ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 - Môn thi: Hoá học - THPT Lục Ngạn
lượt xem 5
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học năm học 2011 - môn thi: hoá học - thpt lục ngạn', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2011 - Môn thi: Hoá học - THPT Lục Ngạn
- SỞ GIAO DUC & ĐAO TAO BĂC GIANG ́ ̣ ̀ ̣ ́ ĐỀ THI THỬ ĐAI HOC THANG 11-2011 ̣ ̣ ́ TRƯỜNG THPT LUC NGAN SỐ 1 ̣ ̣ ́ ̣ Môn: Hoa hoc Thời gian: 90 phút (Đề chính thức) (Không kể thời gian giao đề) Biêt: Cac khí ở ĐKTC (Trừ bai có điêu kiên không ở ĐKTC), cac phan ứng xay ra hoan toan (Trừ bai có hiêu suât phan ứng ) ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ́ Biêt: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137 Nội dung đề: 001 01. Trong công nghiệp HCl có thể điều chế bằng phương pháp sulfat theo phương trình phản ứng: t0 2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) → 2HCl ↑ + Na2SO4 Tại sao phương pháp này không được dùng để điều chế HBr và HI ? A. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm B. Do Br-, I- có phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. C. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI. D. Do HBr và HI sinh ra là chất độc 02. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm qua bình đựng P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 6,21 gam, sau đó cho qua tiếp dung dịch Ca(OH) 2 dư thu được 34,5 gam kết tủa. Mặt khác cho 6,828 gam hỗn hợp este đó tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 7,7 gam hỗn hợp 2 muối và 4,025 gam một ancol. Biết khối lượng phân tử 2 muối hơn kém nhau 28 đvC . Công thức cấu tạo: A. HCOOCH3; CH3COOCH3. B. CH3COOCH3; C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5; C2H5COOC2H5. D. HCOOC 2H5; C2H5COOC2H5 03. Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau: 2/ khối tinh thể không màu. 1/ polisaccarit. 3/ khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. 4/ tham gia phản ứng tráng gương. 5/ phản ứng với Cu(OH) 2. Số tính chất đúng cua saccarozơ là: ̉ A. 5 B. 3. C. 4 D. 2 04. Khö 3,48 gram mét oxit kim lo¹i cÇn dïng 1,344 lÝt H2(®ktc). Toµn bé lưîng kim lo¹i M thu ®ưîc cho t¸c dông víi dung dÞch HCl dư cho 1,008 lÝt H2 (®ktc),. Kim lo¹i M vµ oxit cña nã tư¬ng øng lµ: A. Fe và Fe3O4 B. Fe và Fe2O3 C. Cr và Cr2O3. D. Cr và CrO. 05. Khi cho dung dich axit HCl lân lượt tac dung với Fe, CaO, Cu(OH) 2, KMnO4, Na2CO3. Kêt luân nao sau đây đây đủ về tinh ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ́̉ chât cua axit HCl: ̣ B. Axit manh, vừa có tinh khử, vừa có tinh oxihoa. ̣ ́ ́ ́ A. Axit manh C. Axit manh, có tinh khử. ̣ ́ D. Axit manh, có tinh oxihoa. ̣ ́ 06. Trộn dung dịch chứa Ba2+; OH- 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch chứa HCO-3 0,04 mol; CO2-3 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 5,91 gam B. 1,97 gam C. 3,94 gam D. 7,88 gam 07. Số chất ứng với công thức phân tử C4H10O2 có thể hoà tan được Cu(OH) 2 là: A. 2 B. 4. C. 3. D. 5. 08. Cho khối lượng riêng của cồn nguyên chất là (d=0,8 gam/mL). Hỏi từ 10 tấn vỏ bào chứa 80% xenlulozơ có thể điều chế được bao nhiêu tấn cồn thực phẩm 45o. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 64,8% . A. 2,94 tấn. B. 7,44 tấn. C. 11,48 tấn. D. 9,30 tấn. 09. Cho các chất sau: axit glutamic; valin, lixin, alanin, trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím chuyển màu hồng, màu xanh, không đổi màu lần lượt là: A. 3, 1, 2. B. 1, 2, 3. C. 2, 1,3. D. 1, 1, 4. 10. : D·y gåm c¸c hi®rocacbon khi t¸c dông víi clo theo tØ lÖ mol: 1:1(chiÕu s¸ng) ®Òu thu ® ưîc 4 dÉn xuÊt monoclo lµ A. metyl xiclopentan vµ iso pentan B. iso pentan vµ 2,2- ®imetyl butan C. 2,2- ®imetyl pentan vµ 2,3- ®imetyl butan D. 2,3- ®imetyl butan vµ metyl xiclopentan 11. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 12. §Ó ®iÒu chÕ dung dÞch H2SO4 0,125 M b»ng c¸ch pha lo·ng H 2SO4 ®Æc 95%(d=1,84 g/ml), cã thÓ pha lo·ng víi nưíc: A. 7,00 ml axit thµnh 1000 ml. B. 5,00 ml axit thµnh 500 ml C. 11,00 ml axit thµnh 1000 ml D. 15,00 ml axit thµnh 2000 ml 13. Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra . Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO 3 cần dùng lân lượt là: ̀
- A. 43,2 và 34 gam. B. 43,2 và 68 gam. C. 21,6 và 68.gam. D. 21,6 và 34 gam. 14. Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 32.75 B. 22.75 C. 21.375 D. 17.175 15. Hôn hợp X gôm etan, propen, buta-1,3 dien có tỉ khôi hơi so với hidro là 22,2. Khi đôt chay hoan toan 2,24 lit hôn hợp X ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̃ (đktc), rôi cho toan bộ san phâm chay hâp thụ vao dung dich Ca(OH) 2 dư thu được m gam kêt tua. Giá trị cua m la: ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ́̉ ̉ ̀ A. 35 gam B. 32 gam C. 28 gam D. 30 gam 16. Từ các chất ban đầu là KMnO 4, CuS, Zn, dd HCl có thể điều chế trực tiếp (Băng 1 phan ứng) được bao nhiêu chất khí ở ̀ ̉ điều kiện thường? A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 17. Cho các chất sau: Phenol, Axit acrylic, Glixe rol, ancol etylic, Cu(OH) 2, và dung dịch brom. Số cặp chất phản ứng được với nhau là A. 5 B. 7 C. 6. D. 4 18. Các hợp chất của dãy nào vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử? A. Cl2O7, SO2, CO2. B. H2O2, SO2, FeSO4. C. H2SO4, SO3, HCl. D. H2S, KMnO 4, HI. 19. Trộn 3 dung dịch Ba(OH) 2 0,1M, NaOH 0,2M, KOH 0,3 M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Lấy 300ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm HCI 0,2M và HNO 3 0,29M. Thu được dung dịch C có pH =12.Giá trị của V là A. 0,424 lít B. 0,414 lít . C. 0,134 lít D. 0,214 lít 20. A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chi ếm 15,054% theo kh ối l ượng. A tác d ụng v ới HCl t ạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3g A tác dụng hết với nước brom dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là A. 30 gam B. 33 gam C. 44 gam D. 36 gam 21. Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. CH3OH; C3H7OH. B. C2H5OH; C3H7OH. C. C4H9OH; C3H7OH. D. C2H5OH; CH3OH. 22. : Dïng nh÷ng hãa chÊt nµo sau ®©y cã thÓ nhËn biÕt ® ưîc bèn chÊt láng kh«ng mµu lµ glixerol, ancol etylic, dung dÞch glucoz¬ vµ anilin ? A. Na vµ dung dÞch Br2 B. Dung dÞch Br2 vµ Cu(OH)2 C. Dung dÞch AgNO3 / NH3 vµ Cu(OH)2 D. Na vµ dung dÞch AgNO3 / NH3 23. Một hợp chất X (có khối lượng phân tử bằng 103). Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1,20M, thu được dung dịch Y trong đó có muối của aminaxit, ancol (có khối lượng phân tử lớn hơn khối lượng phân tử O 2), Cô cạn Y thu m gam chất rắn. Giá trị m là A. 48,50 B. 52,50 C. 26,25 D. 24,25 24. Trong các nhận xét sau, (1) Phân hỗn hợp là phân NPK. (2) Amophot là một loại phân phức hợp. (3) Trong supephotphat kép, độ dinh dưỡng của phân lân là 60,68%. (4) Độ dinh dưỡng của phân kali KCl là 63,08%. (5) Thành phần chính của phân lân nung chảy là hỗn hợp photphat và silicat của magie, canxi. (6) Đạm amoni không làm chua đất. Số nhận xét đúng là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 25. Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO 3 và Cu(NO 3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn toàn với HNO 3 đặc, dư thu được V lít NO2(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là A. 1,568 B. 1,232. C. 2,24. D. 1,680. 26. 1,72 gam hỗn hợp anđehit acrylic và anđehit axetic tham gia phản ứng cộng vừa đủ 1,12 lít H2(đktc). Cho thêm 0,696 gam anđehit B là đồng đẳng của anđehit fomic vào 1,72 gam hỗn hợp 2 anđehit trên rồi cho hỗn hợp thu được tham gia phản ứng tráng bạc hoàn toàn được 10,152 gam Ag. Số công thức cấu tạo của B là: A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 27. Dung dịch Na2S tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? A. HCl, H2S, KCl, Cu(NO3)2, ZnCl2. B. HCl, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. C. HCl, K2S, FeCl3, Cu(NO3)2, ZnCl2. D. H2SO4, H2S, FeCl3, Cu(NO3)2, AgCl. 28. Cho 17,80 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,40M và H2SO4 0,50M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị m và V là A. 11,20 và 3,36 B. 10,68 và 3,36 C. 11,20 và 2,24 D. 10,68 và 2,24 29. Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: - X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO 3 đặc nguội. - Y tác dụng được với HCl và HNO 3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
- - Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO 3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là A. Fe, Mg, Zn. B. Fe, Mg, Al. C. Zn, Mg, Al. D. Fe, Al, Mg. 30. Trong tự nhiên Ag có hai đồng vị bền là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của Ag là 107,87. Hàm lượng 107Ag có trong AgNO3 là (biết N =14; O =16): A. 35,59%. B. 43,12%. C. 38,85%. D. 33,56%. 31. Cho dung dÞch NH3 dư vµo dung dÞch X chøa hçn hîp MgCl2 , ZnCl2 vµ FeCl3, FeCl2 thu ®ưîc kÕt tña Y. Nung kÕt tña Y trong kh«ng khí ta ®ưîc chÊt r¾n A , cho luång khÝ CO dư ®i qua A nung nãng ®Õn ph¶n øng hoµn toµn thu ®ưîc chÊt r¾n B. Trong B cã chøa: A. Fe2O3, MgO, ZnO B. Fe, Mg, Zn. C. Fe, MgO D. Fe, MgO, ZnO 32. Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 33. Số đồng phân câu tao este mạch thẳng có công thức phân tử C6H10O4 khi cho tác dụng với NaOH tạo ra 1 ancol và 1 ̣́ muối la: ̀ A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. 34. Chia 10 gam hỗn hợp gồm (Mg, Al, Zn) thành hai phần bằng nhau. Phần 1 được đốt cháy hoàn toàn trong O 2 dư thu được 21 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hòa tan trong HNO 3 đặc, nóng dư thu được V (lit) NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là: A. 30,8 lit B. 89,6 lit. C. 22,4 lit. D. 44,8 lit 35. Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 12.5 B. 21.8 C. 15 D. 8.5 36. Trong sè c¸c dung dÞch: NaOH, NaHCO 3, NaHSO4, BaCl2 th× sè cÆp dung dÞch cã thÓ ph¶n øng víi nhau lµ: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 37. Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit A lần lượt là : A. Gly, Val. B. Ala, Gly. C. Ala, Val. D. Gly, Gly. 38. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch KOH dư thì thu được 2,5V lít khí. Thành phần phần trăm khối lượng Na trong X là(các khí đo ở cùng điều kiện) : A. 49,87%. B. 22,12%. C. 29,87%. D. 39,87%. 39. Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 75% B. 50% C. 60% D. 40% 40. Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích buta-1,3-đien và stiren trong cao su buna- S là A. 2 : 3 B. 1 : 3 C. 3 : 5 D. 1 : 2 41. Cho cân bằng sau: SO2 + H2O H+ + HSO3-. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO 4(không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ : A. chuyển dịch theo chiều nghịch B. chuyển dịch theo chiều thuận. C. không xác định. D. không chuyển dịch theo chiều nào 42. Hoà tan một oxit kim loại M(có hoá trị III) trong một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 25%, sau phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 29,5181%. Công thức oxit đó là: A. Cr2O3. B. Al2O3. C. Ni2O3 D. Fe2O3. 43. Trong số cac kim loai: Rb (Z=57); Cr (Z=24); Cu (Z= 29); Fe (Z=26). Số kim loai có số electron ở lớp ngoai cung băng ́ ̣ ̣ ̀̀ ̀ ̀ nhau la: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 44. Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Mg, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất không tan là Cu có khôi lượng nhỏ hơn ban đâu. Phần dung dịch sau phản ứng có chứa số chât tan la: ́ ̀ ̀ A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 45. Tìm nhận xét đúng: A. Trong bình kín tồn tại cân bằng 2NO 2(nâu) N2O4. Nếu ngâm bình trên vào nước đá thấy màu nâu trong bình nhạt dần. Điều đó chứng tỏ chiều nghịch của phản ứng là chiều thu nhiệt. B. Trong bình kín, phản ứng 2SO2 + O2 2SO3 ở trạng thái cân bằng. Thêm SO2 vào đó, ở trạng thái cân bằng mới, chỉ có SO3 là có nồng độ cao hơn so với ở trạng thái cân bằng cũ. C. Khi thay đổi bất kì 1 trong 3 yếu tố: áp suất, nhiệt độ hay nồng độ của một hệ cân bằng hoá học thì hệ đó sẽ chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới. D. Khi thêm chất xúc tác, hiệu suất phản ứng tổng hợp NH 3: NH3 sẽ tăng. N2 + 3H2
- 46. Khi xà phòng hoá 1 mol este cần 120 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác khi xà phòng hoá 1,27 gam este đó thì c ần 0,6 gam NaOH và thu được 1,41 gam muối duy nhất. Biết ancol hoặc axit là đơn chức. Công thức cấu tạo của este là : A. (C2H3COO)3C3H5. B. (COOC 2H5)2. C. CH2(COOCH 3)2. D. (CH3COO)3C3H5. 47. Cho các chất sau: CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3, C2H4(OH)2, CH3OH, C6H12O6 (glucozơ), C2H5O-OCCH3. Số chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 48. A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 56,99% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 37,9 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 13,6 B. 17,025 C. 17.6 D. 20.22 49. Cho cac phản ứng nào sau ́ Ca(HCO3) + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (1) 2NaHCO3 + Ca(OH) 2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O (2) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (3) 2NaHCO3 + 2KOH → Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O (4) Số phan ứng có phương trình ion rút gọn HCO3- + OH- → CO32- + H2O là ̉ A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 50. Cho các ancol sau CH3CH2CH2OH (1) CH3CH(OH)CH 3 (2) CH3CH2CH(OH)CH 2CH3 (3) CH3CH(OH)C(CH 3)3 (4) Số ancol khi tách nước chỉ cho mot anken câu tao duy nhất là ̣ ̣́ A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 .....HÕt..... 1. Đáp án đề: 001 01. | 14. } 27. | 40. | 02. ~ 15. | 28. ~ 41. { 03. | 16. { 29. | 42. { 04. { 17. } 30. { 43. { 05. | 18. | 31. } 44. ~ 06. } 19. } 32. | 45. | 07. } 20. | 33. { 46. { 08. | 21. | 34. ~ 47. { 09. | 22. | 35. { 48. { 10. { 23. | 36. ~ 49. } 11. { 24. ~ 37. { 50. | 12. { 25. { 38. | 13. | 26. } 39. |
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 201 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 150 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 154 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 143 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 7
5 p | 60 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 10
5 p | 74 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 3
4 p | 53 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 4
6 p | 57 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 5
4 p | 52 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 6
6 p | 70 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 8
6 p | 71 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
6 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn