 46 giây=365,2422 ngày mỗi năm có 365 ngày, cứ 4 năm có 1 năm nhuận có 366 ngày  19 năm dương lịch có 365,2422.19=6939,60 ngày Vậy cứ 19 năm âm lịch và dương lịch sẽ trùng nhau ví dụ 196919882007…… Lời giải:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2