ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC– NĂM 2013 MÔN: VẬT LÝ 12 - MÃ ĐỀ 006
lượt xem 128
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học– năm 2013 môn: vật lý 12 - mã đề 006', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC– NĂM 2013 MÔN: VẬT LÝ 12 - MÃ ĐỀ 006
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC– NĂM 2013 MÔN: VẬT LÝ 12 - MÃ ĐỀ 006 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) MeV Cho: Hằng số Plăng h 6,625.1034 J .s , tốc độ ánh sáng trong chân không c 3.108 m / s ; 1u 931,5 ; độ c2 lớn điện tích nguyên tố e 1,6.1019 C ; số A-vô-ga-đrô N A 6,023.1023 mol 1 . Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình : x 6cos(20t π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là : A. 6cm. B. 90cm. C. 102cm. D. 54cm. Câu 2. Một vật dao động điều hòa với 10 2 rad/s. Chon gốc thời gian t 0 lúc vật có ly độ x 2 3 cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2 2 m/s theo chiều dương. Phương trình dao động của quả cầu có dạng A. x 4cos(10 2 t + /6)cm. B. x 4cos(10 2 t + 2/3)cm. C. x 4cos(10 2 t /6)cm. D. x 4cos(10 2 t + /3)cm. Câu 3. Vật dao động điều hòa theo phương trình : x 4cos(8πt – π/6)cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1 –2 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x1 2 3 cm theo chiều dương là: A. 1/16(s). B. 1/12(s). C. 1/10(s) D. 1/20(s) Câu 4. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 A1 cos t và x2 A2 cos t . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật 2 bằng: 2E E E 2E A. B. C. 2 2 D. 2 2 A1 A2 A1 A22 A1 A2 A1 A2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 5. Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m 100g. Con lắc dao động điều hoà theo phương trình x cos(10 5 t)cm. Lấy g 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là : A. Fmax 1,5 N ; Fmin = 0,5 N B. Fmax = 1,5 N; Fmin= 0 N C. Fmax = 2 N ; Fmin = 0,5 N D. Fmax= 1 N; Fmin= 0 N. Câu 6. Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động lần lượt là: x1 A1 cos(t 1 ) ; x2 A2 cos(t 2 ) . Cho biết: 4 x12 x2 = 13(cm2) . Khi chất điểm thứ 2 nhất có li độ x1 =1 cm thì tốc độ của nó bằng 6 cm/s. Khi đó tốc độ của chất điểm thứ hai là A. 9 cm/s. B. 6 cm/s. C. 8 cm/s. D. 12 cm/s. Câu 7. Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T 1=3s. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T 2=4s . Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường là: D.2,4 2 s A. 5s B. 2,4s C.7s. Câu 8: Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s khi đặt trong chân không. Quả lắc làm bằng một hợp kim khối lượng riêng D = 8,67g/cm3. Tính chu kỳ T' của con lắc khi đặt con lắc trong không khí; sức cản của không khí xem như không đáng kể, quả lắc chịu tác dụng của sức đẩy Archimède, khối lượng riêng của không khí là d = 1,3g/lít. A. 2,00024s. B.2,00015s. C.1,99993s. D. 1,99985s. Trang 1
- Câu 9: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có biểu thức x = 5 3 cos(6t + ) 2 (cm). Dao động thứ nhất có biểu thức là x1 = 5cos(6t + ) (cm). Tìm biểu thức của dao động thứ hai. 3 2 2 A. x2 = 5cos(6t + B. x2 = 5 2 cos(6t + )(cm). )(cm). 3 3 2 C. x2 = 5cos(6t - D. x2 = 5 2 cos(6t + )(cm). )(cm). 3 3 Câu 10: Mô ̣t sóng ngang có chu kì T=0,2s truyề n trong mô ̣t môi trường đàn hồ i có tố c đô ̣ 1m/s. Xét trên phương truyề n sóng Ox , vào một thời điểm nào đó một điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiề u truyề n sóng , cách M một khoảng từ 42 đến 60cm có điể m N đang từ vi ̣tri cân bằ ng đi lên đinh sóng . ̉ Khoảng cách MN là: A. 50cm B.55cm C.52cm D.45cm Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bó Câu 11: sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 7,5 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 5,2 cm Câu 12: Tại 2 điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 16cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u1 a cos 30t , ub b cos(30t ) . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi C, D 2 là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AC = DB = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là: A.12 B. 11 C. 10 D. 13 Câu 13: Nguồn sóng đặt tại O dao động với tần số 10Hz. Điểm M nằm cách O đoạn 20cm. Biết vận tốc truyền sóng là 40cm/s. Giữa O và M có bao nhiêu điểm dao động ngược pha với nguồn? A. 3 điểm B. 4 điểm . C. 5 điểm . D. 6 điểm Câu 14: Hai điể m M , N cùng nằ m trên mô ̣t phương truyề n sóng cách nhau /3. Tại thời điểm t , khi li đô ̣ dao đô ̣ng ta ̣i M là uM = + 3 cm thì li đô ̣ dao đô ̣ng ta ̣i N là uN = - 3 cm. Biên đô ̣ sóng bằ ng : A. A = 6 cm. C. A = 2 3 cm. D. A = 3 3 cm. B. A = 3 cm. Câu 15: Trong mô ̣t phòng nghe nha ̣c , tại một vị trí : Mức cường đô ̣ âm ta ̣o ra từ nguồ n âm là 80dB, mức cường đô ̣ âm ta ̣o ra từ phản xa ̣ ở bức tư ờng phía sau là 74dB. Coi bức tường không hấ p thu ̣ năng lươ ̣ng âm và sự phản xạ âm tuân theo định luật phản xạ ánh sáng. Mức cường đô ̣ âm toàn phầ n ta ̣i điể m đó là A. 77 dB B. 80,97 dB C. 84,36 dB D. 86,34 dB Câu 16: Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm hai đoạn: đoạn AN là một điện trở thuần; đoạn NB gồm một cuộn dây thuần cảm ghép nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai đoạn NB được đo bằng một vôn kế. khi C = C1 thì vôn kế chỉ V1 = 36V; khi C= C2 thì vôn kế chỉ V2 = 48V. Biết cường độ dòng điện i1 vuông pha với dòng điện i2 .Hệ số công suất ứng với đoạn mạch có điện dung C2 (U khộng đổi) 1 A. 0,8 B. 0,6 C. 0,5 D. 2 Câu 17: Mạch xoay chiều gồm cuộn dây có L= 0,4 / (H) mắc nối tiếp tụ C. Đặt vào đầu 2 đầu mạch hiệu điện thế u = Uocost (V ). Khi C = C1 = 2.10-4/ F thì Uc = Ucmax =100 5 V , C = 2,5C1 thì i trễ pha /4 so với u 2 đầu mạch. Tìm Uo: D. 50 5 B. 100 2 A. 50 C. 100 Trang 2
- Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = I0cos(100πt + ) (A). Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng 4 điện qua đoạn mạch là i = I0cos(100πt - ) (A). Điện áp hai đầu đoạn mạch là 12 A. u = 60 2 cos(100πt - B. u = 60 2 cos(100πt + ) (V) ) (V) 12 6 C. u = 60 2 cos(100πt + D. u = 60 2 cos(100πt - ) (V) ) (V) 12 6 Câu 19: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100 2 V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là: A. U C 100 3V B. U C 100 2V C. U C 200V D. U C 100V Câu 20 : Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n1 = 1320 vòng , điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2có n 3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là : A. I1 = 0,035A B. I1 = 0,045A C. I1 = 0,023A D. I1 = 0,055A Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 6 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 100 V. B. 80 V. C. 60 V. D. 50 V. Câu 22 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc . Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi ta chưa thay 2 đổi L? C. 100 3 V. B. 100 2 V. A. 100 V. D. 120 V. Câu 23:. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H, C = 2.10 / F, R thay đổi được. Đặt vào hai -4 đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức: u = U0cos 100t. Để uC chậm pha 3/4 so với uAB thì R phải có giá trị A. R = 50 . B. R = 150 3 C. R = 100 D. R = 100 2 1 .5 Câu 24: Cho đoạn mạch điện xoay chiều ANB ,đoạn AN chứa R và C thay đổi ,đoạn NB Chứa L= H. Biết f=50Hz ,người ta thay đổi C sao cho U AN cực đại bằng 2 U AB .Tìm R và C: A. Z C =200 ; R=100 B. Z C =100 ; R=100 C. Z C =200 ; R=200 D. Z C =100 ; R=200 Câu 25: Một đoạn mạch gồm tụ điện C có dung kháng ZC = 100 và một cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có biểu thức u L = 100cos(100 t + /6)(V). Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có dạng như thế nào? A. u = 50cos(100 t - /3)(V). B. u = 50cos(100 t - 5 /6)(V). C. u = 100cos(100 t - /2)(V). D. u = 50cos(100 t + /6)(V). Trang 3
- n1 5 , hiệu suất 96 nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và hiệu Câu 26: Một máy biến thế có tỉ số vòng n2 thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A) Câu 27:. Ta cần truyền một công suất điện 200MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện 1 pha, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50kV. Mạch điện truyền tải có hệ số công suất cos = 0,9. Muốn cho hiệu suất truyền tải điện H 95% thì điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị: A. R 9,62 . B. R 3,1 . C. R 4,61k . D. R 0,51 Câu 28:.Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Chu kì dao động của mạch: A. 3.10-4s. B. 9.10-4s. C. 6.10-4s. D. 2.10-4s. Câu 29:. Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Để tần số dao động riêng của mạch là 5 f1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C C B. 1 . D. 1 . C. 5 C1. A. 5C1. 5 5 Câu 30: Cho mạch dao động điện từ LC lý tưởng.Khi điện áp giữa 2 đầu bản tụ là 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i ,khi điện áp giữa 2 đầu bản tụ là 4 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. điện áp cực đại giữa 2 đầu cuộn dây là: A. 2 5 D.2 2 3 B.6 C.4 Câu 31: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.109 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng C. 0,5 s. D. 0,25 s. A. 0,5ms. B. 0,25ms. Câu 32: Trong một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,5 H, tụ điện có điện dung C = 6 μF đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 20 mA thì điện tích của một bản tụ điện có độ lớn là 2.10 ─ 8 C. Điện tích cực đại của một bản tụ điện là A. 4.10 ─ 8 C. B. 2.5.10 ─ 9 C. C. 12.10─8 C. D. 9.10─9 C Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì trên màn thu được một hệ vân giao thoa. Dời màn đến vị trí cách hai khe đoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất (tính từ vân trung tâm) trùng với vân sáng bậc 1 của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 bằng bao nhiêu? A. 1,5. B. 2,5. C. 2. D. 3. Câu 34: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young. Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là A. 0,4 μm. B. 0,38 μm. C. 0,65 μm. D. 0,76 μm. Câu 35: Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64μm (đỏ), λ2 = 0,48μm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là A. 9 vân đỏ, 7 vân lam B. 7 vân đỏ, 9 vân lam C. 4 vân đỏ, 6 vân lam D. 6 vân đỏ, 4 vân lam Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bứơc sóng từ 0,4 m đến 0,7 m. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có những bức xạ nào cho vân sáng A.có 1 bức xạ B.có 3 bức xạ C.có 8 bức xạ D.có 4 bức xạ Trang 4
- Câu 37: Trong thí nghiê ̣m Y- âng về giao thoa ánh sáng , nguồ n sáng phát đồ ng thời hai bức xa ̣ đơn sắ c có bước sóng 1 704nm và 2 440nm . Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gầ n nhau nhấ t và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là : A 10 B11 C12 D13 Câu 38: Trong thí nghiệm I- âng về giao thoa ánh sáng .nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64μm(đỏ) , λ2 =0,48μm(lam).trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là A. 9 vân đỏ , 7 vân lam. B. 7 vân đỏ , 9 vân lam C.4 vân đỏ , 6 vân lam D. 6 vân đỏ . 4 vân lam Câu 39: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4m đến 0,75m). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 40: Mức năng lượng của ng tử hidro có biểu thức En= -13.6/n2 eV. Khi kích thích ng tử hidro từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2.55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần .bước sóng nhỏ nhất mà ng tử hidro có thể phát ra là: A:1,46.10-6 m B:9,74.10-8 m C:4,87.10-7 m D:1,22.10-7 m E0 Câu 41: Cho mức năng lượng của nguyên tử hirdo xác định bằng công thức En 2 n ( E0 13,6eV , n 1, 2,3, 4... ).Để có thể bức xạ tối thiểu 6 photon thì Nguyên tử H phải hấp thụ photon có mức năng lượng là: A. 12,75 eV B.10,2 eV C. 12,09 eV D. 10,06 eV Câu 42: Trong ống Cu-lit-giơ electron được tăng tốc bới một điện trường rất mạnh và ngay trước khi đập vào đối anôt nó có tốc độ 0,8c. Biết khối lượng ban đầu của electron là 0,511Mev/c2. Bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát ra: A. 3,64.10-12 m C. 3,79.10-12 m B. 3,64.10-12 m D. 3,79.1012m Câu 43: Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A = 3,5eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s A. = 3,35 m C. = 35,5 m D. = 0,355 m B. = 0,355.10- 7m 0 Câu 44: Biết bước sóng của ánh sáng kích thích bằng một nửa giới hạn quang điện và công thoát điện tử 2 khỏi catốt là A0 thì động năng ban đầu cực đại của quang điện tử phải bằng : 1 1 1 A0 A. A0 A0 A0 B. C. D. 3 2 4 Câu 45: Điện áp cực đại giữa anốt và catốt của một ống Rơn-ghen là Umax = 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectrôn (êlectron) phát ra từ catốt bằng không. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s , điện tích nguyên tố bằng 1,6.10- C. Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là 19 A. 6,038.1018 Hz. B. 60,380.1015 Hz. C. 6,038.1015 Hz. D. 60,380.1018 Hz. Câu 46: Hạt nhân 10 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng 4 của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 10 Be 4 A. 0,632 MeV. B. 63,215MeV. C. 6,325 MeV. D. 632,153 MeV. Câu 47: Cho biết mα = 4,0015u; mO 15,999 u; m p 1,007276 , mn 1,008667u . Hãy sắp xếp các hạt nhân u 4 16 12 2 He , 6 C , 8 O theo thứ tự tăng dần độ bền vững . Câu trả lời đúng là: D. 2 He, 16O , 12C . A. 12C , 2 He, 16O . B. 12C , 16O , 2 He, C. 2 He, 12C , 16O . 4 4 4 4 6 6 6 6 8 8 8 8 Trang 5
- 32 phóng xạ - với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày và biến đổi thành lưu huỳnh (S).. Sau 42,6 ngày Câu 48: Phốt pho P 15 32 kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ còn lại là 2,5g. Tính khối lượng ban đầu của nó. P 15 A.20g B.10g C.5g D.7,5g 3 2 4 Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân: 2 He + X +17,6MeV . Tính năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi 1T + 1D tổng hợp được 2g Hêli. A. 52,976.1023 MeV B. 5,2976.1023 MeV C. 2,012.1023 MeV D.2,012.1024 MeV 210 206 Câu 50: Pônôli là chất phóng xạ ( Po84) phóng ra tia α biến thành Pb84, chu kỳ bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3 ? A. 276 ngày B. 138 ngày C. 179 ngày D. 384 ngày -----Hết------ HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN: ĐỀ 006 Câu 1. D Câu 2. C. Dùng Máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX, SHIFT MODE 4 màn hình xuất hiện (R): Chọn đơn vị góc là rad. Tìm phương trình dao động dạng : x = a + bi 1- Cơ sở lý thuyết: x( 0) A cos a x(0) A cos x A cos(.t ) t 0 v(0) v A sin(.t ) v(0) A sin A sin b Vâ ̣y x A cos(t ) x a bi t 0 2- Phương pháp giải SỐ PHỨC: a x( 0) v(0) i A x A cos(t ) x x(0) v Biế t lúc t = 0 có: b (0) a x( 0) 2 3 x 2 3 2i v(0) 20 2 Số liệu của bài : hay : b 2 10 2 Nhập máy : 2 3 -2i = SHIFT 23 4 x 4 cos(10 2t )cm . Chọn : C 6 6 Câu 3. HD : Tiến hành theo các bước ta có : Vật dao động điều hòa từ x1 đến x2 theo chiều dương tương ứng vật CĐTĐ từ M đến N Trong thời gian t vật quay được góc Δφ 1200 2π/3. ( hình vẽ 4) 2 T 1 1 Vậy : t T (s) Chọn : B T= 2 3.2 3 4.3 12 Trang 6
- 1 2E Câu 4.Chọn D. Hai dao động vuông pha: A A12 A2 . Suy ra : E m 2 ( A12 A2 ) m 2 2 2 2 A1 A22 2 A 1cm 0,01m g Câu 5. HD : Fmax k(Δl + A) với l 2 0,02m Fmax 50.0,03 1,5N. Chọn : A k m2 50N / m Câu 6. Giải:Từ 4 x12 x2 = 13(cm2) (1) . 2 Đạo hàm hai vế của (1) theo thời gian ta có : ( v1 = x’1 ; v2 = x’2) 4x v 8x1v1 + 2x2v2 = 0 => v2 = - 1 1 . Khi x1 = 1 cm thì x2 = ± 3 cm. => v2 = ± 8 cm/s. . x2 Tốc độ của chất điểm thứ hai là 8 cm/s. Chọn C 1 ga 1 1 g a 1 1 1 1g 1 Câu 7. HD: 2 2 ; 2 2 => 2 2 2. 2 2 2 4 T2 4 4 l T1 l l T1 T2 T T1 T2 2 3.4 2 => T 2, 4 2s = T12 T22 32 42 Câu 8: Giải : Lực đẩy Acsimet : FP V g ( = D0 là khối lượng riêng của chất lỏng hoặc chất khí ( ở đây là không khí), V là thể tích bị vật chiếm chỗ ) , lực đẩy Acsimet luôn có phương thẳng đứng , hướng lên V g g D trên => g ' g => g’ = g - = g( 1- 0 ) m D D D T D T' g 8,67 1 0 => T’ = T . Ta có: => =2 . = 2,000149959s Hay T= 2,00015s. D D0 8,67 1,3.10 3 T' D T g' Câu 9: A sin A1 sin 1 2 Cách 1: Ta có: A2 = A2 A12 2 AA1 cos( 1 ) = 5 cm; tan2 = = tan . A cos A1 cos 1 3 2 Vậy: x2 = 5cos(6t + )(cm). Chọn A 3 Cách 2: Máy FX570ES : Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện: CMPLX, SHIFT MODE 4 . màn hình xuất hiện (R): Chọn đơn vị góc là rad. Tìm dao động thành phần thứ 2: x2 = x - x1 2 2 Nhập: 5 3 SHIFT(-) (/2) - 5 SHIFT(-) (/3 = Hiển thị: 5 π .=> x2 = 5cos(6t + )(cm). 3 3 Câu 10: Giải: Khi điểm M ở đỉnh sóng, điểm N ở vị trí cân bằng đang đi lên, theo hình vẽ thì khoảng cách MN 3 MN = + k với k = 0; 1; 2; ... N M 4 Với = v.T = 0,2m = 20cm 3 42 < MN = + k < 60 -------> 2,1 – 0,75 < k < 3 – 0,75 ------> k = 2. Do đó MN = 55cm. Chọn B 4 2l 2.90 =3 Câu 11: Giải: Ta có l = n = 60cm 2 2 3 3 Điểm gần nút nhất có biên độ 1,5cm ứng với vectơ quay góc 1,5 3 1 α= tương ứng với chu kì không gian λ 0 60o α 12 6 Trang 7
- →d= = 5cm. Vậy N gần nút O nhất cách O 5cm (Đáp án C) 12 Câu 12: Giải 1: Bước sóng = v/f = 2 cm. C M D B A Xét điểm M trên AB: AM = d ( 2 ≤ d ≤ 14 cm) 2d u1M = acos(30t - ) = acos(30t - d) 2 (16 d ) 2d 32 u2M = bcos(30t + ) = bcos(30t + + ) = bcos(30t + + d - 16) mm - - 2 2 2 Điểm M dao động với biên độ cực tiểu khi u1M và u2M ngược pha với nhau 11 3 2d + = (2k + 1) d = + + k = + k 42 4 2 3 2 ≤ d = + k ≤ 14 1,25 ≤ k ≤ 13,25 2 ≤ k ≤ 13. Có 12 giá trị của k. 4 Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là 12. Chọn A. v Giải 2: Cách khác: 2cm . Số điểm dao động cực tiểu trên CD là f CD 1 CD 1 12 1 1 12 1 1 : k k 6,75 k 5,25 2 2 2 2 242 242 có 12 cực tiểu trên đoạn CD v 40 M Câu 13: TL: v = f => 4cm d2 f 10 Xét điểm I có li độ x nằm giữa OM dao động cùng pha với nguồn d1 x 1 và lệch pha: 2 (2k 1) = > x = (k+ ) =4k + 2 cm O2 O1 2 => 0 x 20 0 4k 2 20 0,5 k 4,5 . Vì k Z => k = 0; 1; 2; 3; 4 => có 5 điểm. Chọn C Câu 14: Trong bài MN = /3 (gt) dao động tại M và N lệch pha nhau một góc 2 /3. Giả sử dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N. Cách 1: Dùng phương trình sóng: 2 Ta có thể viết: uM = Acos(t) = +3 cm (1), uN = Acos(t - 3 ) = -3 cm (2) 2 ab ab + (2) A[cos(t) + cos(t - 3 )] = 0. Áp dụng : cosa + cosb = 2cos 2 cos 2 5 k 2Acos 3 cos(t - 3 ) = 0 cos(t - 3 ) = 0 t - 3 = 2 , k Z. t = 6 + k, k Z. 5 5 A3 Thay vào (1), ta có: Acos( 6 + k) = 3. Do A > 0 nên Acos( 6 - ) = Acos(- 6 ) = 2 = 3 (cm) A = 2 3 cm.Chọn C Cách 2: Dùng liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều: 2 ON ' (ứng với uN) luôn đi sau véctơ OM ' (ứng với uM) và chúng hợp với nhau một góc = (ứng với 3 2 MN = , dao động tại M và N lệch pha nhau một góc ) 3 3 Trang 8 u -3 O +3
- Do vào thời điểm đang xét t, uM = + 3 cm, uN = -3 cm (Hình), nên ta có Asin = 3 (cm) A = 2 3 cm.Chọn C N’OK = KOM’ = = 2 3 3 Câu 15: Cường độ âm của âm từ nguồn phát ra I I I L1 10 lg 1 80 lg 1 8 1 108 I1 10 4 W / m 2 I0 I0 I0 Cường độ âm phản xạ là I I I L2 10 lg 2 74 lg 1 7,4 1 107, 4 I 2 2,512.10 5W / m 2 I0 I0 I0 10 4 2,512.10 5 I1 I 2 Tại điểm đó mức cường độ âm là L 10 lg 10 lg 80,97dB Chọn B 10 12 I0 Câu 16: Do i1 vuông pha với i2 nên tứ giác là hình chữ nhật UR V1 V V 4 mà tan 2 2' 2 => U R V1 ' 1 U R V1 3 32 1 cos 2 2 cos 2 0, 6 .Chọn B 2 tan 2 2 1 55 V2 ' UR Câu 17: Chú í: khi C = C2 mà i trể pha hơn u một góc /4 (khác /2) nên trong cuô ̣n dây có điê ̣n trở R . 2 Z Khi C = C1 = 2.10-4/ thì UC(max) = U 1 L = 100 5 (1) R R 2 Z2 2 Khi C = C2 = 2,5.C1 = 5.10-4/ ZC2 = ZC1 lúc đó ZC1 = L 5 ZL ZL ZC2 2 R 2 Z2 2 Tan = = tan(/4) = 1 ZL – ZC2 = R ZL – ZC1 = R ZL - .( L ) =R R 5 5 ZL ta suy ra : 3ZL2 – 5R.ZL – 2R2 = 0. Giải phương trình bậc 2 theo R ta đươ ̣c ZL = 2R (nghiê ̣m âm loa ̣i) Thay ZL = 2R vào (1), ta đươ ̣c U = 100V U0 = 100 2 V .Chọn B I2 Câu 18: Do U hd không đổi trong 2 trường hợp mà cđ hiệu dụng trong hai trường hợp bằng nhau nên tổng trở hai trường hợp bằng nhau: U Z1 Z2 R2 (Z L ZC )2 R2 (Z L )2 ZC 2Z L Z L ZC tg2 R 2 R I1 1 2 2 1 21 ( ) 1 (rad ) 4 2 3 6 Z ZC ZC tg1 L R 2R (rad ) u 60 2 cos(100t u i u i )(V ) .Chọn C 12 6 6 6 4 12 Trang 9
- Câu 19: Gợi ý:Thay đổi C để UAM cực đại: URC cực đại U U U AM U RC I . R 2 Z C R2 ZC 2 2 R (Z L Z C ) R Z Z C 2Z L Z C 2 2 2 2 2 y L R2 ZC2 Để tìm cực trị của URC ta cho mẫu số nhỏ nhất. Thực hiện lấy đạo hàm y theo ZC sau đó cho y’=0 ta được Z L ( R2 Z L ZC ZC ) 0 U R U LUC UC 0 UC 200(V ) . Chọn C. 2 2 2 Câu 20 : Giải: Dòng điện qua cuộn sơ cấp I1 = I12 + I13 I12 U 2 10 1 I12 0,5. ( A) I 2 U1 220 44 I13 U 3 n3 25 5 5 1 I13 1, 2. ( A) I 3 U1 n1 1320 264 264 44 2 1 0, 045( A) Chọn B. I1 = I12 + I13 = 44 22 Câu 21 : Giải U= 100 3 V U UR UL 2 2 Ta có U C max 2U R 3U R 3U L 4U R 3U R 3U L U R 3U L 2 2 2 2 2 2 2 (1) UR UR UL 2 2 Lại có U C max 200U L U R U L 2 2 (2) UL Từ (1) và (2), ta có: 200U L 4U L U L 50 V. Chọn D 2 U L2 U C 2 U L1 U C1 Câu 22 : Ta có: tan1 = ; tan2 = C L R U R1 U R2 M A B U L1 U C1 U L 2 U C 2 Đề cho: /1/ + /2 / = /2 =>tan1 tan2 = ( )( ) = -1 U R1 U R2 2 2 2 2 2 2 (UL1 – UC1)2 .(UL2 – UC2)2 = U R1 U R 2 .Hay: U MB1 U MB 2 = U R1 U R 2 . 4 2 2 Vì UMB2 = 2 2 UMB1 => 8 U MB1 = U R1 U R 2 . (1) Mặt khác do cuộn dây cảm thuần, Ta có trước và sau khi thay đổi L: 2 2 2 2 2 2 2 U2 = U R1 + U MB1 = U R 2 + U MB 2 => U R 2 = U R1 - 7 U MB1 (2) 4 2 2 2 2 2 Từ (1) và (2): 8 U MB1 = U R1 U R 2 = U R1 ( U R1 - 7 U MB1 ) 4 2 2 4 2 2 => U R1 - 7 U MB1 . U R1 - 8 U MB1 = 0. Giải PT bậc 2 loại nghiệm âm: => U R1 = 8 U MB1 2 U R1 22 2 2 2 U = 100 2 (V). Chọn B 2 = U2 => UR1 = Tao có: U U = U => U R1 + R1 + MB1 8 3 Câu 23:. Chọn A Z L 4R2 Z L 2 2UR Câu 24 : Giải: Khi ZC thì U RCMax Lưu ý: R và C mắc liên tiếp nhau 4R2 Z L Z L 2 2 R => 4R 2 Z L 2Z L 4R 2 Z L . Z L R 2 cực đại bằng 2 U AB suy ra: 1 Đề cho U AN 2 2 2 4R Z L Z L 2 2 3R2 2Z L 2Z L 4R 2 Z L 9R4 12( R2 Z L ) 4Z L 4Z L (4R 2 Z L ) 2 2 2 4 2 2 9R4 (12Z L 16Z L ) R2 0 9R4 4Z L R2 0 (9R2 4Z L ) R2 0 2 2 2 2 Trang 10
- 2 2 Do R khác 0 nên (9R2 4Z L ) 0 => (9 R 2 4Z L ) 0 R Z L 150 100 2 2 3 3 Z L 4R2 Z L 150 41002 1502 2 ZC = 200 Chọn A 2 2 Câu 25 : Chọn D. P Câu 26 : Giải: Ta có H 2 0,96 => P2 =0,96P1 =0,96.10 =9,6(KW) =9600(W) P1 N U I N U Theo công thức : 1 1 2 Suy ra: U 2 2 .U 1 1 =1000/5 =200V. N 2 U 2 I1 N1 5 P2 9600 Từ đó : P2 =U2I2 cos = > I 2 . =60A U 1 cos 200.0,8 Vậy cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: 60A Chọn D Câu 27:. Giải: do H 95% nên P 0,05 P 2 .R U cos 2 P.R 0, 05 0, 05 R 0,51 Do đó Chọn D U cos 2 P 2 1 q2 1 Q0 Q Câu 28:.Cách khác nhanh:WL=3WC W 4WC 4. q 0 thời gian ngắn nhất giữa 2C 2C 2 hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường là thời gian điện tích biến thiên từ Q0 Q T 0 là t= T 6.104 s 2 2 6 Q2 Cách giải khác: Năng lượng điện trường E đ 0 cos 2 (t ) . 2C 2 Q Năng lượng từ trường Et 0 sin 2 (t ) . 2C Et = 3Eđ => sin (t +) = 3cos (t +) => 1 - cos2(t +) =3cos2(t +) 2 2 => cos2(t +) = ¼ =>cos(t +) = ± 0,5 Trong một chu kì dao động khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng 3 lần năng lượng điện trường có hai khả năng:t1 = tM1M2 = T/6 hoặc t2 = tM2M3 = T/3. Bài ra cho thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp Et = 3Eđ nên ta chọn t1 = 10-4s => chu kì T = 6.10-4s . Chọn C 1 Câu 29: Khi giá trị của tụ là C1 thì tần số cộng hưởng là f1= (1) . 2 LC1 Khi tần số cộng hưởng là 5 f1 (2) thì điện dung củ tụ C2. Lấy (2):(1), ta được C2 = C1/5. Chọn B CU 0 Li 4C 2 2 U0 2 5 Câu 30: Giải: Chọn A Li 2 CU 02 16C 4 q12 i2 1 q12 Q0 (i)2 Câu 31. Giải: Tại thời điểm t ta có: 2 2 (1) Q0 (Q0 ) Tại thời điểm t + 3T/4:Giả sử ở thời điểm t, bt của q: q1 = Q0cost suy ra ở thời điểm t + 3T/4 3 q2 q2 q2 = Q0cos(t ) Q0 sin t ; Suy ra 12 22 1 q12 q2 Q02 (2) 2 ta có: Q0 Q0 2 Trang 11
- 2 i Từ (1) và (2).ta có: 4 .106 rad / s T 0,5 s Chọn C q2 Câu 32: Giải: L = 0,5H = 0,5.10-6H;C = 6 μF = 6.10-6F;i = 20.10 - 3A;q = 2.10 ─ 8 C. Q0 = ?. q 2.108 Ta có: u 1/ 300 (V ) C 6.106 1 6.106. i2 u2 C.u 2 3002 1 (20.103 ) 2 1 I 02 i 2 0,5.106 2 I0 I 2 . L L 1875 Chọn A 0 C i2 q2 q2 i2 q2 1, 6.1015 Q0 4.108 C 2 1 2 1 2 0, 25 Q02 2 I 0 Q0 Q0 I0 0, 25 Câu 33: Chọn B Câu 34: Khoảng vân i1 = 9mm/(6-1) = 1,8mm xM 10,8 6 Tại M là vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1. i1 1,8 Khoảng cách giữa vân sáng cùng màu và gần nhất vân sáng trung tâm là: 10,8 3, 6mm , ứng với vân sáng bậc hai của bức xạ λ1 x= 3 2 1, 2 D D 1, 2 Do đó 2i1 = ki2 2 1 k 2 2 1 ( m) . Với k là số nguyên. k = . 2 a a k k Trong 4 giá trị của bức xạ λ2 đã cho chỉ có bức xạ λ = 0,4 µm cho k = 3 là số nguyên. Chọn A D D Câu 35: k1 1 = k2 2 Hay k11 = k22 => 4k1=3k2 => k1 = 3, 6, 12, … k2 = 4, 8, 12 .... a a => số vân đỏ : 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11 => 7 đỏ => Chọn B n N Câu 36: Tại M có vân sáng nếu: xM=ni D a. X M 2.1,95 3, 25 mm ( m) xM n. 3 a n.D n.1, 2.10 n =0,4m -> 0,7m nên: Mà 3, 25 1 n 1 0, 4 0, 7 n 0, 4 3, 25 0, 7 3, 25 3, 25 n 8,1... n 4, 6... n 5, 6, 7,8 0, 4 0, 7 Nh thế có 4 bức xa ̣ ánh sáng tâ ̣p trung ở M ứng vớ i n=5, 6, 7, 8 Thế vào (1) ta có bước sóng của chúng là: 5 = 0,65m;6 =0,542m; 7 =0,464m; 8 =0,406m. Chọn D i1 704 8 Câu 37: Giải: Dùng máy tính Fx570Es nhập vào sẽ ra phân số tối giản : i2 440 5 Vị trí các vân sáng cùng màu với vân trung tâm, khi vân sáng hai bức xạ trùng nhau: x = k1i1 = k2i2 => k11 = k22 => 704 k1 = 440 k2 => 8k1 = 5k2 k1 = 5n; k2 = 8n => x = 40n (nm) với n = 0; ± 1; ± 2; ... Khi n = 1 : giữa hai vân sáng gần nhất cùng màu vân sáng trung tâm có 4 vân sáng của bức xạ 1 và 7 vân sáng của bức xạ 2 . Như vậy có tổng 11 vân sáng khác màu với vân trung tâm. Chọn B Câu 38: Giải: Vị trí trùng nhau của hai vân sáng: k1.i1 = k2.i2 => : k1.1 = k2.2 0,64k1 = 0,48k2 4k1 = 3k2 => k1 =3n; k2 = 4n với n = 0, 1, 2. Trang 12
- k1 = 0, 3, 6, k2 = 0, 4, 8, Vân đỏ bậc 3 trùng với vân lam bậc 4. Do đó: số vân đỏ là 4 (với k1 = 1,2,4,5) số vân màu lam là 6 ( với k2 = 1,2,3,5,6,7) Chọn C .D xs .a 3,3 Câu 39: Giải: Cách 1 : Vị trí các vân sáng: xs k . a k .D k 3,3 Với ánh sáng trắng: 0,4 0,75 0, 4 0, 75 4, 4 k 8, 25 và kZ. k Chọn k=5, 6, 7, 8: Có bốn bức xạ cho vân sáng tại đó.Chọn: B. 3,3 3,3 => 0, 4 0, 75 Cách 2 : Dùng MODE 7 trong máy tính Fx570ES với hàm f(X) = X k Với Start? =1 ; End? =10 và Step? =1 ( Step là K ) ta chọn được k= X = 5,6,7,8 Chọn: B. Câu 40: Giải: rm = m2r0; rn = n2r0 ( với r0 bán kính Bo) n2 rn 1 1 = 2 = 4 => n = 2m => En – Em = - 13,6 ( 2 - 2 ) eV = 2,55 eV rm m n m 1 1 3 => - 13,6 ( - 2 ) eV = 2,55 eV => 13,6. = 2,55 => m = 2; n = 4 2 4m 2 4m m Bước sóng nhỏ nhất mà ng tử hidro có thể phát ra là: hc 1 15 ,1,6.10-19 = 20,4. 10-19 (J) = E4 – E1 = -13,6.( 2 - 1) eV = 13,6 16 n 34 8 6,625.10 3.10 hc => = = 0,974.10-7m = 9,74.10-8m . Chọn B = 1 9 E 4 E1 20,4.10 N: n =4 Câu 41: Giải: Để có thể bức xạ tối thiểu 6 photon nguyên tử M: n = 3 Hiđro phải hấp thụ photon để chuyểnlên quỹ đạo từ N trở lên L: n =2 tức là n ≥4.Năng lượng của photon hấp thụ K: n = 1 1 1 ≥ E4 – E1 = E0( 2 2 ) = -13,6.(-15/16) eV=12,75eV. Chọn A 41 Câu 42: Giải: Công mà electron nhận được khi đến anot: A = Wđ = (m – m0)c2 m0 m0 m =0 m= = 1 0,8 2 0,6 v2 1 2 c Bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát ra tính theo công thức: hc hc 3hc hc = (m – m0)c2 => = = = ( m m0 )c 2 2m0 c 2 1 1) m0 c 2 ( 0,6 3.6,625.10 34.3.10 8 3hc => = = 3,646.10-12m. Chọn B = 1 3 2 2m0 c 2.0,511.1,6.10 Câu 43: Chọn B Câu 44: Chọn A Câu 45: Chọn A Câu 46: HD Giải : -Năng lượng liên kết của hạt nhân 10 Be : Wlk = Δm.c2 = (4.mP +6.mn – mBe).c2 = 0,0679.c2 = 63,249 MeV. 4 W 63,125 -Suy ra năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 Be : lk 6,325 MeV/nuclôn.Chọn: C. 4 A 10 Trang 13
- Câu 47: HD Giải: Đề bài không cho khối lượng của 12C nhưng chú ý ở đây dùng đơn vị u, theo định nghĩa đon vị u bằng 1/12 khối lượng đồng vị 12C do đó có thể lấy khối lượng 12C là 12 u. -Suy ra năng lượng liên kết riêng của từng hạt nhân là : He : Wlk = (2.mp + 2.mn – m α )c2 = 28,289366 MeV Wlk riêng = 7,0723 MeV / nuclon. C : Wlk = (6.mp + 6.mn – mC )c2 = 89,057598 MeV Wlkriêng = 7,4215 MeV/ nuclon. O : Wlk = (8.mp + 8.mn – mO )c2 = 119,674464 meV Wlk riêng = 7,4797 MeV/ nuclon. -Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Vậy chiều bền vững hạt nhân tăng dần là : He < C < O. Chọn C. 0 e + 32 S 32 Câu 48: HD Giải : Phương trình của sự phóng xạ: P 1 15 16 ln 2 t t t mo mo 2 Từ định luật phóng xạ ta có: m = moe eT T t m.2 T 2,5.23 20g Suy ra khối lượng ban đầu: mo Chọn A. Câu 49: HDGiải: 2.6,023.1023 m.N A - Số nguyên tử hêli có trong 2g hêli: N = = 3,01.1023 = A 4 - Năng lượng toả ra gấp N lần năng lượng của một phản ứng nhiệt hạch: E = N.Q = 3,01.1023.17,6 = 52,976.1023 MeV Chọn A. Câu 50: Tại thời điểm t, tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là 3. Suy ra 3 phần bị phân rã, còn lại 1 phần( trong 4 phần) Hay cỏn 1/4 => t1 = 2T=2.138=276 ngày. Chọn A. Sưu tầm và chỉnh lý: GV: Đoàn Văn Lượng Email: doanvluong@yahoo.com ; doanvluong@gmail.com ĐT: 0915718188 – 0906848238 Trang 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 7
5 p | 60 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 10
5 p | 74 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 3
4 p | 53 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 4
6 p | 57 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 5
4 p | 52 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 6
6 p | 70 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 8
6 p | 71 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
6 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn