ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC: 2010-2011 MÔN VẬT LÝ - Mã đề thi 139
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm học: 2010-2011 môn vật lý - mã đề thi 139', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC: 2010-2011 MÔN VẬT LÝ - Mã đề thi 139
- TRƯỜNG THPH CHUYÊN BẾN TRE ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC: 2010 -2011 MÔN VẬT LÝ- THỜI GIAN 90 PHÚT Mã đề thi 139 ---------------- I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu , Từ câu 1 đến câu 40 ) Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 4mm, khoảng cách từ hai khe đấn màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng đ ơn sắc có b ước sóng 600nm. Trong khoảng 3mm trên màn (đối xứng qua vân sáng trung tâm ) quan sát được bao nhiêu vân sáng? A. 9 B. 13 C. 1 1 D. 1 5 Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe hẹp, tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 5. Dịch chuyển màn một đoạn 20cm thì tại điểm M có vân tối thứ 5. Khoảng cách từ hai khe đến m àn trước khi dịch chuyển là A. 1,5m B. 2m C. 1 ,8m D. 2 ,2m Cu 3: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu sử dụng ánh sáng trắng có b ước sóng từ 400nm đến 750nm. Tại vị trí của vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím bước sóng 400nm cịn cĩ vn sng của nh sng đơn sắc có bước sóng A. 600nm B. 500nm C. 650nm D. 700nm Cu 4: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc m àu lục theo phương vuông góc mặt b ên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc : cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi lăng kính ở mặt b ên thứ hai A. chỉ có tia cam B. gồm hai tia chàm và tím C. chỉ có màu tím D. gồm cam và tím Câu 5: Trongm ạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0, khi cường độ dòng điện trong mạch có giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U5 U 10 U 12 U 15 A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 2 2 4 4 Câu 6: Trong phản ứng hạt nhân : hai hạt nhân X1 và X2 tạo thành hạt nhân Y và một proton. Nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân X1, X2 và Y lần lượt là 2MeV, 1,5MeV và 4MeV thì năng lượng phản ứng toả ra là A. 0,5MeV B. 1MeV C. 2 MeV D. 2 ,5MeV Câu 7: Trong sơ đồ khối của máy thu sóng điện vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. Mạch thu sóng điện từ B. Mạch biến điệu . C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại . Câu 8: Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng biến thiên từ 30cm đến 50cm. Khi lò xo có chiều dài 40cm thì A. pha dao động của vật bằng 0 B. tốc độ của vật cực đại C. lực hồi phục tác dụng vào vật bằng với lực đàn hồi D. Gia tốc của vật cực đại Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng hai khe hẹp, khi chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đ ơn sắc thì ta quan sát đ ược trên màn hai hệ vân giao thoa với các khoảng vân lần lượt là 0,3mm và 0,2mm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng gần nhất cùng màu với nó là A. 1,2mm B. 0,6mm C. 0 ,3mm D. 0 ,2mm Cu 10: Đo ạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C=10 -4/F nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều 100V-50Hz. Thay đ ổi giá trị biến trở thì cơng su ất đạt giá trị cực đại bằng 50W. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị Trang 1/7 - Mã đề thi 139
- A. H B. 1/H C. 2/H D. 1 ,5/H Cu 11: Chu kì bn r của hai chất phĩng xạ A v B lần lượt là 2h và 4h. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8 h thì tỉ số giữa số hạt nhn A v B cịn lại l A. 1/4 B. 1/2 C. 1 /3 D. 2 /3 Cu 12: Đo ạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có tụ C thay đổi đ ược: UR=60V, UL=120V, UC=60V.Thay đổi tụ C để điện áp hiệu dung hai đầu C là U’C=40V thì đ iện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A. 13,3V B. 53,1V C. 80V D. 90V Cu 13: Mạch dao động LC có điện trở thuần R, công suất hao phí trên mạch tính bằng biểu thức A. CRU2/L C. CRL/U2 D. CLU2/R B. CRU/L Cu 14: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R,L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp u =U0cost, với có giá trị thay đổi còn U0 không đổi. Khi = 1=200 rad/s hoặc = 2=50rad/s thì dòng đ iện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số b ằng A. 125rad/s B. 250rad/s C. 40rad/s D. 100 rad/s Câu 15: Một nguồn âm là ngu ồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là A. 110dB B. 90dB C. 100dB D. 120dB Câu 16: Một đèn phát sáng với công suất 1,5W, bức xạ phát ra có bước sóng 400nm, chiếu vào catot của tế bào quang điện với hiệu suất lượng tử 100%. Cường độ dòng quang điện bão hoà là A. 2,18A B. 0,48A C. 4 ,81A D. 0 ,72A Câu 17: Một hạt nhân có số khối A , đang đứng yên, phát ra hạt với tốc độ v. Lấy khối lượng các hạt theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng. Tốc độ giật lùi của hạt nhân con là 2v 4v v 4v A. B. C. D. A4 A 4 A4 A4 Câu 18: Sóng truyền trên dây với chu kì T, biên độ không đổi. Tại điểm M cách nguồn 17/6 b ước sóng ở thời điểm t=1,5T có li độ u= -2cm. Biên độ sóng bằng A. 3cm B. 5cm C. 4 cm D. 2 cm Câu 19: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng vào bề mặt một kim loại thì hiệu điện thế hãm là -4,8V. Nếu chiếu vào kim loại đó ánh sáng có bước sóng d ài gấp đôi thì hiệu điện thế hãm là -1,6V. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 4 B. 3 C. 6 D. 8 Câu 20: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u 250 2 cos100 t (V ) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc 60 0. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đo ạn mạch X là A. 200W B. 300W C. 200 2 W D. 300 3 W Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng khi d ùng ánh sáng có bước sóng 600nm thì trên màn người ta đếm được 12 vân sáng. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 400nm thì số vân sáng quan sát được trên đo ạn đó là A. 10 B. 20 C. 2 4 D. 1 8 Câu 22: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng maý tăng thế và ở B d ùng máy hạ thế, dây dẫn từ A đến B có điện trở 40. Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Công su ất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và điện áp ở cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200V. Biết dòng đ iện và điện áp luôn cùng pha và b ỏ qua hao phí của máy biến thế. Tỉ số số vòng dây của máy hạ thế là A. 0,01 B. 0,004 C. 0,005 D. 0 ,5 Trang 2/7 - Mã đề thi 139
- Câu 23: Trong mạch dao động LC, gọi q 0 là điện tích cực đại trên tụ, I0 là cường độ dòng điện cực đại. Tần số dao động của mạch là 1 1 I0 A. 2q0/I0 C. 2 I0/q0 B. D. LC 2 2 q0 Câu 24: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi thả ra cho vật dao động. Trong thời gian 20s con lắc thực hiện đ ược 50 dao động, cho g=2m/s2. Tỉ số độ lớn lực đ àn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là A. 5 B. 7 C. 3 D. 6 Câu 25: Con lắc lò xo dao động với phương trình x=Acos(2 t - /2) cm. Trong kho ảng thời gian 10/24s đ ầu tiên kể từ thời điểm ban đầu con lắc đi đ ược quảng đ ường 6cm. Biên độ dao động là A. 6cm B. 2cm C. 5 cm D. 4 cm Câu 26: Con lắc lò xo nằm ngang, dao động với chu kì 1s. Ở thời điểm ban đầu (t=0), con lắc qua vị trí có li độ -2cm theo chiều dương trục toạ độ. Phương trình chuyển động của con lắc là A. x=4cos(2t - /2) cm B. x=2cos(2t +2/3) cm C. x=4cos(2t - 2 /3) cm D. x=4cos(2t +2 /3) cm Câu 27: Một bóng đ èn có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.10 19 photon. Bức xạ do đèn p hát ra là A. hồng ngoại B. tử ngoại D. màu đỏ C. màu tím Câu 28: Vật dao động điều ho à với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung b ình của vật dao động trong một chu kì là A. 30cm/s B. 60cm/s C. 20cm/s D. 12cm/s Câu 29: Một ống phát tia X, phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6.10-11m. Bỏ qua động năng của electron khi phát ra khỏi catôt. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là A. 21kV B. 12kV C. 15kV D. 25kV Câu 30: Catôt của tế bào quang điện bằng kim loại có công thoát 2,07eV. Chiếu ánh sáng nào sau đây vào tế bào quang điện sẽ gây ra hiện tượng quang địên? A. hồng ngoại B. đơn sắc đỏ C. đ ơn sắc vàng D. tử ngoại Cu 31: Một con lắc lị xo dao động theo phương trình x=Acos2 t (cm, s). Kho ảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng A. 0,20s B. 0,40s C. 0 ,50s D. 0 ,25s Cu 32: Nếu dùng ánh sáng kích thích màu lục thì ánh sáng hu ỳnh quang phát ra cĩ thể là A. tím B. chm C. vàng D. lam Câu 33: Sóng cơ truyền trên sơi dây với biên độ không đổi, tốc độ sóng là 2m/s, tần số 10Hz. Tại thời điểm t, điểm M trên dây có li độ 2cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30cm có li độ A. 1cm B. -2cm C. 0 D. -1cm Câu 34: Quá trình phân rã của một chất phóng xạ A. phụ thuộc vào chất đó ở d ạng đơn chất hay hợp chất B. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp C. phụ thuộc vào chất đó ở trạng thái nào (rắn, lỏng, khí) D. xy ra như nhau trong mọi điều kiện Cu 35: Đo ạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa địên áp hai đâu cuộn dây so với cường độ dòng điện là trong mạch là /3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần điện áp hai hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là A. /2 C. /4 D. 2 /3 B. 0 Câu 36: Treo vật khối lượng 250g vào lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Kéo vật xuống thẳng đứng đến khi lò xo dãn 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, trục thẳng đứng, chiều dương Trang 3/7 - Mã đề thi 139
- hướng lên, gốc thời gian lúc thả vật, g=10m/s2. Thời gian từ lúc thả vật đến khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất là A. /20s B. /10s C. /30s D. /15s Câu 37: Trong phản ứng hạt nhân A. tổng năng lượng đ ược bảo to àn B. tổng khối lượng của các hạt được bảo toàn C. tổng số nơtron đ ược bảo toàn D. động năng đ ược bảo to àn Câu 38: Một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết: U L 2U R 2U C . Kết luận nào sau đây về độ lệch pha giữ dòng đ iện và điện áp hai đầu mạch là đúng? A. điện áp sớm pha hơn dòng đ iện góc /4. B. điện áp sớm pha hơn dòng đ iện góc /3 C. điện áp trễ pha hơn dòng đ iện góc /3 D. đ iện áp trễ pha hơn dòng điện góc /4 Cu 39: Một sóng cơ có biên độ A , bước sóng , tốc độ truyền sóng là V, tốc độ dao động cực đại là vmax. Kết luận nào sau đây là đúng? A. V=2vmax nếu A=2 B. V=vmax nếu A=2 3A C. V=vmax nếu A D. V=vmax nếu 2 2 Cu 40: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều lên thì hệ số công suất của mạch A. không thay đổi B. giảm C. tăng D. b ằng 1 ----------------------------------------------- II. PHẦN RING 10 cu Thí sinh chỉ được lm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn ( 10 cu, từ câu 41 đến cu 50 ) Cu 41: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C biến đổi đ ược. Điện áp đặt vào hai đ ầu mạch có tần số 50Hz. Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và i là 60 0 thì cơng su ất tiêu thụ trong mạch là 50W. Thay đổi C để điện áp hai đầu mạch cùng pha với i thì mạch tiu thụ cơng su ất A. 100W B. 200W C. 50W D. 120W 210 Cu 42: Hạt nhn 84 Po phĩng xạ với chu kì bn r 138 ngy . Số hạt p ht ra từ 21g Po sau thời gian 46 ngy l A. 1,24.10 22 B. 4,4.1022 C. 4 ,21.1022 D. 5 ,2.10 22 Cu 43: Electron quang điện vừa bật ra khỏi kim loại trong hiện tượng quang điện thì đ i vào trong từ trường đều sao cho vectơ vận tốc có hướng vuông góc với vectơ cảm ứng từ của từ trường. Bán kính qu ỹ đạo của electron A. tỉ lệ với độ lớn của vận tốc B. tỉ lệ với độ lớn cảm ứng từ C. tỉ lệ nghịch với độ lớn vận tốc D. tỉ lệ với bình phương vận tốc Cu 44: Con lắc lị xo treo thẳng đứng, biên đ ộ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dn của lị xo khi vật ở vị trí cn bằng. Tỉ số giữa thời gian lị xo bị nn v bị dn trong một chu kì l A. 2 B. 1/2 C. 3 D. 1 /3 Cu 45: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ hai khe đ ến màn là 1m. Nguồn phát đồng thời hai bức xạ có b ước sóng 640nm và 480nm. Giữa hai vn sng cng mu với vn sng trung tm cĩ bao nhiu vn sng? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Cu 46: Một lị xo nhẹ cĩ chiều di 50cm, khi treo vật vo lị xo dn ra 10cm, kích thích cho vật dao động điều ho à với biên đ ộ 2cm. Khi tỉ số giữa lực đ àn hồi cực đại và lực kéo về bằng 12 thì lị xo cĩ chiều di A. 60cm B. 58cm C. 61cm D. 62cm Cu 47: Hai ngu ồn sóng giống hệt nhau cách nhau một khoảng d trên đường kính của một vịng trịn bn kính R (d
- Cu 48: Khi có sóng d ừng trên một sợi dây đàn hồi, hai phần tử vật chất trên dây tại điểm bụng và nút gần nhau nhất dao động B. ngược pha C. lệch pha /4 D. vuơng pha A. cng pha Cu 49: Cho mạch điện RLC, trong đó R là biến trở, L là cuộn dây thuần cảm ,C không đổi. Điều chỉnh biến trở để công suất toả nhiệt trên mạch cực đại thì hệ số cơng suất lc ny bằng A. 1 B. 0,5 C. 0 ,856 D. 0 ,701 Cu 50: Trong mạch dao động LC, cứ sau những khoảng thời gian t0 như nhau thì năng lượng trong cuộn cảm và trong tụ điện lại bằng nhau. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2t0 B. 4t0 C. 1 /2t0 D. 1 /4t0 B. Theo chương trình Nng cao (10 cu, từ câu 51 đến cu 60) Cu 51: Chuyển động quay đều của vật rắn không có đặc điểm nào sau đây? A. tốc độ góc không đổi theo thời gian B. Vectơ gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật bằng 0 C. Gia tốc góc bằng 0 D. Vectơ vận tốc d ài của một điểm trên vật không đổi theo thời gian Cu 52: Vật khối lượng 3kg được treo vào lị xo thẳng đứng. Ban đầu giữ vật sao cho lị xo khơng biến dạng rồi thả nhẹ, vật đi xuống một đoạn 10cm thì d ừng lại tạm thời. Tốc độ của vật khi nĩ cch vị trí xu ất pht 5cm l A. 0,9m/s B. 1,2m/s C. 0 ,8m/s D. 0 ,7m/s Cu 53: Con lắc lị xo nằm ngang dao động với phương trình x=4cos(2 t- /2) (cm,s). Sau khi đi được qu ảng đường 7cm kể từ thời điểm b an đ ầu thì vật cĩ li độ A. -2cm B. -1cm C. 3 cm D. 1 cm Cu 54: Tiếng còi của một ôtô có tần số 1000Hz. Ôtô chạy trên đường với tốc độ 120km/h.Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số của tiếng còi ôtô mà một người đứng yên trên đường nghe được khi ôtô đi xa dần là A. 1100Hz B. 911Hz C. 879Hz D. 1020Hz Cu 55: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 2kgm2. Bánh xe đang đứng yên thì chịu tác dụng của momen lực đối với trục quay có độ lớn 12Nm. Sau 6s kể từ lúc chịu tác dụng lực, tốc độ của bánh xe là A. 50rad/s B. 120rad/s C. 36rad/s D. 24rad/s Cu 56: Một vật rắn đang quay nhanh dần quanh một trục cố định. Nếu đột nhiên hợp lực tác dụng vào vật rắn có momen triệt tiêu thì vật rắn sẽ A. quay đ ều B. quay chậm dần đều rồi dừng lại C. tiếp tục quay nhanh dần theo quán tính D. d ừng lại ngay Cu 57: Có hai m ẫu chất phóng xạ A và B như nhau (cùng một vật liệu, cùng khối lượng), có cùng chu kì bn r T. Tại thời điểm quan sát, hai mẫu lần lượt có độ phóng xạ x và y. Nếu A có tuồi lớn hơn B thì hiệu tuổi của chng l x x y y T . ln( ) ln( ) ln( ) T . ln( ) y y x x A. B. C. D. ln 2 T T ln 2 Cu 58: Hai đĩa tròn đồng chất đều có trục quay thẳng đứng đi qua tâm đĩa và có khối lượng bằng nhau, quay với các tốc độ góc 1= 22. Nếu hai đĩa có cùng động năng thì bán kính của chúng là A. r1=4r2 B. r1=2r2 C. 2 r1=r2 D. 4 r1=r2 Cu 59: Đo ạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R=100, cuộn dy thuần cảm L=1/H và tụ C thay đổi đ ược. Đặt vào hai đ ầu mạch điện áp có giá trị hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Thay đổi C đến khi điện áp hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại, giá trị cực đại đó bằng A. 200V B. 100V C. 300V D. 150V Trang 5/7 - Mã đề thi 139
- Cu 60: Dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 chiếu vào catot của một tế bào quang điện. Khi đặt hiệu điện thế hm Uh1 thì triệt tiu dịng quang điện. Khi dùng ánh sáng có bước sóng 2 thì dịng quang điện bị triệt tiêu với hiệu điện thế hm Uh2=0,25Uh1. Khi đó vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron là A. v0max1=4v0max2 B. v0max1=2v0max2 C. v0max1=2,5.v0max2 D. v0max1=0,5.v0max2 ----------- HẾT ---------- PHIẾU ĐÁP ÁN DAI HOC MƠN Ly M đề: 139 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D M đề: 214 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D M đề: 352 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A Trang 6/7 - Mã đề thi 139
- B C D M đề: 481 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D M đề: Chuan 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B C D M đề: Nâng cao 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D Trang 7/7 - Mã đề thi 139
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 201 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 187 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 152 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 155 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 121 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 124 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 143 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 111 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh
5 p | 73 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 27
1 p | 55 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 78 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p | 81 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p | 76 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm học 2013-2014 môn Toán - Trường THPT số 1 Sơn Tịnh
7 p | 62 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 5
4 p | 52 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
6 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn