ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012_THPT Thanh Bình_14
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm học 2012_thpt thanh bình_14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012_THPT Thanh Bình_14
- TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2011 KHỐI: A ĐỀ SỐ 14 Thời gian: 180 phút(không kể thời gian phát đề) A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu I (2 điểm) Cho hàm số y x 4 4 m 1 x 2 2m 1 có đồ thị Cm 3 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số khi m . 2 b ) Xác định tham số m đ ể hàm số có 3 cực trị tạo thành 3 đ ỉnh của một tam giác đều. Câu II (2 điểm) a) Giải p hương trình 1 tan x 1 sin 2 x 1 tan x . 2 x 2 xy y 5 b ) Giải hệ phương trình trên tập số thực: 4 x x y x y 1 xy y 9 3 2 27 x 2 Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau: I dx x 3 x2 1 Câu IV (1 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có độ dài cạnh bằng a . Trên các cạnh AB và CD lấy lần lượt các điểm M, N sao cho BM CN x. Xác định ví trí điểm M sao cho khoảng a cách giữa hai dường thẳng A1C và MN b ằng . 3 Câu V (1 điểm) Cho x, y là các số thực thoả mãn x 2 xy 4 y 2 3. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức: M x 3 8 y 3 9 xy . B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm) a) Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD biết điểm A 2;3 và phương trình đ ường thẳng BD : x 5 y 4 0 . Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình vuông. x 1 y 2 z 1 b ) Trong không gian Oxyz cho điểm A 3; 1; 2 , đường thẳng d : , và 3 2 1 mặt phẳng P : 2 x y z 2 0 . Viết phương trình đ ường thẳng d đ i qua A, song song với mp P và vuông góc với đường thẳng d . 2 Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình sau trên tập số phức: 3 z 2 z 1 7 z 2 z 1 0 Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm) a) Viết phương trình đường tròn C có tâm I thuộc : 3 x 2 y 2 0 và tiếp xúc với hai đ ường thẳng d1 : x y 5 0 và d 2 : 7 x y 2 0 b ) Viết phương trình mặt phẳng đ i qua 2 điểm M 0;0;1 ; N 0; 2;0 và tạo với mặt p hẳng : x y z 1 0 một góc 30 . Câu VII.b (1 điểm) Chứng minh hệ thức sau: 2 2 2 2 C2009 C2009 C2009 0 1 2 2009 ... C2009 0
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Câu I 2 điểm Với m = 2 hàm số trở thành y x 4 2 x 2 2. a) 0,25 Tập xác định: Hàm số có tập xác định D R. x 0 Sự biến thiên: y' 4 x 3 4 x. Ta có y' 0 x 1 0,25 yCD y 0 2; yCT y 2 2. 0,25 Bảng biến thiên: x -1 0 1 y' 0 0 0 2 y 1 1 0,25 Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình Nhận xét: đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung Oy Xác định m để hàm số có 3 cực trị tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều. b) Ta có y 4 x3 8 m 1 x 4 x x 2 2 m 1 . 0,25 x 0 y 0 2 nên hàm số có 3 cực trị khi m > 1 x 2 m 1 0,25 Với đk m > 1 hàm số có 3 điểm cực trị là: 2 m 1 ; 4m 2 10m 5 ,B 2 m 1 ; 4 m 2 10m 5 . A 0; 2m 1 ,B 4 AB 2 AC 2 2 m 1 16 m 1 Ta có: BC 2 8 m 1 Điều kiện tam giác ABC đều là AB BC CA AB 2 BC 2 CA2 0,25 4 2 m 1 16 m 1 8 m 1 m 1 m 1 0 3 3 8 m 1 3 m 1 3 2 0,25 3 3 So sánh với điều kiện có 3 cực trị ta suy ra m 1 : 2 Câu II 2 điểm Giải phương trình 1 tan x 1 sin 2 x 1 tan x . a) π 0, 75 Điều kiện: x kπ ,k Z 2 tan x 1 Biến đ ổi phương trình về dạng sin x cos x 1 cos2 x 0 . cos2 x 1 0,25 Do đó nghiệm của phương trình là: x k ,x k ;k Z 4
- 2 x 2 xy y 5 Giải hệ phương trình trên tập số thực: 4 b) x x y x y 1 xy y 9 3 2 0,25 x 2 1 x 2 xy y 6 Viết lại hệ dưới dạng: x 1 x xy y 9 2 2 0,5 u v 6 Đặt u x 2 1 và v x 2 xy y ; hệ trở thành: u v3 uv 9 2 x2 1 3 x 2 x; y 2; 2 1 ; 2; 2 1 Nên 2 x xy y 3 y x 1 1 0,25 Vậy hệ có 2 nghiệm như trên. 27 x 2 Tính tích phân: I dx x Câu III 3 x2 1 0,25 Đổi biến số t 6 x 3 3 t3 2 2 2t 1 I 5 dt 5 1 2 2 dt 1 t t 1 2 t t 1 t 1 1 3 5 t 2 lnt ln t 2 1 5J 1 2 5 3 1 ln 5 J 3 3 dt Với J t 2 1 1 0,5 3 Để tính J ta đặt t tan x. Khi đó J dt 3 4 12 4 0,25 2 5π Vậy I 5 3 1 ln . 3 12 Câu IV Các bạn tự vẽ hình. Ta có MN / / BC MN / / A1BC d MN , A1C d MN , A1 BC 0,25 0,25 x2 Gọi H A1 B AB1 và MK / / HA,K A1B MK . 2 Vì A1 B AB1 MK A1 B và CB ABB1 A1 CB MK . 0,5 Từ đó suy ra MK A1 BC MK d MN , A1BC d MN , A1C a x2 a a2 a2 Nên MK . Vậy M thỏa mãn BM x 3 2 3 3 3 3 3 Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức: M x 8 y 9 xy . Câu V 0,25 t2 3 2 30 Ta đ ặt t x 2 y , từ giả thiết suy ra xy . Điều kiện t 3 5 3 0,25 Khi đó M x3 8 y 3 9 xy x 2 y 6 xy x 2 y 9 xy t 3 3t 2 6t 9 : f t
- 0,5 Xét hàm f(t) với t 2 3 ; 2 3 , ta được: 2 30 min f t min f 1 3 ; f 5 2 30 maxf t max f 1 3 ; f 5 Từ đó đi đến kết luận của bài toán. Chương trình cơ bản Câu VI.a 0,25 x 5t 1 Chuyển BD về dạng tham số BD : , tR y t 1 a) Gọi I là hình chiếu của A xuống cạnh BD I 5t 1;t 1 . 0,25 1 3 1 Sử dụng điều kiện AI u BD suy ra t I ; C 1; 2 . 2 2 2 0,5 t 1 Vì B BD B 5t1 1;t1 1 . Do AB CB AB.CB 0 1 t1 0 Với t1 1 B 4; 0 D 1;1 Với t1 0 B 1;1 D 4; 0 Viết ptdt (d’) đi qua A vuông góc với (P) và song song với (d). b) 0,5 Ta có (d’) có véc tơ chỉ phương là: u ud ; nP 2; 8; 4 10. 0,5 Phương trình đường thẳng cần tìm là: x 3 y 1 z 2 x 3 y 1 z 2 d : hay d : 2 8 4 1 4 2 Câu VI.b Chương trình cơ bản 0,25 1 t Đặt t z 2 z thì pt đã cho trở thành: 3t 2 13t 4 0 3 t 4 0,5 1 1 3 Với t 3 z 2 3 z 1 0 z i 3 2 6 1 15 Với t 4 z 2 z 4 0 z i 2 2 0,25 Kết luận pt có 4 nghiệm phân biệt như trên CâuVII.a Chương trình nâng cao 0,25 x 2t 2 Đưa về dạng tham số : ;t R . y 3t 2 a) Gọi I 2t 2; 3t 2 và R lần lượt là tâm và bán kính của đ ường tròn. 0,5 t 5 17t 18 Từ đk tiếp xúc suy ra d I ; d1 d I ; d 2 R R 2 52
- 7 t 5t 25 17t 18 22 5t 25 17t 18 t 43 12 0,25 Từ đó dẫn đến 2 đáp số của b ài toán. 0,25 C 2 B Gọi : Ax By Cz D 0 C D 2 B D 0 b) D 2 B Mp tạo với mp một góc 30 thì ta có: 0,75 A B C 3 2 9 5 A2 B 2 4 A 3B cos30 2 2 2 2 A B C . 3 12 1251 Chọn B 1 ta có 41A2 24 A 27 0 A suy ra C, D. 41 Kết luận: Có 2 mp thảo mãn đ k đề b ài. CâuVII.b Chương trình nâng cao 0,75 Ta có: 2 n 1 C2 n 1x 2 n 1 C1 n 1x2 n ... C2 n 1 ; 2 n 1 0 x 1 2 x 12n 1 C2n 1 C2n 1x ... C2n 1x 2n 1 0 1 2n 2 n 1 x2 1 C20n1x2n1 ... C22nn11 C20n 1 ... C22nn1x2n1 ;(1) 2 n 1 x2 1 C20n1x2(2n1) C1n1x4n ... C22nn1x2 C22nn11;(2) 2 Hệ số chứa x 2 n 1 trong khai triển (2) bằng 0, và trong khai triển (1) là: 2 2 2 2 C20n1 C12n1 C22n1 2 n 1 ... C2 n 1 0,25 Vậy đồng nhất hệ số ta được: 2 2 2 2 C20n1 C2n1 C22n 1 2 n 1 1 ... C2 n 1 0 Đặc biệt với n = 1004 ta có bài toán cần chứng minh.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 7
5 p | 60 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 10
5 p | 74 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 3
4 p | 53 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 4
6 p | 57 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 5
4 p | 52 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 6
6 p | 70 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 8
6 p | 71 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - Đề số 9
6 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn