intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học năm học 2012-2013 môn Vật lý 12 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh (Mã đề 405)

Chia sẻ: Minh Thư | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

52
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là "Đề thi thử đại học năm học 2012-2013 môn Vật lý 12 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh" mã đề 405, mời các bậc phụ huynh, thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học năm học 2012-2013 môn Vật lý 12 - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh (Mã đề 405)

  1. TRƯỜNG THPT  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2012­2013 CHUYÊN HÀ TĨNH MÔN VẬT LÍ 12 TỔ VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề 405 50 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:............................................................................... Số báo danh:........................... Câu 1: Một chất điểm đang dao động với phương trình  x   5sin(4 t +  ) cm. Tính tốc độ  trung  bình của chất điểm trong thời gian 33 phút 33 giây. A. 0,4 m/s. B. 20 cm/s. C. 40 m/s. D. 0 m/ph. Câu 2: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là x thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra  nguồn xa thêm một đoạn 30m thì cường độ âm giảm chỉ còn bằng I/4. Khoảng cách x ban đầu là A. 7,5m. B. 30m. C. 60m. D. 15m. Câu 3: Ban đầu một vận động viên trượt băng nghệ  thuật hai tay dang rộng đang thực hiện động   tác quay quanh trục thẳng đứng đi qua trọng tâm của người đó. Bỏ qua mọi ma sát ảnh hướng đến   sự quay. Sau đó vận động viên khép tay lại thì chuyển động quay sẽ A. dừng lại ngay. B. quay chậm lại. C. không thay đổi. D. quay nhanh hơn. Câu 4: Thanh AB mảnh, đồng chất, khối lượng m, tiết diện đều, có chiều dài 60 cm. Vật nhỏ có   khối lượng 2m được gắn ở đầu A của thanh. Trọng tâm của hệ cách đầu B của thanh một khoảng  là A. 10 cm. B. 50 cm. C. 20 cm. D. 52,5 cm. Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t +  ). Xác định li độ tại đó gia tốc đạt cực  đại. A. x = A/2. B. x = A. C. x = ­ A. D. x = 0. π Câu 6: Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos(100 π t − ) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có  2 1 giá trị 100 2  V và đang tăng. Sau thời điểm đó  s , điện áp này có giá trị 600 A.  100 2 V. B.  100 6  V. C.  −100 6  V. D. 100V. Câu 7: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương   trình dao động lần lượt là x1 = 10cos(2 t +  ) cm và x2 = A2cos(2 t ­  /2) cm thì dao động tổng hợp  là x = Acos(2 t ­  /3) cm. Năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ  dao động A 2 có giá trị  là: A.  20 / 3 cm. B. 10 / 3  cm. C. 10 3  cm. D. 20 cm. Câu 8: Trên mặt nước có một nguồn phát sóng cơ. Xét hai điểm A và B cùng nằm trên một phương   truyền sóng. Sóng truyền từ B tới A với tốc độ 8m/s, phương trình dao động của A và B lần lượt là   3π π u A = 6 cos(20π t − ) cm và  u B = 6 cos(20π t − ) cm. Khoảng cách gần nhất giữa A và B là 2 2 A. 20cm. B. 10cm. C. 80cm. D. 40cm. Câu 9: Chất điểm dao động điều hòa trên đoạn MN = 4 cm, với chu kì T = 2 s. Chọn gốc thời gian   khi chất điểm có li độ x = ­1 cm, vận tốc có giá trị dương. Phương trình dao động là: A. x = 2cos( t ­ 2 /3) cm. B. x = 4cos( t +  /3) cm. C. x = 2cos( t + 2 /3) cm. D. x = 2cos(4 t ­ 2 /3) cm. Câu 10: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới gắn vật  m. Nâng m lên đến vị  trí lò xo không biến dạng rồi thả  nhẹ  vật dao động điều hòa theo phương                       Trang 1/6 ­ Mã đề thi 405 ThH I,II ThC III,IV ThT V
  2. thẳng đứng với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s 2. Trong quá trình dao động, công suất tức thời của   trọng lực vật m đạt cực đại bằng A. 0,5 W. B. 0,64 W. C. 0,32 W. D. 0,41 W. Câu 11: Đoạn mạch  gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và biến trở  R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi   và tần số f thì thấy LC = 1/ 4f2 2. Khi thay đổi R thì: A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện không đổi B. hệ số công suất  mạch thay đổi. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở không đổi. D. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. Câu 12: Sóng truyền trên sợi dây dài l với bước sóng  , để có sóng dừng trên sợi dây với một đầu  dây cố định và một đầu dây tự do thì l A. l = kλ/2 với k = 1, 2, 3,… B. λ =  với k = 0, 1, 2,... k 12 4l C. λ =   với k = 0, 1, 2,… D. l = (2k + 1)λ với k = 0, 1, 2,… 2k 1 Câu 13: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc  độ  3000 vòng/phút quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ  trường đều B = 0,1T.   Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm  ứng từ B. Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là: A. e = 157cos(314t ­  /2) (V). B. e = 15,7cos(314t ­  /2) (V). C. e = 15,7cos(314t) (V). D. e = 157cos(314t) (V). Câu 14: Mạch dao động lí tưởng LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ  tụ  cảm L =   ̣ 0,125H. Mach đ ược cung cấp một năng lượng 25 J  băng cach măc tu vao ngu ̀ ́ ́ ̣ ̀ ồn điện một chiều   có suất điện động E. Khi mach dao đông thi dòng đi ̣ ̣ ̀ ện tức thời trong mạch là i = I0cos4000t(A). Suât́  ̣ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ̣ ̀ điên đông E cua nguôn co gia tri la A. 10V. B. 12V. C. 11V. D. 13V. Câu 15: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối  tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều đo điện áp giữa hai đầu tụ điện  và điện áp giữa hai đầu điện trở  thì số chỉ  của vôn kế  là như  nhau. Độ  lệch pha của điện áp giữa   hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A.  / 6  rad. B. ­ π / 4  rad. C.  / 4  rad. D.  / 3 rad. Câu 16:  Trên mặt thoáng chất lỏng người ta tạo ra nguồn A và B dao động theo phương thẳng   đứng với phương trình uA = cos t (cm) và uB = 3cos t (cm). Coi biên độ sóng không đổi. Một điểm  M bất kỳ trên mặt chất lỏng cách đều A và B sẽ dao động với biên độ A. 3cm. B. 4cm. C. 2cm. D. 1cm. Câu 17: Đặt  điện áp xoay chiều có giá trị  hiệu dụng và tần số  không đổi vào hai đầu mạch điện  gồm điện trở thuần R,  cuộn  cảm thuần có độ  tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.   Khi đó điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200V. Nếu mắc song song với   tụ C một tụ điện  giống hệt nó thì điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần  sẽ bằng A. 100 V. B.  80 5  V. C. 10  V. D. 100  V. Câu 18: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 2 N/m, vật nhỏ khối lượng m = 80 gam, trên   mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trượt (bằng hệ số ma sát nghỉ cực đại) giữa vật và mặt phẳng   ngang là μ = 0,1. Ban đầu thả nhẹ vật m từ vị trí lò xo giản10 cm. Gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2.  Vật m dừng ở lại ở cách vị trí ban đầu A. 12 cm. B. 20 cm. C. 10 cm. D. 0 cm.                      Trang 2/6 ­ Mã đề thi 405 ThH I,II ThC III,IV ThT V
  3. Câu 19: Một vật rắn có momen quán tính đối với một trục quay ∆ cố  định xuyên qua vật là 5.10­3  kgm2. Lấy π2 =10. Vật quay quanh trục ∆, tốc độ  quay tăng từ 0 đến 600 vòng/phút, độ  biến thiên   động năng quay của vật là A. 20 J. B. 0,5 J. C. 10 J. D. 2,5 J. Câu 20: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi AB với đầu A là điểm nút và đầu B là điểm bụng thì A. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng nữa bước sóng là điểm bụng. B. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng ba phần tư bước sóng là điểm bụng. C. điểm trên dây cách đầu A một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút. D. điểm trên dây cách đầu B một đoạn bằng một phần tư bước sóng là điểm nút. Câu 21: Một mạch LC lí tưởng có C = 2 µ F và năng lượng điện từ  W = 16.10­6J. Khi điện áp hai  bản tụ u = 2(V) thì tỷ số giữa cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện cực đại là 3 2 3 2 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 3 3 2 Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam   châm điện được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số  xoay chiều là 50Hz. Trên dây có sóng  dừng với năm bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12m/s. B. 24m/s. C. 6m/s. D. 15m/s. Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hòa có biên độ góc 4o. Nếu biên độ góc của con lắc tăng thêm  1o, thì năng lượng dao động của con lắc sẽ tăng A. 20,00%. B. 64,00%. C. 1,56%. D. 56,25%. Câu 24: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm là một tụ xoay. Tụ  xoay từ góc 00 đến 1200 thì điện dung biến thiên từ  10pF đến 250pF. Khi góc xoay của tụ  ở 8 0 thì  mạch thu được sóng điện từ  có bước sóng là 10m. Biết rằng điện dung của tụ  tỉ  lệ  bậc nhất với   góc xoay. Muốn bắt được sóng có bước sóng 20m thi tụ cần phải xoay thêm một góc A. 550. B. 310. C. 390. D. 470. Câu 25:  Đoạn mạch xoay chiều R,L,C nối tiếp, có R = 10 , cuộn cảm thuần L = 1/10  (H), tụ  điện C = 10 3 /2  (F). Biết điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là u L = 20 2 cos(100 t + /3) (V).  Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là π π A.  u = 40 2 cos(100 πt − ) V. B.  u = 40cos(100πt − ) V. 4 4 5π 5π C.  u = 40 2 cos(100πt + ) V. D.  u = 40 cos(100πt − )V . 12 12 Câu 26: Phát biểu nào sai: Mô men quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định A. không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật so với trục quay. B. phụ thuộc vào vị trí trục quay.           C. có giá trị dương. D. đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay. Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos( 6 t +  /9) cm. Tính vận tốc trung bình của  vật trong một chu kì dao động. A. 5 cm/s. B. 60 cm/s. C. 20 cm/s. D. 0 cm/s. Câu 28: Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và   C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế  giữa hai bản tụ  điện là u và cường độ  dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ  dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là L A.  i 2 = LC (U 02 − u 2 ) . B.  i 2 = (U 02 − u 2 ) . C C C.  i 2 = (U 02 − u 2 ) . D.  i 2 = LC (U 02 − u 2 ) . L                      Trang 3/6 ­ Mã đề thi 405 ThH I,II ThC III,IV ThT V
  4. Câu 29: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56Hz. Họa âm thứ ba   có tần số A. 168Hz. B. 28Hz. C. 56Hz. D. 84Hz. Câu 30:  Một nguồn sóng cơ  truyền dọc theo đường thẳng, nguồn dao động với phương trình  λ uo = a cos(ωt ) cm. Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn một khoảng  x = , tại thời  3 T điểm  t =  có li độ uM = 2cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền đi, biên độ sóng là 2 A. 4cm. B.  2 3 cm. C. 2cm. D.  2 2 cm. Câu 31: Mạch dao động LC lí tưởng với cuộn dây có L = 0,2H, tụ điện có điện dung C = 5 F. Giải  sử  thời điểm ban đầu tụ  điện có điện tích cực đại. Khoảng thời gian nhỏ  nhất để  năng lượng từ  trường gấp ba lần năng lượng điện trường là 10−3.π 10−3.π 10−3.π 10−3.π A.  ( s) . B.  ( s) . C.  ( s) . D.  ( s) . 6 2 3 4 Câu 32: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ  cứng 25 N/m, vật nặng có khối lượng 400   gam. Khi thang máy đứng yên con lắc đã dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ  32 cm   đến 48 cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều theo   phương thẳng đứng với gia tốc 1 m/s2. Biên độ dao động của vật sau đó là: A. 8,0 cm. B. 9,6 cm. C. 7,4 cm. D. 19,2 cm. Câu 33: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố  định, người ta quan sát thấy  ngoài hai đầu dây cố  định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian   giữa ba lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12m/s. B. 6m/s. C. 8m/s. D. 16m/s. Câu 34: Một bánh xe có momen quán tính 10 kgm2 đối với trục của nó. Bánh xe chịu tác dụng của  momen lực M không đổi và momen lực ma sát tác dụng có độ lớn M ms = 10 Nm. Trong 10 s tốc độ  góc của bánh xe tăng từ 0 đến 20 rad/s. Momen lực A. M = 20 Nm. B. M = 40 Nm. C. M = 15 Nm. D. M = 30 Nm. Câu 35: Hệ cơ học gồm một thanh AB có chiều dài ℓ, khối lượng không đáng kể, đầu A của thanh  được gắn chất điểm có khối lượng m và đầu B của thanh được gắn chất điểm có khối lượng 3m.   Momen quán tính của hệ đối với trục vuông góc với AB và đi qua trung điểm của thanh là A. 4mℓ2. B. mℓ2. C. 3mℓ2. D. 2mℓ2. Câu 36: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ  bằng   trung bình cộng của hai biên độ thành phần và lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 90o.  Độ lệch pha của hai dao động thành phần đó là: A. 143,1o. B. 126,9o. C. 105o. D. 120o. Câu 37: Mạch dao động điện từ  LC lí tưởng, lúc đầu tụ  được tích điện cực đại Q 0 = 10­8C. Thời  gian ngắn nhất để  tụ  phóng hết điện tích là 2 s. Cường độ  dòng điện hiệu dụng phóng qua cuộn   dây là A. 55,5(mA). B. 11,1(mA). C. 22,2(mA). D. 5,55(mA) . Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB   gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.Hệ  thức nào dưới đây không thể xảy ra? A.  U 2C = U 2R + U 2L + U 2 . B.  U 2 = U C2 + U R 2 . C.  U 2 = U 2R + U 2L . D.  U 2 = U 2R + U C2 + U 2L . Câu 39:  Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 21 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao  động theo phương vuông góc với mặt nước, phương trình dao động lần lượt là  u1 = 2cos(40πt + π)                        Trang 4/6 ­ Mã đề thi 405 ThH I,II ThC III,IV ThT V
  5. π cm và  u1 = 4cos(40πt +  ) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi M và N là 2 điểm  2 trên đoạn AB sao cho AM = MN = NB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 40: Đặt điện áp u = U0 cos 100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R =  100 Ω  và tụ  điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để  điện áp hai đầu tụ  trễ  pha hơn   3 điện áp hai đầu đoạn mạch một góc  ϕ ,với  tan ϕ = . Điện dung của tụ điện có giá trị 4 −4 −4 3.10 4.10 4.10−4 3.10−4 A.  F. B.  F. C.  F. D.  F. 4π 3π π π Câu 41: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng A và B dao động theo phương vuông góc với mặt   nước và ngược pha. Các điểm thuộc mặt nước nằm trên đường trung trực của A và B sẽ A. dao động với biên độ cực đại. B. dao động với biên độ bằng một nữa biên độ dao động cực đại. C. dao động với biên độ cực tiểu. D. luôn đứng yên. Câu 42: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ mang điện tích q không đổi, treo ở đầu một sợi dây  mảnh  không giản dài 25 cm. Con lắc treo trong chân không, điểm treo cố  định. Xung quanh nó có  điện trường,  đường sức điện trường song song nằm ngang theo một phương không đổi, cường độ điện trường biến  thiên điều hòa tần số 10 Hz. Tăng biên độ dao động điều hòa của con lắc bằng cách A. giảm chiều dài của dây treo. B. giảm khối lượng của quả cầu. C. giảm điện tích quả cầu. D. tăng khối lượng của quả cầu. Câu 43: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t). Xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và   vận tốc trung bình của dao động trong 3T/4 đầu tiên. A. 1/3. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 44: Đặt điện áp u = 100 2 cos100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở  1 thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =  ( H )  và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều  π 0,5 −4 0,8 −4 chỉnh điện dung C từ giá trị   10 F  đến  10 F thì công suất tiêu thụ của mạch π π A. lúc đầu tăng sau đó giảm. B. tăng lên. C. giảm xuống. D. không thay đổi Câu 45: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, đầu trên cố  định đầu dưới gắn với vật nặng có khối   lượng m. Điểm cố định cách mặt đất 2,5 m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân   bằng một góc   = 0,09 rad, rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị  đứt. Bỏ  qua mọi sức cản, lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55 s có giá trị gần bằng: A. 0,55 m/s. B. 0,282 m/s. C. 5,7 m/s. D. 1 m/s. Câu 46: Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn  với vật  nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Đặt vật nhỏ m' có  khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m, nằm sát m. Bỏ qua các lực ma sát. Thả nhẹ vật m để hai   vật chuyển động theo phương của trục lò xo, đến lúc vật m có tốc độ  cực tiểu, thì khoảng cách giữa   hai vật m và m' là: A. 9 cm. B. 4,19 cm. C. 39 cm. D. 4,5 cm. Câu 47: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ  điện có điện dung C mắc theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa cuộn dây và điện trở  R, N là điểm   π nối giữa điện trở R và tụ C. Biết  u AN = U 01cos(ωt + ϕ )(V ); uMB = U 02cos( − ωt − ϕ )(V ) 2                      Trang 5/6 ­ Mã đề thi 405 ThH I,II ThC III,IV ThT V
  6. Hệ thức liên hệ giữa R, L, C là A. R2=LC. B. C = LR2. C. L = RC. D. L = CR2. π Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều  u = U 0 cos(ωt − )(V ) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến  6 trở R, cuộn cảm thuần có độ  tự cảm L và tụ  điện có điện dung C . Điều chỉnh biến trở R đến giá   π trị R1 thì dòng điện trong mạch có biểu thức  i = I 0 sin(ωt + )( A) . Giá trị của R1 bằng 6 U0 U0 2U 0 U0 A.  . B.  . C.  . D.  . I0 3 I0 I0 2I0 Câu 49: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở  thuần, cuộn cảm thuần và tụ  điện mắc   nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. λ Câu 50: Hai điểm M và N cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau  , sóng có biên độ A, chu  3 kỳ T. Sóng truyền từ N đến M. Giải sử tại thời điểm t1 có uM = +3cm và uN = ­3cm. Biên độ sóng là A. 3 2 cm. B. 2cm. C.  2 cm. D.  2 3 cm. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                      Trang 6/6 ­ Mã đề thi 405 ThH I,II ThC III,IV ThT V
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0